
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
- Phòng GD&ĐT Thị Xã Điện Bàn KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 Trường THCS Phan Thúc Duyện Môn: Sinh học. Khối: 9 Giáo viên ra đề: Trần Thị Xuân Thùy A. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 (hết tuần học thứ 25) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu (mỗi câu 0,33 điểm; 2 câu: 0,67 điểm; 3 câu: 1 điểm) (Nhận biết: 4,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 3 câu (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) 1) KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 34. Thoái hóa do 4 tự thụ (1.33đ) phấn và do giao phối gần Bài 35. 4 1
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ưu thế (1.33đ) (0.33đ) lai Bài 41. Môi trường 4 2 1 và các (1.33đ) (0.67đ) (1.0đ) nhân tố sinh thái Bài 42. Ảnh hưởng ½ của ánh (1.0đ) sáng lên đời sống sinh vật. Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt ½ độ và độ (1.0đ) ẩm lên đời sống sinh vật.
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 44. Ảnh hưởng 1 lẫn nhau (2.0đ) giữa các sinh vật. Số câu 12 1 3 1 1 3 15 Điểm số 4.0đ 2.0đ 1.0đ 2.0đ 1.0đ 5.0đ 5.0đ Tổng số 10 điểm 10 4 điểm 2 điểm 1 điểm điểm điểm
- 2) BẢNG ĐẶC TẢ
- Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Yêu cầu cần đạt TN TL TN ( Số câu) (Số ý) ( Số câu) Bài 34. Thoái hóa do tự Nhận biết - Hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn và do giao phối thụ phấn và do giao phối gần ở động vật. gần - Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa. 4 C1,2,3,4 - Vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống. Bài 35. Ưu thế lai Nhận biết - Biểu hiện của ưu thế lai. - Phương pháp chủ yếu để tạo ưu thế lai. 4 C5,6,7,8 duy trì ưu thế lai trong trồng trọt phải dùng phương pháp Thông hiểu - Phép lai biểu hiện ưu thế lai rõ nhất. 1 C9 Bài 41. Môi trường và các Nhận biết - Khái niệm: môi trường sống của sinh vật, nhân tố sinh thái. nhân tố sinh thái - giới hạn sinh thái. 4 C10,11,12,13 Thông hiểu - Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng. 2 C14,15 - Dựa vào giới hạn sinh thái xác định vùng phân bố của sinh vật. Vận dụng - Vận dụng những hiểu biết về giới hạn sinh thái trong sản xuất và chăn cao nuôi. C3 Bài 42. Ảnh hưởng của Vận dụng - Giải thích các hiện tượng về tập tính, sự thích nghi của sinh vật do ánh sáng lên đời sống ảnh hưởng của ánh sáng. C2 sinh vật.
- Bài 43. Ảnh hưởng của Vận dụng nhiệt độ và độ ẩm lên đời - Giải thích các hiện tượng về tập tính, sự thích nghi của sinh vật do C2 sống sinh vật. ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm. Thông hiểu - Xác định được quan hệ sinh thái của các hiện tượng trong thực tiễn. Bài 44. Ảnh hưởng lẫn 1 C1 nhau giữa các sinh vật. 3) Đề kiểm tra TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 PHAN THÚC DUYỆN Môn: Sinh học. Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) (Đề gồm 02 trang) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hóa giống ở động vật là: A. Do lai phân tích. B. Do giao phối cận huyết. C. Do giao phối xảy ra ngẫu nhiên giữa các loài động vật. D. Do lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. Câu 2: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giống là: A. Con lai có sức sống kém dần. B. Năng suất thu hoạch luôn tăng lên. C. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ. D. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ. Câu 3: Trong chọn giống cây trồng, người ta không dùng phương pháp tự thụ phấn để: A. Tạo ưu thế lai. B. Tạo dòng thuần. C. Chuẩn bị cho việc tạo ưu thế lai. D. Duy trì một số tính trạng mong muốn. Câu 4: Giao phối gần và tự thụ phấn qua nhiều thế hệ có thể dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống là do: A. Tạo ra các gen lặn có hại bị gen trội át chế. B. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại. C. Tập trung những gen trội có hại cho thế hệ sau. D. Xuất hiện hiện tượng đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
- Câu 5: Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai? A. Giao phối gần. B. Lai khác dòng. C. Lai kinh tế. D. Cho F1 lai với cây P. Câu 6: Ưu thế lai biểu hiện như thế nào qua các thế hệ: A. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ. B. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần qua các thế hệ. D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ. Câu 7: Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng đầu tiên là: A. Tạo ra các dòng thuần. B. Lai phân tích. C. Lai khác dòng. D. Lai kinh tế. Câu 8: Muốn duy trì ưu thế lai trong trồng trọt phải dùng phương pháp nào? A. Cho F1 lai với P. B. Cho con lai F1 lai hữu tính với nhau. C. Lai kinh tế giữa 2 dòng thuần khác nhau. D. Nhân giống vô tính bằng giâm, chiết, ghép… Câu 9. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây? A. P: aabbdd X aabbdd B. P: AaBBDD X Aabbdd C. P: AAbbDD X aaBBdd D. P: AABbDD X AABbDD Câu 10: Thế nào là môi trường sống của sinh vật? A. Là nơi ở của sinh vật. B. Là nơi kiếm ăn, làm tổ của sinh vật. C. Là nơi tìm kiếm thức ăn, nước uống của sinh vật. D. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. Câu 11: Nhân tố sinh thái là: A. Tất cả các yếu tố của môi trường. B. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường. C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật. Câu 12: Sinh vật sinh trưởng và phát triển thuận lợi nhất ở vị trí nào trong giới hạn sinh thái? A. Ở điểm cực thuận. B. Gần điểm gây chết trên. C. Gần điểm gây chết dưới. D. Ở trung điểm của điểm gây chết dưới và điểm gây chết trên.
