intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Ứng Thoái hóa do tự thụ phấn bắt 1 câu 1 câu dụng di buộc và do giao phối gần 1đ 1đ truyền học Ưu thế lai 3 câu 3 câu 1đ 1đ Môi trường và các nhân tố 3 câu 3 câu Sinh vật sinh thái 1đ 1đ và môi trường Ảnh hưởng của ánh sáng, 3 câu 1 câu 4 câu nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống 1đ 1đ 2đ của SV Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các 1 câu 1 câu sinh vật 1đ 1đ Hệ sinh Quần thể sinh vật 2 câu 1 câu 3 câu thái 0,67đ 1đ 1,67đ Quần thể người 1 câu 1câu 0,33đ 0,33đ Quần xã sinh vật 3 câu 3 câu 1đ 1đ Hệ sinh thái 1 câu 1câu 2đ 2đ Tổng số câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: SINH HỌC – LỚP 9 Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Ứng Thoái hóa do Giải thích 1 câu dụng di tự thụ phấn nguyên 1đ truyền bắt buộc và nhân của học do giao phối thoái hóa gần 1 câu 1đ Ưu thế lai -Phương pháp duy 3 câu trì ưu thế lai 1đ - Phép lai tạo ưu thế lai - Phép lai kinh tế 3 câu (1đ) Môi trường -Biết đại diện sinh 3 câu Sinh vật và các nhân vật là nhân tố sinh 1đ và môi tố sinh thái thái trường - Giới hạn sinh thái có liên quan đến sự phân bố của sinh vật - Biết môi trường sống của sinh vật 3 câu (1đ) Ảnh hưởng - Đặc điểm của cây Giải thích 4 câu của ánh sáng, ưa sáng hiện tượng 2đ nhiệt độ, độ - Nhận biết cây ưa các cây sống ẩm lên đời sáng trong rừng sống của SV - Ảnh hưởng của các cành nhiệt độ lên đời sống phía dưới của sinh vật sớm rụng lá 3 câu (1đ) 1 câu (1đ)
  3. Ảnh hưởng Vận dụng 1câu lẫn nhau giữa kiến thức 1đ các sinh vật vào thực tiễn sản xuất giảm bớt sự cạnh tranh tăng năng suất 1 câu (1đ) Hệ sinh Quần thể Nhận biết quần thể 2 câu thái sinh vật Đặc điểm cơ bản của 0,67đ quần thể 2 câu (0,67đ) Quần thể Nhận biết được dạng 1 câu người tháp tuổi 0,33đ 1 câu (0,33đ) Quần xã sinh Dấu hiệu của 3 câu vật quần xã 1đ Phát biểu đúng về quần xã Phân biệt quần xã với quần thể 3 câu (1đ) Hệ sinh thái - Hiểu được 1 câu lưới thức ăn, 2đ chuỗi thức ăn, thành phần hệ sinh thái 1 câu (2đ) Tổng số câu 12 câu 4 câu 2 câu 1 câu 19 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 %
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 9/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng (từ câu 1- 15) Câu 1. Phép lai nào dưới đây gọi là phép lai kinh tế? A. Lai ngô Việt Nam với ngô Mêhicô B. Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc C. Lai cà chua Việt Nam với cà chua Ba Lan D. Lai bò vàng Thanh Hóa với bò Hôn sten Hà Lan Câu 2. Muốn duy trì ưu thế lai trong trồng trọt phải dùng phương pháp nào? A. Cho con lai F1 lai hữu tính với nhau B. Nhân giống vô tính bằng giâm, chiết, ghép… C. Lai kinh tế giữa 2 dòng thuần khác nhau D. Cho F1 lai với bố mẹ Câu 3. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây? A. P: AABbDD X AABbDD B. P: AaBBDD X Aabbdd C. P: AAbbDD X aaBBdd D. P: aabbdd X aabbdd Câu 4. Trong tự nhiên động vật hoang dã thuộc nhóm nhân tố nào sau đây? A. Nhân tố vô sinh B. Nhân tố con người C. Nhân tố sinh vật khác D. Nhân tố vi sinh vật Câu 5. Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng A. có vùng phân bố rộng. B. có vùng phân bố hẹp. C. có vùng phân bố hạn chế. D. có vùng phân bố phổ biến. Câu 6. Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật? A. Giun đỏ B. Giun đũa C. Rươi D. Giun đất Câu 7. Những cây ưa sáng và mọc quần tụ thường có đặc điểm nào sau đây? A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn B. Thân thấp, phân cành mạnh C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc D. Thân thấp, không phân cành Câu 8. Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên đời sống sinh vật ? A. Độ ẩm B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Không khí Câu 9. Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ? A. Lá lốt B. Diếp cá C. Cây ngô D. Vạn niên thanh Câu 10. Tập hợp những cá thể sinh vật nào sau đây là quần thể: A. Các con cá chép sống ở hai hồ nước khác nhau. B. Các thể cá chép, cá mè, cá rô sống trong một ao. C. Các cá thể voi, khỉ, báo sống trong vườn bách thú. D. Các cá thể cò trắng sống trong rừng tràm. Câu 11. Những đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể ? A. Độ đa dạng B. Tỉ lệ giới tính C. Thành phần nhóm tuổi D. Mật độ Câu 12. Tháp dân số trẻ thường có dạng nào sau đây ? A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp thẳng đứng B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp thẳng đứng Câu 13. Đặc điểm có ở quần xã, không có ở quần thể. A. Có số cá thể cùng 1 loài B. Cùng sống trong 1 không gian xác định C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài D. Có hiện tượng sinh sản
  5. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần xã là: A. Tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định B. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau C. Các sinh vật trong quần xã đều thích nghi với môi trường sống của chúng D. Một tập hợp những cá thể sinh vật cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định Câu 15. Những dấu hiệu điển hình của một quần xã không bao gồm A. độ thường gặp. B. tỉ lệ giới tính. C. độ đa dạng. D. độ nhiều. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2đ) Cho lưới thức ăn như sau: a) Em hãy viết tất cả các chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn trên. b) Thế nào là một chuỗi thức ăn? Câu 17. (1đ) Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật?. Câu 18. (1đ) Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hoá?. Câu 19. (1đ) Dựa vào sự ảnh hưởng của ánh sáng hãy giải thích vì sao các cây sống trong rừng, các cành phía dưới lại sớm bị rụng BÀI LÀM: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023)
  6. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: SINH HỌC 9 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Đúng mỗi câu ghi 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B C C A B A B C D A C C D B II. TỰ LUẬN: (5đ) Biểu Câu Đáp án điểm 16 - Các chuỗi thức ăn có trong lưới thức ăn (2 đ) Cỏ → dê → cáo → vi sinh vật 0,25đ Cỏ → gà → cáo → vi sinh vật 0,25đ Cỏ → gà → mèo rừng → cáo → vi sinh vật 0,25đ Cỏ → châu chấu → rắn lục → mèo rừng → cáo → vi sinh vật 0,25đ Cỏ → châu chấu → ếch nhái → rắn lục → mèo rừng → cáo → vi sinh 0,25đ vật -Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh 0,75đ dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn, vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước nhưng cũng vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. 17 Trong thực tiễn sản xuất để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể (1đ) sinh vật Cần trồng cây và nuôi động vật với mật độ hợp lí, 0,5đ Áp dụng các kĩ thuật tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn đối với 0,5đ động vật khi cần thiết, cung cấp thức ăn đầy đủ và vệ sinh môi trường sạch sẽ. 18 Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua (1đ) nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hoá. Vì qua các thế hệ tỷ lệ dị hợp giảm dần, tỷ lệ đồng hợp tăng lên. 0,5đ Các gen lặn có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp 0,5đ biểu hiện ra kiểu hình. 19 Giải thích các cây sống trong rừng, các cành phía dưới lại sớm bị rụng (1đ) Cây mọc trong rừng có ánh sáng Mặt Trời chiếu vào cành cây phía trên 0,5đ nhiều hơn cành cây phía dưới. - Khi lá cây bị thiếu ánh sáng thì khả năng quang hợp cùa lá cây yếu, tạo 0,5đ được ít chất hữu cơ, lượng chất hữu cơ tích lũy không đù bù lượng tiêu hao do hô hấp và kèm khả Iiăng lấy nước kém nên cành phía dưới bị khô héo dần và sớm rụng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2