Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 6 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ đồ 3.5 điểm 2(c1,c9) 1(c2) 1(c11) tư duy 35% 2. Định 2.5 điểm dạng văn 2(c4,c7) 1(c8) 1(c12) 25% bản 1 Chủ đề 3. Trình 5. Ứng bày dụng tin thông tin 2(c5, c6) 2(c3, 3 điểm 1(c13) học c10) 30% ở dạng bảng. 4. Thực hành: Tìm 1 điểm 1(c14) kiếm và 10% thay thế Tổng 6 1 4 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Mức độ đánh giá chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 5: 1. Sơ đồ tư duy Nhận biết 2 TN 1 TN 1 TL Ứng dụng tin - Sắp xếp học được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Thông hiểu - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Mức độ đánh giá chủ đề Vận dụng - Vẽ trên giấy hoặc dùng phần mềm để tạo được sơ đồ tư duy đơn giản. 2. Định dạng Nhận biết 2 TN 1 TN 1 TL văn bản - Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng trong phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng cao - Thực hiện được việc định dạng văn bản,
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Mức độ đánh giá chủ đề trình bày trang văn bản và in. 3. Trình bày Nhận biết 2TN 2TN thông tin ở - Biết được ưu 1 TL dạng bảng điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng. - Biết các bước thực hiện tạo bảng và thao tác với bảng. Thông hiểu - Hiểu các thao tác định dạng bảng. 4. Thực hành: Thông hiểu 1TL Tìm kiếm và - Hiểu các thao thay thế tác tìm kiếm trong phần mềm soạn thảo. Tổng 6(TN) 1(TL) 1(TL) 1(TL)
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Mức độ đánh giá chủ đề Tỉ lệ % 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 6 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 14 câu) Họ tên : ..................................................................... Lớp : ................. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.
- Câu 2: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường kẻ thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 3: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buổi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Các chương trình hoạt động. C. Các đồ dùng cần mang theo. D. Phân công chuẩn bị. Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong thẻ: A. Home và ở nhóm lệnh Paragraph. B. Home và ở nhóm lệnh Font. C. Home và ở nhóm lệnh Clipboard. D. Page Layout và ở nhóm lệnh Page Setup. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,… Câu 6: Nhìn vào hình dưới đây và cho biết bảng khi được tạo sẽ có mấy cột, mấy hàng? A. 35 cột, 4 hàng. B. 4 cột, 35 hàng. C. 35 cột, 35 hàng. D. 4 cột, 4 hàng. Câu 7: Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng nào sau đây? A. Tạo và định dạng văn bản. B. In văn bản. C. Lưu trữ văn bản. D. Chèn đoạn video hoặc âm thanh vào văn bản. Câu 8: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Thêm hình ảnh vào văn bản. D. Căn giữa đoạn văn bản.
- Câu 9: Chủ đề chính trong sơ đồ tư duy bên cạnh là: A. Giải trí. B. Học tập. C. Làm việc nhà. D. Kế hoạch tuần. Câu 10: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi chọn hàng cần xóa, em chọn lệnh nào sau đây? A. Delete Cells. B. Delete Columns. C. Delete Rows. D. Delete Table. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11:(2,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ tư duy để ghi lại những việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 12:(1,0 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 13:(1,0 điểm) Để chèn một bảng có 30 hàng và 20 cột, em thực hiện như thế nào? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 14:(1,0 điểm) Nêu các bước thực hiện tìm kiếm trong phần mềm soạn thảo? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 6 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 14 câu) Họ tên : ..................................................................... Lớp : .............. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sữa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
- D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 3: Bảng danh sách lớp 61 với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Lê Thanh An 2 Võ Tấn Bình 3 Mai Tuấn Kiệt Để bổ sung bạn Lê Hùng Phúc vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng? A. Thêm một dòng vào cuối bảng. B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn An. C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình. D. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Kiệt. Câu 4: Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? A. B. C. D. Câu 5: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím. Câu 6: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 7: Phần mềm soạn thảo văn bản có chức năng nào sau đây? A. Tạo và định dạng văn bản, lưu trữ văn bản, in văn bản. B. Chèn đoạn video vào văn bản. C. Chèn đoạn video hoặc âm thanh vào văn bản. D. Chèn âm thanh vào văn bản.
- Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để: A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 9: Chủ đề chính trong sơ đồ tư duy bên cạnh là: A. Giải trí. B. Học tập. C. Làm việc nhà. D. Kế hoạch tuần. Câu 10: Muốn xóa một cột trong bảng, sau khi chọn cột cần xóa, em chọn lệnh nào sau đây? A. Delete Cells. B. Delete Columns. C. Delete Rows. D. Delete Table. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ tư duy để ghi lại nội dung cuốn sổ lưu niệm của lớp em? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 12:(1,0 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 13:(1,0 điểm) Để chèn một bảng có 30 hàng và 20 cột, em thực hiện như thế nào? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 14:(1,0 điểm) Nêu các bước thực hiện tìm kiếm trong phần mềm soạn thảo? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002
- 1 B A 2 D C 3 A A 4 A D 5 C D 6 B B 7 D A 8 C A 9 D D 10 C B II. Phần đáp án câu tự luận: Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 11 2,0 điểm - Xác định vẽ được chủ đề chính: Chuyến du lịch gia đình. (0,25 điểm) - Xác định vẽ được chủ đề nhánh : Chi phí, thành viên, địa điểm, lịch trình,
- phương tiện di chuyển. (0,75 điểm) - Xác định vẽ được các chi tiết của chủ đề nhánh. (1 điểm) (Căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì chấm thống nhất cho điểm tối đa.) Câu 12 - Tiêu đề: Căn lề giữa. (0,25 điểm). 1,0 điểm - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. ( 0,5 điểm). - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. (0,25 điểm). Câu 13 Câu 13: Để chèn một bảng có 30 hàng và 20 cột, em thực hiện: 1,0 điểm Bước 1: Chọn Insert/Table/Insert Table.(0,25 điểm). Bước 2: Hộp thoại Insert Table xuất hiện. Ở dòng Number of columns: Nhập số cột của bảng là 20. Ở dòng Number of rows: Nhập số hàng của bảng là 30. ( 0,5 điểm). Bước 3: Nhấn OK. (0,25 điểm). Câu 14 Các bước thực hiện: 1,0 điểm Bước 1: Vào Home Editing Find Advanced Find…(0,5 điểm). Bước 2: Gõ nội dung cần tìm vào ô Find what.(0,25 điểm). Bước 3: Nháy vào Find Next nếu muốn tìm tiếp, hoặc nhấn vào Cancel nếu muốn kết thúc.(0,25 điểm). ------------- Hết ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn