Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TIN LỚP 6 Mức độ TT nhận Nội Chương thức dung/ / đơn vị Vận Tổng% Nhận Thông Vận chủ đề kiến dụng điểm biết hiểu dụng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL 20% 1. Sơ đồ Chủ đề 3 3 (2.0 tư duy 5. điểm) 1 Ứng 2. Soạn 80% dụng tin thảo văn học 3 3 2 1 (8.0 bản cơ bản điểm) 100% Tổng 6 6 2 1 (10.0 điểm) Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 60%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Nội dung/ Chương/ thức, kĩ năng nhận thức TT Đơn vị kiến Chủ đề cần kiểm tra, thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Chủ đề 5. 1. Sơ đồ tư Nhân biết: 3 duy -Nhận biết (TN) 3 Ứng dụng tin được phần (TN) học. mềm hoặc công cụ dùng để vẽ sơ đồ tư duy. Thông hiểu - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. 2. Soạn thảo Nhân biết 3 3 văn bản cơ bản – Nhận biết (TN) (TN) 2 1 được tác dụng (TH) (TH)
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao củađánh giá cụ công căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu – Hiểu được các lệnh định dạng văn bản, các lệnh tạo bảng – Giải thích được lợi ích của việc trình bày thông tin ở dạng bảng
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Vận dụng: – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao: – Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
- Nội dung/ Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ Chương/ TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng nhận thức Chủ đề thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá Tổng 6TN 2TH 1TH 6TN Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………. MÔN: TIN HỌC 6-NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp 6/… Đề A I. Trắc nghiệm: (4.0điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật C. Phần mềm máy tính C. Bút, giấy, mực D. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối,… Câu 2. Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite để vẽ sơ đồ tư duy: 1. Tạo chủ đề nhánh 2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ 3. Tạo chủ đề chính 4. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn A. 1-2-3-4 B. 3-4-1-2 C. 3-1-4-2 D. 4-3-2-1 Câu 3. Để vẽ sơ đồ tư duy em không dùng phần mềm hoặc công cụ nào sau đây? A. Phần mềm mindmap B. Phần mềm Unikey C. Giấy D. Phần mềm Microsoft Word Câu 4. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Chủ đề chính, chủ đề nhánh B. Tiêu đề, đoạn văn C. Chương, bài, mục D. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 5. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là: A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. C. Hạn chế khả năng sáng tạo. D. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. Câu 6. Chủ đề chính trong sơ đồ tư duy dưới đây là:
- A. Mục đích truyện B. Nội dung kể về C. Truyện kể bằng D. Truyện ngụ ngôn Câu 7. Trong chương trình soạn thảo văn bản để căn thẳng lề phải ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 8. Thao tác nào sau đây không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Chọn màu chữ xanh. B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Thêm hình ảnh vào văn bản. D. Căn giữa đoạn văn bản. Câu 9. Các lệnh định dạng văn bản nằm trong thẻ: A. Insert Insert B. Home C. File D. Page layout. Câu 10. Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây? A. Delete Rows B. Delete Columns C. Delete Table D. Delete Cells Câu 11. Bạn An đang viết về đặc sản Huế để giới thiệu cho các bạn. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” thành từ “đặc sản”. Theo em, bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại Find anh Replace? A. Find next B. Replace C. Replace All D. Cancel Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. B. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. C. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,… D. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
- II. Phần thực hành: (6.0điểm) Câu 1. (2.0đ) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo bảng danh sách gồm các thành viên trong tổ em theo mẫu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH TỔ 1 Stt Họ và tên Ngày sinh Sở thích học sinh 1 Nguyễn An 02/12/2011 Bơi lội Tường 2 Mai Đức Duy 30/06/2011 Bóng đá 3 Trần Gia Hân 12/10/2011 Múa hát 4 Phùng Ái Linh 15/07/2011 Nhảy 5 Trương Bảo Trân 26/05/2011 Bóng chuyền Câu 2. (2.0đ) Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu sau: - Phông chữ: Times new roman - Cỡ chữ: 14 - Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu - Lưu văn bản theo đường dẫn D:\Tên HS\ Bai_thuc_hanh Câu 3. (2.0đ) Định dạng văn bản trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột, hàng và gộp ô … BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên:…………………………………. MÔN: TIN HỌC 6- NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp 6/… Đề B I. Trắc nghiệm: (4.0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm Sơ đồ tư duy? A. Imindmap B. Microsoft Word C. MindMaple D. MindMaple Lite Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Chương, bài, mục B. Tiêu đề, đoạn văn C. Mở bài, thân bài, kết luận D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh Câu 3. Sơ đồ tư duy là: A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 4. Chủ đề chính trong sơ đồ tư duy dưới đây là: A. Cơ học cổ điển B. Quang học C. Vật lí cổ điển D. Điện và từ học Câu 5. Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite để vẽ sơ đồ tư duy: 1. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
