intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TIN HỌC 10 (Đề có 5 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 31 câu) Họ và tên: .....................................................................Lớp: ........ Mã đề 004 ĐỀ BÀI I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn lề phải cho đoạn văn bản D. Căn lề giữa cho đoạn văn bản Câu 2: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. Page Layout → Font… B. Page Layout → Page Setup… C. Page Layout → Paragraph… D. Page Layout → Print Setup… Câu 3: Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách sau đó thực hiện lệnh: A. Layout → Merge cells B. Layout→ Cell Margins C. Layout→ Split cell D. Layout→ Split Table Câu 4: Để chèn thêm một hàng vào trong bảng, ta thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Cut B. Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn nháy lệnh Insert Columns C. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Insert Row D. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Delete Câu 5: Để đánh số trang trong MS Word, ta nháy chọn lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 6: Để xóa kí tự trước mà con trỏ văn bản đang đứng trong phiên làm việc với MS Word, ta nhấn phím nào sau đây? A. Insert B. Delete C. Backspace D. Home Câu 7: Để giãn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản đã chọn nào đó ta nháy chọn lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 8: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cỡ chữ B. Chọn màu chữ C. Chọn Font (phông chữ) D. Chọn kiểu gạch dưới Câu 9: Trong dải lệnh sau của phần mềm MS Word chứa lệnh nào? Trang 1/5 - Mã đề 004
  2. A. Tạo chữ cái lớn đầu dòng B. Vẽ đồ thị C. Định dạng màu chữ D. Tạo bảng Câu 10: Trong các bộ mã dưới đây, bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng Việt? A. UNICODE B. TCVN3 C. VNI WINDOWS D. ASCII Câu 11: Trong MS Word, muốn gộp nhiều ô thành một ô, ta lựa chọn các ô cần gộp rồi thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Chọn Layout / Split cells B. Chọn Insert / Split cells C. Chọn Layout / Split Table D. Chọn Layout / Meger cells Câu 12: Trong MS Word, để lưu lại văn bản đã được lưu ít nhất một lần, ta có thể lưu lại với tên khác bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Chọn Insert / Save … B. Chọn Insert / Save As … C. Chọn File / Save As … D. Chọn File / Save … Câu 13: Tổ hợp phím Ctrl + J dùng để: A. Căn thẳng hai bên lề đoạn văn bản B. Căn giữa đoạn văn bản. C. Căn thẳng lề phải đoạn văn bản. D. Căn thẳng lề trái đoạn văn bản. Câu 14: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + B B. Ctrl + V C. Ctrl + U D. Ctrl + A Câu 15: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản: A. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!) B. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !) C. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !) D. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!) Câu 16: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện A. Lệnh File \ Print Preview B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ. D. Lệnh File \ Print Câu 17: Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô”, ta thực hiện: A. Lệnh Home → Go to… B. Lệnh Home → Find… C. Lệnh Home → Search… D. Lệnh Home → Replace… Câu 18: Để ngắt trang trong MS Word ta đặt con trỏ tại vị trí muốn ngắt trang rồi nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + H B. Ctrl + J C. Ctrl + 5 D. Ctrl + Enter Câu 19: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh trên thanh công cụ: A. sao chép B. mở tệp văn bản C. dán D. tạo mới Trang 2/5 - Mã đề 004
  3. Câu 20: Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Nhấn tổ hợp phím Alt+F B. Nháy chuột vào nút lệnh trên dải lệnh Home C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F D. Nhấn tổ hợp phím Shift+F Câu 21: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô: A. Size B. Font Style C. Small caps D. Font Câu 22: Để đánh số trang trong MS Word ta dùng lệnh: A. Page Layout→Page Number... B. Design→Page Number... C. Format→Page Number... D. Insert→Page Numbers... Câu 23: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện: A. Insert → Table B. Home → Table C. Design → Table D. Page layout → Table Câu 24: Hãy cho biết tổng số tờ giấy (mỗi tờ giấy được in 2 mặt)được in ra trong hộp thoại sau: A. 5 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 25: Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang. B. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học. C. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh D. Bai; Kilôbai; Mêgabai Câu 26: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào? A. VNI-Times, VNI-Helve. B. Times New Roman, VNI-Times C. Arial, Times New Roman. D. .VnCooper, .VnCooperH Câu 27: Thanh bảng chọn File của phần mềm MS Word chứa lệnh nào trong các lệnh sau? A. View B. Design C. Save D. Page Layout Câu 28: Muốn mở tệp văn bản có sẵn trong MS Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Nháy chuột vào nút lệnh trên dải lệnh Home B. Nhấn tổ hợp phím Alt+O C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O D. Nhấn tổ hợp phím Shift+O II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. Hãy trình bày các bước để lưu một tệp văn bản Trang 3/5 - Mã đề 004
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ NĂM HỌC 2021-2022 (Đề có 5 trang) Môn: TIN HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 31 câu) Họ và tên: .....................................................................Lớp: ........ Mã đề 004 Điểm bài kiểm tra Cán bộ chấm số 1 Cán bộ chấm số 2 Bằng số Bằng chữ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ………………………………. ……………………………… BÀI LÀM PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 29: …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. Trang 4/5 - Mã đề 004
  5. Họ và tên: .....................................................................Lớp: ........ Mã đề 004 PHẦN THỰC HÀNH Câu 30 (VD): Hãy tạo đoạn văn bản có nội dung như mẫu sau: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ...., ngày tháng năm 20..... BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Stt Họ và tên Điểm kỳ I Toán Vật lý Hóa Tin học Lý thuyết Thực hành 1 Nguyễn Thị Hồng 7 7 5 9 9 2 Đào Thu Minh 8 7 6 8 8 3 Đỗ Lệ Thu 5 6 8 7 7 4 Dương Anh Tuấn 8 7 7 8 8 Câu 31 (VDC): Hãy định dạng lại đoạn văn bản đã soạn trong câu 1 theo mẫu sau: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ...., ngày tháng năm 20..... BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Điểm kỳ I Stt Họ và tên Tin học Toán Vật lý Hóa Lý thuyết Thực hành 1 Nguyễn Thị Hồng 7 7 5 9 9 2 Đào Thu Minh 8 7 6 8 8 3 Đỗ Lệ Thu 5 6 8 7 7 4 Dương Anh Tuấn 8 7 7 8 8 Phần chấm điểm Giáo viên Điểm bài thực hành Cán bộ chấm số 1 Câu 1 Câu 2 (Ký, ghi rõ họ tên) ………………………………. Trang 5/5 - Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1