intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ..................................................Số báo danh : ................... Mã đề 118 A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Trong NNLT Pascal, xâu kí tự là: A. Dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. B. Mảng các kí tự. C. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh. D. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh. Câu 2: Cho st1:=’HoiAn’; st2:=’QuangNam’; Khi đó st2 + st1 cho kết quả nào? A. HoiAnQuangNam B. QuangNam HoiAn C. HoiAn QuangNam D. QuangNamHoiAn Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được coi là bằng nhau A. Nếu hai xâu bằng nhau B. Nếu chúng giống nhau hoàn toàn C. Nếu chúng bằng nhau D. Nếu độ dài hai xâu bằng nhau Câu 4: Trong các phép toán sau, phép nào trả về giá trị đúng? A. ‘hoahoc’ < ‘hoahoe’ B. ‘Tin hoc’ = ‘hoc Tin’ C. ‘Nguyen Trai’ < ‘NGUYEN TRAI’ D. ‘mua xuan’ > ‘mua he’ Câu 5: Cho s=’abcdefghday’ hàm copy(s,5,6) cho giá trị bằng: A. fghda B. ghday C. fghday D. efghda Câu 6: Trong NNLT Pascal, hàm Upcase(Ch) cho kết quả là: A. Cho giá trị là độ dài xâu Ch B. Chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong Ch C. Cho chữ cái thường ứng với chữ cái trong Ch D. Xóa toàn bộ chữ cái trong xâu Ch Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp? A. Là một tập hợp các số nguyên B. Là dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu C. Độ dài tối đa của mảng là 255 D. Mảng không thể chứa kí tự Câu 8: Trong NNLT Pascal, với xâu kí tự có các phép toán là: A. Chỉ có phép cộng B. Phép cộng và phép trừ C. Phép cộng, trừ, nhân, chia D. Phép ghép xâu và phép so sánh Câu 9: Xâu là kiểu dữ liệu có độ dài tối đa là: A. 256 kí tự B. 255 kí tự C. 128 kí tự D. 120 kí tự Câu 10: Thủ tục nào sau đây dùng để xóa kí tự trong xâu? A. Val B. Insert C. Str D. Delete Câu 11: Để khai báo biến xâu, ta sử dụng cú pháp nào? A. Var = string[n]; B. Var : ; C. Var = string; D. Var : string[n]; Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng: A. for i := 1 to n do write(‘A[i]:5’); B. for i = 1 to n do write(A[i]:5); C. for i = 1 to n do write(‘A[i]:5’); D. for i := 1 to n do write(A[i]:5); Câu 13: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều? Trang 1/2 - Mã đề 118
  2. A. Var : array[kiểu chỉ số] of ; B. Var : array[kiểu chỉ số] of ; C. Var : array[tên biến mảng] of ; D. Var of ; Câu 14: Số phần tử của mảng là: A. Vô hạn B. Có 1000 phần tử C. Có n phần tử D. Có giới hạn Câu 15: Hàm nào sau đây dùng để cho vị trí xuất hiện đầu tiên trong xâu? A. Pos B. Copy C. Length D. Upcase Câu 16: Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là: A. Kiểu dữ liệu có cấu trúc B. Có cùng một kiểu dữ liệu C. Mỗi phần tử có một kiểu D. Có cùng một kiểu số nguyên Câu 17: Để khai báo một kiểu dữ liệu mảng mới, có thể sử dụng từ khóa khai báo: A. Type B. Var C. Uses D. Const Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu kí tự được so sánh dựa trên ? A. Số lượng các kí tự khác nhau trong xâu B. Độ dài tối đa của hai xâu C. Độ dài thực sự của hai xâu D. Mã ASCII của từng kí tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải Câu 19: Mảng là kiểu dữ liệu: A. Phức tạp. B. Cấu trúc. C. Đa cấu trúc. D. Đơn giản. Câu 20: Cách tham chiếu đến phần tử của mảng: A. []; B. []; C. []; D. []; B-TỰ LUẬN (5 điểm): Bài 1: Em hãy sử dụng các hàm đã học thực hiện các yêu cầu sau: (1 điểm) a) Viết câu lệnh kiểm tra kí tự đầu tiên của xâu thứ nhất có trùng với kí tự cuối cùng của xâu thứ hai không. b) Viết thủ tục xóa đi kí tự đầu tiên trong xâu S. Bài 2: So sánh các xâu sau: (1 điểm) a) St1:=’Thanh niên’ và St2:=’Thanh thien’ b) St1:= ‘Song Hoai’ và St2:=’Song huong’. Bài 3: Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên rồi thực hiện các yêu cầu sau: (3 điểm) a) Cho biết trong dãy có bao nhiêu số chẵn. b) Tính tổng các phần tử là số chẵn của mảng. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 118
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2