Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc “để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TỔ LÍ-HÓA-SINH-TD-CN MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian 45 phút, TNKQ + TL MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề Tự luận Trắc điểm Trắc Trắc Trắc Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 C16 1 Ứng dụng di truyền học 1 2 2.66đ (0.33) (2đ) (0.33) 5 2 C18 Sinh vật và môi trường (1.66) 1 7 3.33đ (0.66) (1đ) 6 C17 Hệ sinh thái 1 6 4đ 2.0) (2đ) 18 Tổng câu 12câu 4 câu 1 câu 1 câu 3 câu 15câu câu Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 điểm 10.0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% 1
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp Trường THCS Kim Đồng Năm học 2023 - 2024 MÔN: SINH 9 Số báo danh: Phòng thi: Thời gian làm bài: 45 phút (ĐỀ 1) Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:I. Trắc nghiệm:(5 điểm) Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống: A. Các cá thể có sức sống kém dần B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường D. Nhiều bệnh tật xuất hiện Câu 2: Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh được gọi là gì? A. Công nghệ tế bào. B. Công nghệ gen. C. Kỹ thuật PCR. D. Công nghệ sinh học Câu 3: Nhân tố sinh thái vô sinh gồm : A. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật B. Nước, con người, động vật, thực vật C. Thảm lá khô, khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng D. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây Câu 4. Khoảng nhiệt độ nào sau đây là giới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam A. 5 → 300C B. 5 → 420C C. 30 → 350C D. 35 → 420C Câu 5. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với : A. Nhiều nhân tố sinh thái nhất định B. Một nhân tố sinh thái nhất định C. Một nhóm nhân tố sinh thái nhất định D. Nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh Câu 6. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là : A. Hiện tượng cành mọc trong rừng có tán lá hẹp B. Cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm rụng C. Cây trồng tiả bớt các cành ở phía dưới D. Hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao mọc thẳng Câu 7. Địa y sống bám trên cành cây. Giữa chúng có mối quan hệ nào dưới đây? A. Hội sinh B. Ký sinh C. Cộng sinh D. Đối địch Câu 8 . Cây nắp ấm bắt côn trùng thuộc quan hệ nào sau đây ? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Sinh vật ăn sinh vật khác Câu 9: Cây nào trong các cây sau thuộc nhóm cây ưa sáng? A. Cây xoài B. Cây dong riềng C. Cây lá lốt D. Cây lưỡi hổ Câu 10. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật? A. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống ở rừng mưa nhiệt đới. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. Câu 11: Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 12: Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào khác nhau ? A. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hoá B. Văn hoá, pháp luật, giáo dục, kinh tế, hôn nhân C. Văn hoá, sinh sản, tử vong, kinh tế, lứa tuổi D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi Câu 13. Ở người quy định nhóm tuổi trước sinh sản từ: A. 15 đến dưới 20 tuổi B. Sơ sinh đến dưới 25 tuổi C. Sơ sinh đến dưới 15 tuổi D. Sơ sinh đến dưới 20 tuổi Câu 14. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là
- A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. quần thể sinh vật. Câu 15.Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ→ Bọ rùa → Ếch → Rắn →Vi sinh vật. Rắn là sinh vật nào? A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3 II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 16 (2 đ): Ưu thế lai là gì? Muốn duy trì ưu thế lai cần sử dụng phương pháp gì? Câu 17: (2 đ) Thế nào là lưới thức ăn ? Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm các thành phần nào ? Câu 18: (1 đ) Hãy vẽ và phân tích sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của : Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0 → 560C , trong đó điểm cực thuận là + 320C Bài làm ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH 9_ĐỀ 1 – GIỮA HK II- NH 2023-2024 Phần trắc nghiệm: 0,33 đ/1 câu đúng – 1,0 đ/3 câu đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C A C B B B A D A B D B C A D Phần tự luận Câu 16 - Ưu thế lai là hiện tượng con lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh 1.5 (2,0 điểm) hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. *Để duy trì ưu thế lai ở TV, người ta dùng PP nhân giống vô tính (như giâm, 0.5 chiết, ghép, vi nhân giống) 17 Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lưới thức ăn. 1.0 (2,0 điểm) Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu 1.0 thụ, sinh vật phân giải 18 - vẽ đúng 0.5 (1,0 điểm) - phân tích sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của : Loài xương rồng sa mạc 0.5 có giới hạn nhiệt độ từ 0 → 560C , trong đó điểm cực thuận là + 320C
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp Trường THCS Kim Đồng Năm học 2023 - 2024 MÔN: SINH 9 Số báo danh: Phòng thi: Thời gian làm bài: 45 phút (ĐỀ 2) Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:I. Trắc nghiệm:(5 điểm) Câu 1. Khoảng nhiệt độ nào sau đây là giới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam A. 5 → 300C B. 5 → 350C C. 30 → 350C D. 5 → 420C Câu 2. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với : A. Nhiều nhân tố sinh thái nhất định B. Một nhân tố sinh thái nhất định C. Một nhóm nhân tố sinh thái nhất định D. Nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh Câu 3. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là : A. Hiện tượng cành mọc trong rừng có tán lá hẹp B. Cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm rụng C. Cây trồng tiả bớt các cành ở phía dưới D. Hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao mọc thẳng Câu 4 . Cây nắp ấm bắt côn trùng thuộc quan hệ nào sau đây ? A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Cạnh tranh D. Sinh vật ăn sinh vật khác Câu 5: Cây nào trong các cây sau thuộc nhóm cây ưa sáng? A. Cây xoài B. Cây dong riềng C. Cây lá lốt D. Cây lưỡi hổ Câu 6. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật? A. Tập hợp tất cả các loài thủy sinh trong một ao. B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. C. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống ở rừng mưa nhiệt đới. D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. Câu 7: Mật độ quần thể là A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích. B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích. D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Câu 8: Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào khác nhau ? A. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hoá C. Văn hoá, pháp luật, giáo dục, kinh tế, hôn nhân B. Văn hoá, sinh sản, tử vong, kinh tế, lứa tuổi D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi Câu 9. Ở người quy định nhóm tuổi trước sinh sản từ: A. 15 đến dưới 20 tuổi B. Sơ sinh đến dưới 25 tuổi C. Sơ sinh đến dưới 15 tuổi D. Sơ sinh đến dưới 20 tuổi Câu 10. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. quần thể sinh vật. Câu 11.Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ→ Bọ rùa → Ếch → Rắn →Vi sinh vật. Rắn là sinh vật nào? A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ cấp 1 C. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 D. Sinh vật tiêu thụ cấp 3 Câu 12: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống: A. Các cá thể có sức sống kém dần B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường D. Nhiều bệnh tật xuất hiện Câu 13: Ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh được gọi là gì? A. Công nghệ tế bào. B. Công nghệ gen. C. Kỹ thuật PCR. D. Công nghệ sinh học Câu 14. Địa y sống bám trên cành cây. Giữa chúng có mối quan hệ nào dưới đây?
- A. Hội sinh B. Ký sinh C. Cộng sinh D. Đối địch Câu 15: Nhân tố sinh thái vô sinh gồm : A. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật B. Nước, con người, động vật, thực vật C. Thảm lá khô, khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng D. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 16 (2 đ): Thế nào là môi trường sống của sinh vật? Có mấy loại môi trường chủ yếu? Câu 17: (2 đ) Thế nào là lưới thức ăn ? Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm các thành phần nào ? Câu 18: (1 đ) Hãy vẽ và phân tích sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của : Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0 → 560C , trong đó điểm cực thuận là + 320C Bài làm ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH 9_ĐỀ 2 – GIỮA HK II- NH 2023-2024 Phần trắc nghiệm: 0,33 đ/1 câu đúng – 1,0 đ/3 câu đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B B D A B D C C A D C A A C Phần tự luận Câu 16 Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các yếu tố ảnh hưởng 1.5 (2,0 điểm) trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. - Có 4 loại môi trường sống của sinh vật: 0.5 + Môi trường nước: nước mặn, nước ngọt, nước lợ … + Môi trường trong đất: đất cát, đất sét, đất đá, sỏi … trong đó có sinh vật sống. + Môi trường đất – không khí (môi trường trên cạn): đất đồi núi, đất đồng bằng … bầu khí quyển bao quanh trái đất + Môi trường sinh vật: động vật, thực vật, con người … là nơi sống cho các sinh vật khác 17 Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành 1 lưới thức ăn. 1.0 (2,0 điểm) Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm 3 thành phần: sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu 1.0 thụ, sinh vật phân giải 18 - vẽ đúng 0.5 (1,0 điểm) - phân tích sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của : Loài xương rồng sa mạc 0.5 có giới hạn nhiệt độ từ 0 → 560C , trong đó điểm cực thuận là + 320C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 162 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 306 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn