intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG  TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN  MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022­2023 MÔN SINH HỌC 9 Mức  Vận  Vận  độ dụn Biết Hiểu dụn Tổng g  g Chủ  cao đề Trắc  Trắc  Trắc  Trắc  Trắc  Tự  Tự  Tự  Tự  nghi nghi nghi nghi nghi Tự luận luận luận luận luận ệm ệm ệm ệm ệm I.  Chỉ  ­ Xác  ­ Xác  Giải  Ứng  ra  định  định  thích  dụng  được  kết  thành  hiện  di  các  quả tỉ  tựu  tượn truyề thuật  lệ KG  của  g  n  ngữ  ở Fn các  thực  học cơ  lĩnh  tế bản vực  ƯD  DT 2 0,8 1 0,4 2 0,8 1 1,0 5 2,0 1 1,0 II.  ­ Chỉ  ­  ­ Xác  ­ Giải  Sinh  ra  Nêu  định  thích  vật  được  được  được  ảnh  và  các  các  mối  hưởn môi  khái  loại  quan  g của  trườ niệm môi  hệ  môi  ng trườn giữa  trườn g   và  sinh  g   tới  cho  vật  đời  VD với  sống  sinh  sinh 
  2. vật vật 2 0,8 1 2,0 2 0,8 1 0,4 5 2,0 1 2,0 III.  Nhậ ­  Vẽ  Xác  Hệ  n  Xác  được định  sinh  biết  định  sơ  tầm  thái quần  đặc  đồ  quan  thể,  trưn lưới  trọng  quần  g  thức  của  xã,  của  ăn các  hệ  quần  mắt  sinh  thể,  xích  thái quần  trong  xã chuỗ i  thức  ăn 1 0,4 2 0,8 1 1,0 2 0,8 5 2,0 1 1,0 5 2,0 1 2,0 5 2,0 1 1,0 5 2,0 1 1,0 15 6,0 3 4,0 Tổng 20% 20% 20% 10% 20% 10% 60% 40%
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày....... tháng...... năm 2023 Họ và tên :.................................... Lớp:9A.... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: Sinh học 9(Thời gian 45 phút) Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM(6,0 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Hiện tượng con lai có sức sống, năng suất giảm dần so với bố mẹ gọi là A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C. đột biến gen. D. thường biến. 2. Để tạo ưu thế lai ở vật nuôi, người ta thường sử dụng phương pháp A. lai kinh tế. B. lai khác thứ. C. lai khác dòng. D. công nghệ gen. 3. Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, phải trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn   thì tỉ lệ của thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai F2là A. 12,5%. B.  25%. C. 50%. D. 75%. 4. Trong ứng dụng kĩ thuật gen, sản phẩm nào sau đây tạo ra qua ứng dụng lĩnh vực   “tạo ra các chủng vi sinh vật mới”? A. Hoocmôn insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người. B. Giống lúa giàu vitamin A. C. Sữa bò có mùi sữa người và dễ tiêu hóa, dùng để nuôi trẻ trong vòng 6 tháng tuổi. D. Giống dưa hấu ruột vàng, không hạt. 5. Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho   40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào? A. Công nghệ chuyển gen. B. Công nghệ tế bào. C. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi. D. Công nghệ sinh học xử lí môi trường. 6. Nhân tố sinh thái là  A. các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường. B. tất cả các yếu tố của môi trường. C. những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. D. các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. 7. Giới hạn sinh thái là  A. khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát  triển tốt. B. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau. C. giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. D. khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật. 8. Quan hệ giữa Rận và Mèo là mối quan hệ gì?  A. Cạnh tranh. B. Kí sinh.  C. Hội sinh.  D. Cộng sinh.
  4. 9. Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?  A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu. B. Địa y bám trên cành cây. C. Giun đũa sống trong ruột người. D. Cây nắp ấm bắt côn trùng. 10. Vì sao những cây ở bìa rừng thường mọc nghiêng và tán cây lệch về phía có nhiều ánh sáng? A. Do tác động của gió từ một phía. B. Do cây nhận được nhiều ánh sáng. C. Cây nhận ánh sáng không đều từ các phía. D. Do số lượng cây trong rừng đã lấn át. 11. Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?  A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống ở sông. C. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà. 12. Hệ sinh thái  ở  rừng quốc gia Cát Bà hiện nay bao gồm hơn 282 loài thực vật và  gần 800 loài động vật sống trong rừng, dưới biển. Đây là đặc trưng nào của quần xã  sinh vật? A. Độ đa dạng. B. Thành phần nhóm tuổi. C. Mật độ. D. Cả A và B. 13. Giữa các thành phần trong quần xã thì quan hệ đóng vai trò quantrọng nhất là A. Quan hệ về nơi ở. B. Quan hệ dinh dưỡng. C. Quan hệ hỗ trợ. D.   Quan   hệ   đối  địch. 14. Năng lượng khởi đầu trong sinh giới được lấy từ đâu? A. Từ môi trường không khí. B. Từ nước. C. Từ chất dinh dưỡng trong đất. D. Từ năng lượng mặt trời. 15. Năm sinh vật là : trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh  dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây? A. Cỏ     châu chấu    trăn      gà rừng    vi khuẩn. B. Cỏ     trăn      châu chấu    vi khuẩn     gà rừng. C  Cỏ    châu chấu    gà rừng     trăn      vi khuẩn. D. Cỏ    châu chấu     vi khuẩn    gà  rừng     trăn. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Giải thích tại sao con người sống được ở nhiều khu vực có nhiệt độ khác nhau? Câu 2 (2,0 điểm). Môi trường sống của sinh vật được chia thành những loại nào? Cho ví dụ? Câu 3 (1,0 điểm). Kể tên một số quần thể sinh vật ở khu vực vườn trường và lập sơ đồ lưới thức ăn cho quần xã đó? ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................  ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................
  5. ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................  ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................ ... Hết ...    UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN  ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2022­ 2023 Môn: Sinh học 9 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. A A B A B C C B A C A A B D C A II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 - Con người là sinh vật hằng nhiệt, nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc 0,5 (1,0  nhiệt độ môi trường nên có thể sống được ở nhiều môi trường nhiệt điểm khác nhau. ) - Có được điều này do con người có trung khu điều hòa nhiệt ở não bộ 0,5 phát triển và do có lao động, có tư duy nên con người phát minh, sáng chế ra nhiều cách thức, công cụ để bảo vệ mình trước yếu tố bất lợi của môi trường. 2  - Kể được 4 loại môi trường sống của sinh vật (2,0  + môi trường đất 0,2 điểm + môi trường nước 0,2 ) + môi trường không khí. 0,2 + môi trường sinh vật. 0,2 - Kể chính xác các loại sinh vật ở môi trường khác nhau 1,0 3 ­ Kể được đúng ít nhất 5 quần thể sinh vật 0,5 (1,0  - Vẽ đúng dạng sơ đồ lưới thức ăn điểm Giun đất Ếch ) Cỏ Rắn VSV 0,5 Sâu Chim BAN GIÁM HIỆU TT CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
  6. Nguyễn Thị Chà Bùi Thị Thuận Bùi Thị Thuận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2