intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. TRƯỜNG: THPT CỬA TÙNG Tổ: Toán – Tin KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Chủ đề I: Cơ sở dữ liệu quan hệ - Nêu được mô hình dữ liệu (mức khái niệm và mức khung nhìn...). - Nêu được mô hình dữ liệu ở mức vật lí. - Trình bày được khái niệm CSDL. - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. - Chỉ ra được cấu trúc của một CSDL đã cho là cấu trúc của mô hình dữ liệu quan hệ. - Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường/thuộc tính), hàng (bản ghi/bộ). - Chỉ ra các khoá trong bảng. - Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng. - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. - Giải thích được mô hình dữ liệu quan hệ thực chất là mô hình giữa các bảng (quan hệ) với các đặc trưng tên bảng, bộ và thuộc tính. - Giải thích được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ về cột/thuộc tính/trường và dòng/bộ/bản ghi thông qua các ví dụ minh họa. - Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm liên kết giữa các bảng. Chủ đề II: Các thao tác với CSDL quan hệ - Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. - Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, cập nhật, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. 2. Kỹ năng: - Xác định được các vi phạm các đặc trưng cơ bản của một quan hệ - Xác định được khóa, khóa chính, liên kết giữa các bảng - Tạo được mẫu hỏi theo một yêu cầu cụ thể II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm (70%) và tự luận (30%)
  2. III. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ: a) Ma trận Mức độ nhận thức Nội Đơn Tổng Nhận Thông Vận Vận % dung vị biết hiểu dụng dụng cao Số CH tổn T kiến kiến Thờ g T thức/ thức/ Số Số Số Số Thời điể kĩ kĩ C Thời C Thời C Thời C i T T gian m năng năng H gian H gian H gian H gia N L n 1. Các loại mô 3 2,25 1 1,25 0 0 0 0 4 0 3,50 10 Cơ sở hình dữ CSDL 1 liệu 2. Cơ quan sở dữ hệ 18,5 liệu 6 4,50 4 5,00 2* 5,00 1* 4,00 10 3 40 0 quan hệ 1. Tạo lập cơ 12,5 sở dữ 3 2,25 3 3,75 1* 2,50 1* 4,00 6 2 25 0 liệu Các 2. Cập thao nhật tác 2 1,50 2 2,50 0 0 0 0 4 0 4,00 10 dữ 2 với liệu CSDL 3. quan Khai hệ thác cơ sở 2 1,50 2 2,50 1* 2,50 0 0 4 1 6,50 15 dữ liệu 12,0 15,0 10,0 45,0 Tổng 2. 16 12 2 1 8,00 28 3 100 0 0 0 0 Tỉ lệ % từng mức 40 30 20 10 70 30 độ nhận thức Tỉ lệ 70 30 100 chung Lƣu ý:
  3. - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
  4. b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ Nội dung nhận thức kiến thức TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận (Chủ đề)/ Nhận Thông Vận kỹ năng dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nêu được mô hình dữ liệu (mức khái niệm và mức khung nhìn...). - Nêu được mô hình dữ liệu ở mức vật lí. 1. Các loại mô Thông hiểu: 3 1 0 0 hình CSDL - So sánh được giữa hai mô hình dữ liệu ở mức logic và mức vật lý (mô hình logic trả lời câu hỏi những thông tin nào có (dữ liệu nào được lưu trữ trong CSDL); còn mô Cơ sở dữ hình vật lý trả lời câu hỏi dữ liệu được lưu trữ như thế nào 1 liệu trên bộ nhớ ngoài). quan hệ Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. 2. Cơ sở dữ liệu - Chỉ ra được cấu trúc của một CSDL đã cho là cấu trúc của 6 4 2* 1* quan hệ mô hình dữ liệu quan hệ. - Chỉ ra được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ: cột (trường/thuộc tính), hàng (bản ghi/bộ). - Chỉ ra các khoá trong bảng.
  5. - Chỉ ra được mối liên liên kết giữa các bảng. Thông hiểu: - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. - Giải thích được mô hình dữ liệu quan hệ thực chất là mô hình giữa các bảng (quan hệ) với các đặc trưng tên bảng, bộ và thuộc tính. - Giải thích được các đặc trưng cơ bản của mô hình quan hệ về cột/thuộc tính/trường và dòng/bộ/bản ghi thông qua các ví dụ minh họa. - Nêu được ví dụ minh họa khái niệm khóa và khái niệm liên kết giữa các bảng. Vận dụng: - Xác định được các bảng và khoá liên kết giữa các bảng trong bài toán quản lí đơn giản. - Xác định được các vi phạm đặc trưng của 1 quan hệ Nhận biết: - Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, liên kết bảng - Thông hiểu: Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ: tạo bảng, liên kết bảng Các thao Vận dụng: tác với 1. Tạo lập cơ sở dữ 2 - Xác định được các đặc trưng của 1 quan hệ, sửa bảng 3 3 1* 1* CSDL liệu quan hệ vi phạm đặc trưng thành 1 quan hệ trong CSDL quan hệ - Xác định được khóa, khóa chính, liên kết - Thực hiện được các thao tác với CSDL quan hệ: Tạo bảng, liên kết bảng. 2. Cập nhật dữ liệu Nhận biết: 2 2 0 0
  6. - Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ cập nhật như thêm, sửa, xóa bản ghi - Biết được các thao tác cập nhật và lý do cần cập nhật dữ liệu Thông hiểu: - Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác với CSDL quan hệ: Cập nhật bản ghi - Xác định được các thao tác cập nhật dữ liệu như thêm, sửa, xóa Nhận biết: - Nêu được các thao tác với CSDL quan hệ: Xem, sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL và lập báo cáo. - Thông hiểu: Nêu được vai trò, ý nghĩa của các thao tác 3. Khai thác cơ sở với CSDL quan hệ: Sắp xếp các bản ghi, truy vấn CSDL 2 2 1* dữ liệu và lập báo cáo. Vận dụng: Thực hiện được các thao tác với CSDL quan hệ: Truy vấn CSDL Tổng 16 12 2 1 Lƣu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
  7. Duyệt của tổ chuyên môn GV giảng dạy NTCM Trần Ngọc Kính
  8. IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN A. Đề kiểm tra SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - TRƢỜNG THPT CỬA TÙNG 2023 MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : Mã đề ................... 001 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM CHỌN PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (7đ) Câu 1: Bảng Hồ sơ Nhân viên trong CSDL quản lý nhân viên của 1 công ty giả sử có các thông tin lưu như bảng sau. Mã nv Họ Tên Ngày sinh Địa chỉ CMND Mã PB 001 Trần An 11/01/1990 Huế 207122674 GĐ 002 Lê Thị Ánh 09/11/1996 Quảng Trị 197322267 MK Trường ngày sinh nên chọn kiểu dữ liệu gì? A. Autonumber B. Date/time C. Memo D. Yes/no Câu 2: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của mô hình dữ liệu quan hệ? A. về mặt cấu trúc, dữ liệu được thể hiện trong các bảng B. về mặt thao tác, có thể thực hiện các thao tác tạo lập, cập nhật và khai thác C. Mỗi đối tượng trong cơ sở dữ liệu đều được xác định bởi 2 yếu tố là thuộc tính và phương thức D. Về mặt ràng buộc, dữ lệu được đảm bảo nhất quán, toàn vẹn thông qua thiết lập các ràng buộc miền dữ liệu, khóa chính, liên kết… Câu 3: Thuật ngữ "quan hệ" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng B. Bảng C. Cột D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 4: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc bảng B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết cho các bảng Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B3-B2-B4 B. B1-B2-B4-B3 C. B2-B1-B2-B4 D. B1-B3-B4-B2 Câu 5: Các ứng dụng như phần mềm quản lý ngân hàng, phần mềm quản lý bán vé máy bay là các hệ cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu…
  9. A. Ngang hàng B. Quan hệ C. Hướng đối tượng D. Phân cấp Câu 6: Các Hệ QTCSDL thường sử dụng đối tượng nào để thực hiện kết xuất báo cáo? A. Query B. Report C. Table D. Form Câu 7: Chọn phương án trả lời đúng nhất: Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu trường khóa chính phải A. Không được trùng lặp hoặc để trống B. Không được nhập quá ngắn C. Không được nhập quá dài D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 8: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới D. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng Câu 9: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, về mặt thao tác ta có thể thực hiện các thao tác: A. Sửa, xóa, thêm và xem B. Tìm kiếm và thống kê C. Tạo lập, cập nhật và khai thác D. Cập nhật và tìm kiếm Câu 10: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show B. Nhập các điều kiện vào lưới QBE C. Liên kết giữa các bảng D. Thực hiện gộp nhóm Câu 11: Có mấy thao tác cơ bản với CSDL quan hệ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 12: Theo SGK, để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào?
  10. C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? Câu 13: Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có mấy đặc trưng chính? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 14: Trong CSDL quản lý băng đĩa có 2 bảng: bảng Ca sĩ gồm các trường Mã ca sĩ, họ tên, ngày sinh, đơn vị quản lý; bảng Bài hát gồm các trường Mã bài hát, tên bài hát, thể loại nhạc, mã album, mã ca sĩ. Chọn khóa chính cho bảng bài hát? A. Mã ca sĩ B. Mã album C. Tên bài hát D. Mã bài hát Câu 15: Thuật ngữ "thuộc tính" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Cột B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính C. Hàng D. Bảng Câu 16: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Thay đổi các thuộc tính trong bảng. B. Thêm một hoặc một vài bộ trong bảng. C. Thay đổi giá trị của toàn bộ các thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi một vài giá trị các thuộc tính của bộ đó. D. Thay đổi giá trị của một vài thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi toàn bộ giá trị các thuộc tính còn lại của bộ đó. Câu 17: Các trường ID được tạo tự động có kiểu dữ liệu mặc định là gì? A. Memo B. Number C. Autonumber D. Text Câu 18: Điền từ còn thiếu để được khái niệm về truy vấn dữ liệu: “Truy vấn dữ liệu là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng. Truy vấn mô tả các dữ liệu và thiết đặt các…….để hệ QTCSDL có thể thu thập dữ liệu thích hợp” A. Điều kiện B. Ràng buộc C. Tiêu chí D. Dữ liệu Câu 19: Câu nào sau đây sai? A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi D. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản Câu 20: Quan hệ không được chứa thuộc tính đa trị nghĩa là gì? A. Không có 1 thuộc tính nào mà có 1 tập hợp các giá trị cho cùng 1 cá thể
  11. B. Không có 1 bản ghi nào mà có nhiều thuộc tính khác nhau C. Không có 1 bảng nào được chứa nhiều giá trị D. Không có thuộc tính nào là được ghép từ nhiều thuộc tính lại với nhau Câu 21: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình hướng thủ tục Câu 22: Chọn phát biểu chưa đúng: A. Cơ sở dữ liệu quan hệ là cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ B. Hệ quản trị CSDL quan hệ là phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Hầu hết các cơ sở dữ liệu của các công ty, tổ chức hiện nay là cơ sở dữ liệu quan hệ. D. Cơ sở dữ liệu quan hệ là cơ sở dữ liệu được tạo ra bởi phần mềm Ms Access Câu 23: Bảng sau vi phạm đặc trưng nào của 1 quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? Stt Khách hàng Địa chỉ Mặt hàng Đơn vị tính Ngày mua 1 Lê Thị B Vĩnh Linh Bút, tẩy, giấy A4 …. …. …. …. …. …. A. Trường đơn vị tính để trống B. Chứa thuộc tính phức hợp C. Trường ngày mua chưa nhập D. Chứa thuộc tính đa trị Câu 24: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 25: Các thao tác cập nhật dữ liệu bao gồm A. Thay đổi bản ghi, tìm kiếm bản ghi B. Thêm bản ghi, sửa bản ghi, xóa bản ghi C. Thêm bản ghi, xóa bản ghi, sắp xếp bản ghi D. Bổ sung bản ghi, sắp xếp bản ghi, chèn bản ghi Câu 26: Điền từ còn thiếu để được câu đúng: “Khóa của một bảng là một tập các thuộc tính vừa đủ để phân biệt các ……. ” A. Trường B. Kiểu dữ liệu C. Bộ D. Bảng
  12. Câu 27: Một công ty bán các mặt hàng điện tử trực tuyến trên website có xây dựng CSDL bán hàng gồm nhiều bảng. Trong đó bảng sản phẩm gồm các thông tin: Mã sản phẩm, tên sản phẩm, nhà sản xuất, đơn vị tính, mô tả sản phẩm. Trường mô tả sản phẩm thể hiện chi tiết các thông số kĩ thuật và tính năng của sản phẩm. Theo em, trường mô tả sản phẩm nên chọn kiểu dữ liệu nào? A. Memo B. currency C. Autonumber D. Text Câu 28: Chọn phát biểu sai: A. Một bảng có ít nhất 1 khóa B. Bảng có thể có hoặc không có khóa chính C. Một bảng có thể có nhiều khóa D. Một bảng bắt buộc phải chọn ra 1 khóa chính PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1 (0.5đ): Cho bảng Hóa đơn chứa dữ liệu nhƣ ở dƣới: + Hãy giải thích tại sao bảng trên không phải là 1 quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? + Thực hiện trình bày (vẽ) lại để đảm bảo các đặc trưng của 1 quan hệ Câu 2(2.5đ): Trường THPT ABC tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán cho học sinh các lớp 12. Cơ sở dữ liệu quản lý kỳ thi này có các bảng như sau: Bảng Thí sinh gồm các trường: STT, SBD, họ đệm, tên, ngày sinh, lớp (các thí sinh cùng lớp, cùng ngày sinh sẽ được gán hậu tố phía sau tên để định danh). Bảng Đánh phách gồm các trường: STT,SBD, Phách Bảng điểm thi gồm các trường: STT, phách, điểm a. (1đ):Hãy xác định khóa, khóa chính cho từng bảng trên b. (0.5đ):Xác định liên kết giữa 3 bảng c. (1đ): Thực hiện truy vấn: Đếm số thí sinh theo từng tháng sinh. Hiển thị số lượng thí sinh sinh vào tháng 1,2 và 3.(Thực hiện điền câu trả lời ở lưới QBE dưới). Tên các trường khi tạo bảng được viết liền không dấu
  13. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - TRƢỜNG THPT CỬA TÙNG 2023 MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : Mã đề ................... 003 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM CHỌN PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (7đ) Câu 1: Bảng Hồ sơ Nhân viên trong CSDL quản lý nhân viên của 1 công ty giả sử có các thông tin lưu như bảng sau. Mã nv Họ Tên Ngày sinh Địa chỉ CMND Mã PB 001 Trần An 11/01/1990 Huế 207122674 GĐ 002 Lê Thị Ánh 09/11/1996 Quảng Trị 197322267 MK Trường ngày sinh nên chọn kiểu dữ liệu gì? A. Memo B. Yes/no C. Autonumber D. Date/time Câu 2: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Câu 3: Chỉnh sửa dữ liệu là:
  14. A. Thay đổi giá trị của một vài thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi toàn bộ giá trị các thuộc tính còn lại của bộ đó. B. Thay đổi các thuộc tính trong bảng. C. Thêm một hoặc một vài bộ trong bảng. D. Thay đổi giá trị của toàn bộ các thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi một vài giá trị các thuộc tính của bộ đó. Câu 4: Chọn phát biểu chưa đúng: A. Hệ quản trị CSDL quan hệ là phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ B. Cơ sở dữ liệu quan hệ là cơ sở dữ liệu được tạo ra bởi phần mềm Ms Access C. Cơ sở dữ liệu quan hệ là cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ D. Hầu hết các cơ sở dữ liệu của các công ty, tổ chức hiện nay là cơ sở dữ liệu quan hệ. Câu 5: Các ứng dụng như phần mềm quản lý ngân hàng, phần mềm quản lý bán vé máy bay là các hệ cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu… A. Hướng đối tượng B. Ngang hàng C. Quan hệ D. Phân cấp Câu 6: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Thực hiện gộp nhóm B. Liên kết giữa các bảng C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 7: Các trường ID được tạo tự động có kiểu dữ liệu mặc định là gì? A. Text B. Memo C. Number D. Autonumber Câu 8: Câu nào sau đây sai? A. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi B. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng C. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản D. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng Câu 9: Các thao tác cập nhật dữ liệu bao gồm A. Thêm bản ghi, sửa bản ghi, xóa bản ghi B. Thêm bản ghi, xóa bản ghi, sắp xếp bản ghi
  15. C. Thay đổi bản ghi, tìm kiếm bản ghi D. Bổ sung bản ghi, sắp xếp bản ghi, chèn bản ghi Câu 10: Thuật ngữ "thuộc tính" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Bảng B. Cột C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Hàng Câu 11: Chọn phương án trả lời đúng nhất: Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu trường khóa chính phải A. Không được nhập quá dài B. Không được nhập quá ngắn C. Tất cả các phương án trên đều đúng D. Không được trùng lặp hoặc để trống Câu 12: Quan hệ không được chứa thuộc tính đa trị nghĩa là gì? A. Không có 1 thuộc tính nào mà có 1 tập hợp các giá trị cho cùng 1 cá thể B. Không có 1 bản ghi nào mà có nhiều thuộc tính khác nhau C. Không có 1 bảng nào được chứa nhiều giá trị D. Không có thuộc tính nào là được ghép từ nhiều thuộc tính lại với nhau Câu 13: Một công ty bán các mặt hàng điện tử trực tuyến trên website có xây dựng CSDL bán hàng gồm nhiều bảng. Trong đó bảng sản phẩm gồm các thông tin: Mã sản phẩm, tên sản phẩm, nhà sản xuất, đơn vị tính, mô tả sản phẩm. Trường mô tả sản phẩm thể hiện chi tiết các thông số kĩ thuật và tính năng của sản phẩm. Theo em, trường mô tả sản phẩm nên chọn kiểu dữ liệu nào? A. currency B. Memo C. Autonumber D. Text Câu 14: Các Hệ QTCSDL thường sử dụng đối tượng nào để thực hiện kết xuất báo cáo? A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 15: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL là: A. Mô hình dữ liệu quan hệ B. Mô hình phân cấp C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình hướng thủ tục Câu 16: Có mấy thao tác cơ bản với CSDL quan hệ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 17: Thuật ngữ "quan hệ" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Hàng C. Bảng D. Cột Câu 18: Trong CSDL quản lý băng đĩa có 2 bảng: bảng Ca sĩ gồm các trường Mã ca sĩ, họ
  16. tên, ngày sinh, đơn vị quản lý; bảng Bài hát gồm các trường Mã bài hát, tên bài hát, thể loại nhạc, mã album, mã ca sĩ. Chọn khóa chính cho bảng bài hát? A. Tên bài hát B. Mã bài hát C. Mã ca sĩ D. Mã album Câu 19: Chọn phát biểu sai: A. Bảng có thể có hoặc không có khóa chính B. Một bảng có thể có nhiều khóa C. Một bảng bắt buộc phải chọn ra 1 khóa chính D. Một bảng có ít nhất 1 khóa Câu 20: Điền từ còn thiếu để được câu đúng: “Khóa của một bảng là một tập các thuộc tính vừa đủ để phân biệt các ……. ” A. Bảng B. Trường C. Bộ D. Kiểu dữ liệu Câu 21: Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ có mấy đặc trưng chính? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 22: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của mô hình dữ liệu quan hệ? A. về mặt thao tác, có thể thực hiện các thao tác tạo lập, cập nhật và khai thác B. về mặt cấu trúc, dữ liệu được thể hiện trong các bảng C. Về mặt ràng buộc, dữ lệu được đảm bảo nhất quán, toàn vẹn thông qua thiết lập các ràng buộc miền dữ liệu, khóa chính, liên kết… D. Mỗi đối tượng trong cơ sở dữ liệu đều được xác định bởi 2 yếu tố là thuộc tính và phương thức Câu 23: Bảng sau vi phạm đặc trưng nào của 1 quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? Stt Khách hàng Địa chỉ Mặt hàng Đơn vị tính Ngày mua 1 Lê Thị B Vĩnh Linh Bút, tẩy, giấy A4 …. …. …. …. …. …. A. Trường ngày mua chưa nhập B. Chứa thuộc tính đa trị C. Chứa thuộc tính phức hợp D. Trường đơn vị tính để trống Câu 24: Điền từ còn thiếu để được khái niệm về truy vấn dữ liệu: “Truy vấn dữ liệu là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng. Truy vấn mô tả các dữ liệu và thiết đặt các…….để hệ QTCSDL có thể thu thập dữ liệu thích hợp” A. Tiêu chí B. Dữ liệu C. Điều kiện D. Ràng buộc Câu 25: Theo SGK, để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì? A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
  17. B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Hình thức báo cáo như thế nào? D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào? Tạo báo cáo bằng cách nào? Câu 26: Trong mô hình dữ liệu quan hệ, về mặt thao tác ta có thể thực hiện các thao tác: A. Tạo lập, cập nhật và khai thác B. Cập nhật và tìm kiếm C. Tìm kiếm và thống kê D. Sửa, xóa, thêm và xem Câu 27: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi C. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra D. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới Câu 28: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc bảng B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết cho các bảng Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B2-B4-B3 B. B1-B3-B4-B2 C. B2-B1-B2-B4 D. B1-B3-B2-B4 PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1 (0.5đ): Cho bảng Hóa đơn chứa dữ liệu nhƣ ở dƣới: + Hãy giải thích tại sao bảng trên không phải là 1 quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? + Thực hiện trình bày (vẽ) lại để đảm bảo các đặc trưng của 1 quan hệ Câu 2(2.5đ): Trường THPT ABC tổ chức kỳ thi kiểm tra chất lượng môn Toán cho học sinh các lớp 12. Cơ sở dữ liệu quản lý kỳ thi này có các bảng như sau:
  18. Bảng Thí sinh gồm các trường: STT, SBD, họ đệm, tên, ngày sinh, lớp (các thí sinh cùng lớp, cùng ngày sinh sẽ được gán hậu tố phía sau tên để định danh). Bảng Đánh phách gồm các trường: STT,SBD, Phách Bảng điểm thi gồm các trường: STT, phách, điểm a. (1đ):Hãy xác định khóa, khóa chính cho từng bảng trên b. (0.5đ):Xác định liên kết giữa 3 bảng c. (1đ): Thực hiện truy vấn: Đếm số thí sinh theo từng tháng sinh. Hiển thị số lượng thí sinh sinh vào tháng 1,2 và 3.(Thực hiện điền câu trả lời ở lưới QBE dưới). Tên các trường khi tạo bảng được viết liền không dấu ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - TRƢỜNG THPT CỬA TÙNG 2023 MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : Mã đề ................... 005 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM CHỌN PHƢƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (7đ) Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL là: A. Mô hình hướng thủ tục B. Mô hình phân cấp
  19. C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình dữ liệu quan hệ Câu 2: Thuật ngữ "thuộc tính" dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Hàng C. Bảng D. Cột Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng: A. Cơ sở dữ liệu quan hệ là cơ sở dữ liệu được tạo ra bởi phần mềm Ms Access B. Hầu hết các cơ sở dữ liệu của các công ty, tổ chức hiện nay là cơ sở dữ liệu quan hệ. C. Cơ sở dữ liệu quan hệ là cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ D. Hệ quản trị CSDL quan hệ là phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ Câu 4: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt ràng buộc, dữ lệu được đảm bảo nhất quán, toàn vẹn thông qua thiết lập các ràng buộc miền dữ liệu, khóa chính, liên kết… B. về mặt cấu trúc, dữ liệu được thể hiện trong các bảng C. về mặt thao tác, có thể thực hiện các thao tác tạo lập, cập nhật và khai thác D. Mỗi đối tượng trong cơ sở dữ liệu đều được xác định bởi 2 yếu tố là thuộc tính và phương thức Câu 5: Các thao tác cập nhật dữ liệu bao gồm A. Thay đổi bản ghi, tìm kiếm bản ghi B. Thêm bản ghi, sửa bản ghi, xóa bản ghi C. Thêm bản ghi, xóa bản ghi, sắp xếp bản ghi D. Bổ sung bản ghi, sắp xếp bản ghi, chèn bản ghi Câu 6: Chỉnh sửa dữ liệu là: A. Thay đổi giá trị của một vài thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi toàn bộ giá trị các thuộc tính còn lại của bộ đó. B. Thay đổi các thuộc tính trong bảng. C. Thêm một hoặc một vài bộ trong bảng. D. Thay đổi giá trị của toàn bộ các thuộc tính của một bộ mà không phải thay đổi một vài giá trị các thuộc tính của bộ đó. Câu 7: Một công ty bán các mặt hàng điện tử trực tuyến trên website có xây dựng CSDL bán hàng gồm nhiều bảng. Trong đó bảng sản phẩm gồm các thông tin: Mã sản phẩm, tên sản phẩm, nhà sản xuất, đơn vị tính, mô tả sản phẩm. Trường mô tả sản phẩm thể hiện chi tiết các thông số kĩ thuật và tính năng của sản phẩm. Theo em, trường mô tả sản phẩm nên
  20. chọn kiểu dữ liệu nào? A. currency B. Memo C. Text D. Autonumber Câu 8: Chọn phương án trả lời đúng nhất: Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu trường khóa chính phải A. Không được nhập quá dài B. Không được nhập quá ngắn C. Không được trùng lặp hoặc để trống D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 9: Quan hệ không được chứa thuộc tính đa trị nghĩa là gì? A. Không có thuộc tính nào là được ghép từ nhiều thuộc tính lại với nhau B. Không có 1 bản ghi nào mà có nhiều thuộc tính khác nhau C. Không có 1 bảng nào được chứa nhiều giá trị D. Không có 1 thuộc tính nào mà có 1 tập hợp các giá trị cho cùng 1 cá thể Câu 10: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Liên kết giữa các bảng B. Thực hiện gộp nhóm C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 11: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra Câu 12: Các trường ID được tạo tự động có kiểu dữ liệu mặc định là gì? A. Autonumber B. Text C. Number D. Memo Câu 13: Các Hệ QTCSDL thường sử dụng đối tượng nào để thực hiện kết xuất báo cáo? A. Report B. Form C. Table D. Query Câu 14: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc bảng B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết cho các bảng Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1