Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TIN LỚP 6 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm 12 câu trong 03 trang ) MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ II- TIN 6 Vận Thông Cộng Nhận dụng Cấp độ / hiểu biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL HSVận HS hiểu dụng HS biết được một được bài 1.An được một số cách họcvào toàn số quy bảo vệ nhận thông tin tắc an an toàn diện trên toàn khi thông tin được một Internet sử dụng trên số trò lừa Internet Internet đảo trên mạng. Số câu 1( C5) 1 (C3) 1( C9) 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ (%) 5 5 10 20 HS trình HS hiểu bày được được ưu, khái niệm nhược và tác điểm của dụng của sơ đồ tư sơ đồ tư duy 2.Sơ đồ duy HS hiểu tư duy Hs biết được chủ được các đề chính, thành chủ đề phần của nhánh sơ đồ tư trong sơ duy đồ tư duy Số câu 2 (C1,2) 1 (C4) 1 (C10) 4 Số điểm 1 0.5 2,5 4 Tỉ lệ (%) 10 5 25 40 HS hiểu được các HS sử dụng được 3. Định HS biết được các lệnh định dạng một những lệnh để dạng văn thao tác cơ bản khi đoạn văn bản, một căn chỉnh lề của bản định dạng văn bản trang văn bản các đoạn văn bản
- Số câu 1(C8) 1(C11) 4 2(C6,7) Số điểm 1 0,5 1,5 3 Tỉ lệ (%) 10 5 15 30 Hs sử dụng 4. Trình được các lệnh bày thông trong trình bày tin ở dạng thông tin ở dạng bảng bảng Số câu 1 (C12) 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ (%) 10 10 Tổng số 5 3 1 2 1 12 câu Tổng số 2,5 1,5 2,5 2,5 1 10 điểm Tỉ lệ 40 25 10 100 chung (%) 25 KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 6 A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 8 (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 3: Cách nào sau đây không phải là cách bảo vệ an toàn thông tin trên Internet. A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống vi rút. B .Đặt mật khẩu mạnh,bảo vệ mật khẩu. C. Đăng xuất tài khoản khi đẵ dùng xong. D .Bị bạn bè trên mạng lừa đảo. Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
- C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5: Đâu không phải là quy tắc an toàn khi sử dụng Internet. A. Giữ an toàn, không tiết lộ thông tin cá nhân trên mạng xẵ hội. B. Không gặp gỡ, không được một mình gặp gỡ người bạn mà mới quen trên mạng. C. Đừng chấp nhận, Từ chối các lời mời vào hội nhóm trên mạng mà mình không biết. D. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. B. Tự luận: (6 điểm) Câu 9: (1 điểm) Em hãy đưa ra một số cách nhận diện những trò lừa đảo trên Internet. Câu 10: (2,5 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
- Câu 11: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như sau. Hình11 Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Câu 12: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
- 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.
- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Nguyễn Thị Thu Phương Mai Văn Ky PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN TIN LỚP 6 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022-2023 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ( Đáp án gồm 01 trang ) A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 đ Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C D C D C B. Tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
- -Khuyến mãi quà như ‘Quà tặng miễn phí hãy nháy chuột nhanh’ Câu 9: 0,5 Hay bạn đẵ trúng một chuyến đi duy lịch xuyên quốc gia. (1đ) 0,5 Khuyến mãi ưu đãi giá rẻ…. a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. 0,5 Câu 10 b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo 1,5 (2,5đ) viên; Hoạt động, sự kiện. 0,5 c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ. - Tiêu đề: Căn lề giữa. 0,5 Câu 11: - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng 0,5 (1,5đ) cách tạo điểm nhấn cho văn bản. 0,5 - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. 1–c 0,25 Câu 12: 2–d 0,25 (1đ) 3–a 0,25 4-b 0,25
- Xác Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viê nhận của Ban án giám hiệu Nguyễn Thị Thu Phương Mai V Trung Văn Đức
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 50 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 52 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn