intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

  1. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 TỔ TOÁN TIN Môn TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút Họ tên…………….……………………………… Nhận xét của Thầy/Cô giáo Điểm Lớp 6 / ….... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần? A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 2: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 3: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 4: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 5: Sơ đồ tư duy là: A. một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với quá trình tư duy. B. một phương pháp chuyển tải thông tin. C. một cách ghi chép sáng tạo, một phương pháp chuyển tải thông tin. D. một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với quá trình tư duy, một phương pháp chuyển tải thông tin, một cách ghi chép sáng tạo. Câu 6: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 7: Để vẽ sơ đồ tư duy em không dùng phần mềm hoặc công cụ nào sau đây? A. Giấy. . B. Phần mềm Unikey. C. Phần mềm mindmap. D. Phần mềm Microsoft Word. Câu 8: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2016, lệnh nào sau đây dùng để tìm kiếm phần văn bản? A. Find. B. Save. C. Replace. D. Open. Câu 9: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng, thì số cột và số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
  2. Câu 10: Lệnh để gộp nhiều ô thành một ô là: A. delete columns. B. merge cells. C. split cells. D. delete rows. Câu 11: Nếu chọn được một từ mà em không muốn thay thế, em có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh: A. replace all. B. replace. C. find next. D. cancel. Câu 12: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup em chọn lệnh: A. orientation. B. size. C. margin. D. columns. II. PHẦN THỰC HÀNH (6.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm Word để: Liệt kê 4 công việc và số lần em thực hiện công việc đó trong ngày. Câu 2: (2.0 điểm) Định dạng văn bản đã soạn thảo theo các yêu cầu sau: Căn thẳng 2 lề cho văn bản. Đặt hướng trang nằm ngang. Giãn cách dòng 1.5. Lưu bài trong thư mục của lớp, với tên của em. Câu 3: (1.0 điểm) Tìm và thay thế tên công việc đầu tiên bằng họ và tên của em. Câu 4: (1.0 điểm) Tạo bảng như hình dưới và hoàn thiện nội dung theo văn bản đã soạn thảo ở câu 1. STT Công việc quan trọng Số lần thực hiện 1 2 3 4 ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C A C B D C D D B B án II. PHẦN THỰC HÀNH. (6 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Soạn thảo được các công việc và số lần thực hiện. 2 2 điểm - Căn thẳng 2 lề cho văn bản. 0.5 Câu 2 - Đặt hướng trang nằm ngang. 0.5 2 điểm - Giãn cách dòng 1.5. 0.5 - Lưu bài trong thư mục của lớp, với tên của em. 0.5 Câu 3 - Tìm và thay thế tên công việc đầu tiên bằng họ và tên 1 1 điểm của em. Câu 4 - Tạo bảng như hình trên và hoàn thiện nội dung theo văn bản đã soạn thảo ở câu 1. 1 1 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2