- Câu 13: Các nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố sinh thái vô sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thực vật. B. Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, địa hình. C. Nước biển, sông, hồ, ao, cá, ánh sáng, nhiệt độ, độ dốc. D. Các thành phần cơ giới và tính chất lí, hoá của đất; nhiệt độ, độ ẩm, động vật. Câu 14: Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng? A. Vì con người có tư duy, có lao động. B. Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên. C. Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác. D. Vì con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên. Câu 15: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái, thì chúng có vùng phân bố như thế nào? A. Có vùng phân bố hẹp. B. Có vùng phân bố rộng. C. Có vùng phân bố hạn chế. D. Có vùng phân bố hẹp hoặc hạn chế. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu 1. (2đ). Hãy sắp xếp các hiện tượng dưới đây theo từng nhóm quan hệ sinh thái. a. Dây tơ hồng trên các cây bụi. b. Hổ đuổi bắt thỏ. c. Các con kiến cùng tha mồi. d. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối. e. Các con bò tranh nhau ăn cỏ. f. Tảo và nấm sống thành địa y. Câu 2. (2đ) Dựa vào những hiểu biết về ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật. Em hãy giải thích các hiện tượng sau: a. Di cư ở nhiều loài chim. b. Rụng lá vào mùa đông của cây ở vùng ôn đới. Câu 3. (1đ) Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định gọi là giới hạn sinh thái. Theo em, con người vận dụng những hiểu biết về nhân tố sinh thái và giới hạn sinh thái trong sản xuất, chăn nuôi như thế nào? Cho ví dụ minh họa. ---------- Hết ---------
- 4) Hướng dẫn chấm I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A A B C B A D C D C A B D B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 * Quan hệ cùng loài: (2,0 đ) c: hỗ trợ cùng loài. 0,33 đ e: Cạnh tranh cùng loài. 0,33 đ * Quan hệ khác loài: a: Kí sinh. 0,33 đ b: Sinh vật ăn sinh vật khác. 0,33 đ d: Hội sinh. 0,33 đ f: Cộng sinh. 0,33 đ
- a. Di cư ở nhiều loài chim. Câu 2 - Ánh sáng giúp nhiều loài chim định hướng trong không gian 0.5đ (2,0 đ) để di cư. - Di cư để tránh mùa đông giá lạnh. 0.5đ b. Rụng lá vào mùa đông của cây ở vùng ôn đới. - Do ảnh hưởng của nhiệt độ thấp nên cây ở vùng ôn đới rụng lá 0.5đ để làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự 0.5đ thoát hơi nước. Câu 3 - Trong sản xuất nông nghiệp cần gieo trồng đúng thời vụ, khi 0,33 đ (1,0 đ) khoanh vùng nông, lâm, ngư nghiệp cần xác điều kiện đất đai, khí hậu tại vùng đó có phù hợp với giới hạn sinh thái của giống cây trồng vật nuôi đó không. - Do vậy, chúng ta cần bảo vệ môi trường và các nhân tố sinh thái để đảm bảo cuộc sống cho chúng ta và các vật nuôi, cây 0,33 đ trồng. VD: cây cao su chỉ thích hợp với đất đỏ bazan ở Tây Nguyên, 0,33 đ Đông Nam Bộ, còn ở miền Bắc thì cây không phát triển được. ĐỐI VỚI HSKT I. Trắc nghiệm : HS làm được 7 câu : 5đ II. Tự luận Câu Nội dung cần đạt Điểm - Sắp xếp được 3 hiện tượng 2đ 1 2 - Hs giải thích được 1 ý 3đ
- Tổ trưởng GV ra đề Trần Thị Thùy Trang Trần Thị Xuân Thùy

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
175 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
58 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
59 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
69 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
55 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
57 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
65 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
62 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
71 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
50 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
63 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
57 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
60 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
66 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
80 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
68 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