- 2. Tạo chủ đề chính 3. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn 4. Tạo chủ đề nhánh A. 4-1-3-2 B. 2-4-3-1 C. 1-2-3-4 D. 3-1-4-2 Câu 6. Đâu không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 7. Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ: A. Insert B. Home C. Page layout D. File Câu 8. Để căn thẳng lề trái trong chương trình soạn thảo văn bản ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 9. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng cơ bản của soạn thảo văn bản? A. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em B. In văn bản C. Tạo và định dạng văn bản D. Lưu trữ văn bản Câu 10. Để chèn một bảng có 15 hàng và 7 cột em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập15 hàng, 7 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 15 hàng, 7 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 15 hàng, 7 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 15 hàng, 7 cột. Câu 11. Muốn xóa một số cột trong bảng, sau khi chọn các cột cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây: A. Delete Rows B. Delete Cells C. Delete Table D. Delete Columns
- Câu 12. Sau khi soạn thảo một văn bản về đặc sản bánh su sê để giới thiệu về ẩm thực Hội An. Bạn Hùng muốn tìm lại tất cả các từ “đặc sản” có trong văn bản. Theo em, bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại Find anh Replace? A. Cancel B. Find Next C. Replace All D. Replace II. Phần thực hành: (6.0điểm) Câu 1. (2.0đ) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo bảng danh sách gồm các thành viên trong tổ em theo mẫu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH TỔ 1 Stt Họ và tên Ngày sinh Sở thích học sinh 1 Nguyễn An 02/12/2011 Bơi lội Tường 2 Mai Đức Duy 30/06/2011 Bóng đá 3 Trần Gia Hân 12/10/2011 Múa hát 4 Phùng Ái Linh 15/07/2011 Nhảy 5 Trương Bảo Trân 26/05/2011 Bóng chuyền Câu 2. (2.0đ) Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu sau: - Phông chữ: Times new roman - Cỡ chữ: 14 - Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu - Lưu văn bản theo đường dẫn D:\Tên HS\ Bai_thuc_hanh Câu 3. (2.0đ) Định dạng văn bản trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột, hàng và gộp ô,… BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án --------------- Hết ------------- Duyệt của chuyên môn Duyệt của Tổ trưởng Người ra đề
- Hồ Thị Minh Đáng ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (4.0điểm) Trả lời đúng 3 câu được 1.0điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A B D A C B A C D II. Phần thực hành: (6.0điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Tạo được bảng danh sách như mẫu. 2.0đ - Định dạng đúng phông chữ Times new roman 0.5đ - Cỡ chữ: 14 0.5đ Câu 2 - Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu 0.5đ - Lưu được văn bản theo đường dẫn 0.5đ - Định dạng văn bản có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu Câu 3 chữ, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột, hàng và gộp ô … 2.0đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (4.0điểm) Trả lời đúng 3 câu được 1.0điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C B A C D A B D C II. Phần thực hành: (6.0điểm)
- Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Tạo được bảng danh sách như mẫu. 2.0đ - Định dạng đúng phông chữ Times new roman 0.5đ - Cỡ chữ: 14 0.5đ Câu 2 - Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu 0.5đ - Lưu được văn bản theo đường dẫn 0.5đ - Định dạng văn bản có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu Câu 3 chữ, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột, hàng và gộp ô … 2.0đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A(Khuyết tật) I. Trắc nghiệm: (6.0điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0.5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C B A C D A B D C II. Phần thực hành: (4.0điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Tạo được bảng danh sách như mẫu. 2.0đ - Định dạng đúng phông chữ Times new roman 0.5đ - Cỡ chữ: 14 0.5đ Câu 2 - Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu 0.25đ - Lưu được văn bản theo đường dẫn 0.25đ - Định dạng văn bản có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu Câu 3 chữ, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột, hàng và gộp ô … 0.5đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B(Khuyết tật)
- I. Trắc nghiệm: (6.0điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0.5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C B A C D A B D C II. Phần thực hành: (4.0điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Tạo được bảng danh sách như mẫu. 2.0đ - Định dạng đúng phông chữ Times new roman 0.5đ - Cỡ chữ: 14 0.5đ Câu 2 - Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu 0.25đ - Lưu được văn bản theo đường dẫn 0.25đ - Định dạng văn bản có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu Câu 3 chữ, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột, hàng và gộp ô … 0.5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 40 | 4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn