Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 4
download
‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- I. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ Cấp độ chủ đề thấp cao (nội dung,chương…) 1. CSDL - Khái - Đặc trưng CSDLQH QH niệm của CSDLQH CSDLQH và hệ QTCSDL QH. Số câu:3 Số câu:2 TN, Số câu: 5 TN Số điểm:0.6 1.5 Điểm= Số 15% điểm:0.9 Khoá - Khái - Xác định Xác định và niệm khoá. khoá chính. khoá liên - Liên kết - Xác định kết giữa các liên kết giữa giữa bảng các bảng các khoá Số câu: 4 Số câu: 2 TL Số câu:1 Số câu: 7 TN (TL) Số điểm:1 3.2 Điểm= Số Số điểm:1 32 điểm:1.2 Tổng số câu: 12 Số câu: 7 Số câu: 4 Số câu:1 Số câu: 12 (TL) Tổng số điểm Số Số điểm:1.6 4.7 Điểm= điểm:2.1 Số điểm:1 47%
- Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ Cấp độ chủ đề thấp cao (nội dung,chương…) 2. Thao Tạo lập Tạo lập tác với CSDL CSDL Hệ Số Số câu:1 QTCSDL câu:1TN 0.3điểm=3% QH Số điểm:0.3 Cập Cập nhật Cập nhật Liệt kê tình nhật CSDL CSDL huống cập CSDL nhật thông tin của 1 CSDL QH cụ thể Số câu:3 Số câu:1 TN Số câu:1 Số câu:5 TN TL Số điểm:0.3 2.2 điểm Số Số điểm:1 =22% điểm:0.9 Khai Khai thác Khai thác Nêu tình thác CSDL CSDL huống và CSDL các thông tin được khai thác của 1 CSDL QH cụ thể Số câu:3 Số câu:3 TN Số câu:1 Số câu:7 TN TL 2.8 điểm
- Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ Cấp độ chủ đề thấp cao (nội dung,chương…) Số Số điểm:0.9 Số điểm:1 =28% điểm:0.9 Số câu: 13 Số câu: 7 Số câu:4 Số câu: 2 Số câu: 13 Số điểm:5.3 Tỉ lệ Số điểm: Số điểm:1.2 Số điểm: 2 Số điểm:5.3 53% 2.1 Tỉ lệ 53% 12% 20 % 21% Tổng số câu: 25 Số câu: 14 Số câu:8 Số câu: 3 Tổng số điểm: 10 Số điểm: Số điểm: 2.8 Số điểm: 3 4.2 Tỉ lệ 100% 28% 30 % 42%
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề ................... 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán … 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường … 5. Chọn Create report by using wizard 6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo. A. 5"4"3"2"1"6 B. 5"4"2"1"3"6 C. 5"2"3"4"1"6 D. 5"1"4"2"3"6 Câu 2: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện: A. Có tên giống nhau B. Cả A, C, D C. Có kiểu dữ liệu giống nhau hoặc phù hợp nhau D. Có ít nhất một trường là khóa chính Câu 3: Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì: A. Một thuộc tính có tính đa trị B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
- C. Ðộ rộng các cột không bằng nhau D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính Câu 4: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ và tên Lớp ngoại khóa Hồ Văn Hay Anh văn - nâng cao Hồ Văn Trung Anh văn - đọc, viết Lê Văn Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây? A. Đa trị. B. Phức hợp C. Đa trị và phức hợp D. Không có tính chất nào. Câu 5: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Tất cả câu trên B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu C. Cấu trúc dữ liệu D. Các ràng buộc dữ liệu Câu 6: Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. Microsoft Windows B. Microsoft SQL Server C. Microsoft Access D. My SQL Câu 7: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. Mô hình về cấu trúc của dữ liệu D. Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng Câu 8: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì? A. Di chuyển các trường B. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường C. Thay đổi nội dung các tiêu đề D. Thay đổi kích thước trường Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? A. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau B. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ C. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát D. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ Câu 10: Xoá bản ghi là: A. Xoá một hoặc một số quan hệ B. Xoá một hoặc một số bộ của bảng
- C. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng D. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu Câu 11: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt thao tác trên dữ liệu B. Về mặt ràng buộc dữ liệu C. Về mặt đặc biệt nào đó D. Về mặt cấu trúc Câu 12: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn thực thể (ràng buộc khoá)? A. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống nhưng được trùng nhau D. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống, dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệu Câu 13: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ C. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ Câu 14: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Bảng (Table) C. Hàng (Record) D. Báo cáo (Report) Câu 15: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Bảng (Table) B. Hàng (Record) C. Báo cáo (Report) D. Cột (Field) Câu 16: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng C. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) D. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) Câu 17: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm: A. Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường B. Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
- C. Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Câu 18: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Forms B. Queries C. Tables D. Reports Câu 19: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì : A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. B. Trường SOBH là trường ngắn hơn. C. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN Câu 20: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Tạo báo cáo bằng cách nào? C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Câu 21: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa B. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào C. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu D. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu Câu 22: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình cơ sở quan hệ B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình phân cấp Câu 23: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên C. Tất cả các trên đều sai
- D. Người dùng tự thiết kế Câu 24: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá một số thuộc tính B. Xoá một số quan hệ C. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ Câu 25: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết? A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng B. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa D. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng Câu 26: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá? A. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá B. Khoá phải là các trường STT C. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể D. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể Câu 27: Thuật ngữ "quan hệ" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Cột B. Bảng C. Hàng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 28: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: A. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu. B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu D. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế II. TỰ LUẬN (3 điểm) Cho CSDL QL_HS có các đối tượng sau: HocSinh(MaHS, Hoten, Lop, GT, NgaySinh) NoiQuy(MaNQ, TenNQ, Diem) TheoDoiNQ(MaHS, MaNQ, Tuan, ThoiGian) Câu 1: Xác định khoá có thể có của các đối tượng. (1 điểm) Câu 2: Xác định liên kết giữa các bảng Câu 3: Nêu tình huống CSDL trên có thể kết xuất thông tin? Và thông tin kết xuất? (Ít nhất 3 tình huống) . ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề ................... 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo B. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo C. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo Câu 2: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Báo cáo (Report) D. Bảng (Table) Câu 3: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Chọn kiểu dữ liệu B. Mô tả nội dung C. Đặt kích thước D. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt Câu 4: không thể cập nhật dữ liệu? A. Mẫu hỏi, báo cáo B. Báo cáo C. Bảng D. Bảng, biểu mẫu Câu 5: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Câu hỏi B. Liệt kê C. Mẫu hỏi D. Trả lời Câu 6: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây?
- A. Khóa và khóa chính B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu C. Khóa chính D. Tất cả các trường của bảng Câu 7: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Cột B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Hàng D. Bảng Câu 8: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: A. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in B. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu Câu 9: Xoá bản ghi là : A. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu B. Xoá một hoặc một số quan hệ C. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng D. Xoá một hoặc một số bộ của bảng Câu 10: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. HoaDon, LoaiSach B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach D. DanhMucSach, LoaiSach Câu 11: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng: A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống. B. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng. C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. D. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. Câu 12: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ C. Thống kê và lập báo cáo D. Thêm hai hồ sơ Câu 13: Cho bảng như sau: STT Họ và Tên Lớp Trường 1 Nguyễn Văn An 11A1 THPT Vĩnh Linh 2 Hồ Hoài Anh 11B1 PTDTNT Tỉnh 3 Nguyễn Văn Công 11A2 THPT TX Quảng Trị 3 Hồ Hoài Anh 11B1 PTDTNT Tỉnh Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có thuộc tính phức hợp B. Có thuộc tính đa trị
- C. Có thuộc tính đa trị và phức hợp D. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn Câu 14: Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Xoá bản ghi B. Thêm bản ghi C. Sửa bản ghi D. Tất cả đáp án trên Câu 15: Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Thêm bản ghi B. Sửa bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên Câu 16: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Thêm bản ghi B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 17: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ B. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ C. Xoá một số quan hệ D. Xoá một số thuộc tính Câu 18: Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?” A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi B. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra D. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo Câu 19: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ? A. HoaDon, LoaiSach B. DanhMucSach, HoaDon C. HoaDon D. DanhMucSach, LoaiSach Câu 20: Mẫu hỏi thường được sử dụng để: A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước C. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán D. Tất cả các câu đúng Câu 21: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
- A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa C. In dữ liệu D. Cập nhật dữ liệu Câu 22: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Forms B. Queries C. Reports D. Table Câu 23: Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B2-B4 B. B1-B2-B4-B2 C. B1-B3-B4-B2 D. B2-B1-B2-B4 Câu 24: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ? A. Xóa một số thuộc tính B. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính C. Thu hẹp kích thước của thuộc tính D. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính Câu 25: : Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì: A. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính B. Ðộ rộng các cột không bằng nhau C. Một thuộc tính có tính đa trị D. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02 Câu 26: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) B. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi C. Xem cấu trúc bảng D. Xem một số trường của mỗi bản ghi Câu 27: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
- C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên Câu 28: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào? B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? II. TỰ LUẬN (3 điểm) Cho CSDL QL_HS có các đối tượng sau: HocSinh(MaHS, Hoten, Lop, GT, NgaySinh) NoiQuy(MaNQ, TenNQ, Diem) TheoDoiNQ(MaHS, MaNQ, Tuan, ThoiGian) Câu 1: Xác định khoá chính của các đối tượng. (0.5 điểm) Câu 2: Xác định liên kết giữa các bảng. (0.5 điểm) Câu3: Nêu các tình huống mà CSDL có thể cập nhật thông tin và các thông tin nào có thể cập nhật. (Ít nhất 3 tình huống). ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề ................... 003 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì? A. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ C. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau Câu 2: Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. My SQL B. Microsoft Access C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Windows Câu 3: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm: A. Khai báo kích thước của trường, đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường B. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường C. Khai báo kích thước của trường, tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường D. Tạo liên kết giữa các bảng và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường Câu 4: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
- C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa Câu 5: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ D. Phần mềm Microsoft Access Câu 6: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Xoá một số quan hệ B. Xoá một số thuộc tính C. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ Câu 7: Xoá bản ghi là: A. Xoá một hoặc một số cơ sở dữ liệu B. Xoá một hoặc một số quan hệ C. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng D. Xoá một hoặc một số bộ của bảng Câu 8: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. Là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng B. Mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. Mô hình về cấu trúc của dữ liệu D. Tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL Câu 9: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì? A. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường B. Thay đổi kích thước trường C. Thay đổi nội dung các tiêu đề D. Di chuyển các trường Câu 10: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt thao tác trên dữ liệu B. Về mặt ràng buộc dữ liệu C. Về mặt đặc biệt nào đó D. Về mặt cấu trúc Câu 11: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
- A. Có tên giống nhau B. Có kiểu dữ liệu giống nhau hoặc phù hợp nhau C. Cả A, B, C D. Có ít nhất một trường là khóa chính Câu 12: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: A. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in B. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu. Câu 13: Thuật ngữ "quan hệ" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Cột B. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Hàng Câu 14: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán … 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường … 5. Chọn Create report by using wizard 6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo. A. 5"4"2"1"3"6 B. 5"4"3"2"1"6 C. 5"2"3"4"1"6 D. 5"1"4"2"3"6 Câu 15: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Báo cáo (Report) B. Cột (Field) C. Bảng (Table) D. Hàng (Record) Câu 16: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì : A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. B. Trường SOBH là trường ngắn hơn. C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN D. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. Câu 17: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các ràng buộc dữ liệu B. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu C. Tất cả câu trên D. Cấu trúc dữ liệu Câu 18: Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì: A. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính B. Một thuộc tính có tính đa trị
- C. Ðộ rộng các cột không bằng nhau D. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02 Câu 19: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết? A. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng B. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng Câu 20: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi) C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi Câu 21: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Tables C. Forms D. Reports Câu 22: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá? A. Khoá chỉ là một thuộc tính trong bảng được chọn làm khoá B. Khoá phải là các trường STT C. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể D. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể Câu 23: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên B. Người dùng tự thiết kế C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo D. Tất cả các trên đều sai Câu 24: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình hướng đối tượng C. Mô hình cơ sở quan hệ D. Mô hình dữ liệu quan hệ Câu 25: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào?
- B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Tạo báo cáo bằng cách nào? Câu 26: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Bảng (Table) B. Cột (Field) C. Báo cáo (Report) D. Hàng (Record) Câu 27: Trong mô hình quan hệ, ràng buộc như thế nào được gọi là ràng buộc toàn vẹn thực thể (ràng buộc khoá)? A. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống nhưng được trùng nhau D. Các hệ QT CSDL quan hệ kiểm soát việc nhập dữ liệu sao cho dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống, dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng nhau để đảm bảo sự nhất quán dữ liệu Câu 28: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ và tên Lớp ngoại khóa Hồ Văn Hay Anh văn - nâng cao Hồ Văn Trung Anh văn - đọc, viết Lê Văn Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây? A. Đa trị và phức hợp B. Đa trị. C. Phức hợp D. Không có tính chất nào. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Cho CSDL QL_HS có các đối tượng sau: HocSinh(MaHS, Hoten, Lop, GT, NgaySinh) NoiQuy(MaNQ, TenNQ, Diem) TheoDoiNQ(MaHS, MaNQ, Tuan, ThoiGian) Câu 1: Xác định khoá có thể có của các đối tượng. (1 điểm) Câu 2: Xác định liên kết giữa các bảng Câu 3: Nêu tình huống CSDL trên có thể kết xuất thông tin? Và thông tin kết xuất? (Ít nhất 3 tình huống) ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : Mã đề ................... 004 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng: A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống. B. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng. C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. D. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. Câu 2: Cho bảng như sau: STT Họ và Tên Lớp Trường 1 Nguyễn Văn An 11A1 THPT Vĩnh Linh 2 Hồ Hoài Anh 11B1 PTDTNT Tỉnh 3 Nguyễn Văn Công 11A2 THPT TX Quảng Trị 3 Hồ Hoài Anh 11B1 PTDTNT Tỉnh Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn B. Có thuộc tính đa trị C. Có thuộc tính phức hợp D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp Câu 3: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
- C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào? D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? Câu 4: : Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì: A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau B. Một thuộc tính có tính đa trị C. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính D. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02 Câu 5: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi C. Xem cấu trúc bảng D. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) Câu 6: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau? A. Forms B. Queries C. Table D. Reports Câu 7: Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm: A. Cập nhật dữ liệu B. Tạo lập CSDL C. Khai thác CSDL D. Cập nhật cấu trúc Câu 8: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Mô tả nội dung B. Đặt kích thước C. Chọn kiểu dữ liệu D. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt Câu 9: Cho các bảng sau: DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn