intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. PHÒNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 GDĐT MÔN: TIN HỌC – LƠP 6 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) HUYỆN BẮC TRÀ MY TRƯỜN G PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG Nội dung/đơn Mức độ Tổng TT vị kiến nhận thức % điểm Chương/ thức chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 5: Bài 10: Ứng dụng Sơ đồ tư 1 1 2 5,0 điểm tin học. 50% duy. 2. Soạn 3 3 1 5,0 điểm thảo văn 50% bản cơ bản Bài 11: Định dạng văn bản. Bài 12: Trình bày
  2. thông tin ở dạng bảng. Bài 13. Tìm kiếm và thay thế Tổng 4 4 2 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 CHỦ ĐỀ 5: Nhận biết: ỨNG DỤNG Nhận biết được TIN HỌC. phần mềm hoặc công cụ dùng để vẽ sơ đồ tư duy. Thông hiểu: Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Bài 10: Sơ đồ Vận dụng: Sắp 1(TN) 1(TN) 2(TL) tư duy. xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao: Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. * Soạn thảo Nhận biết: - 3(TN) 3(TN) 1(TL) văn bản cơ Nhận biết được
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao bản. thức tác dụng của công cụ căn lề, - Bài 11: Định định dạng, tìm dạng văn bản. kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn - Bài 12: Trình bản. bày thông tin - Biết nút lệnh ở dạng bảng. tạo bảng. - Bài 13: Tìm kiếm và thay Thông hiểu: - thế Hiểu được cách thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. - Hiểu được các lệnh để chèn thêm hoặc xoá hàng cột. - Hiểu được các lệnh tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. Vận dụng: Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao: - Thực hiện được các bước thêm hoặc xoá cột, hàng trong
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức bảng. - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Tổng 4TN 4TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 –2024 LÊ HỒNG PHONG MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên:........................ ........................... Lớp:............. Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1: Phần mềm nào sau đây là phần mềm tạo Sơ đồ tư duy? A. Excel. B. MindMaple. C. Word. D. Power point. Câu 2. Trong phần mềm Word, để xoá bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Delete Cells. B. Delete Columns. C. Delete Rows. D. Delete Table. Câu 3: Lệnh được dùng để A. căn thẳng lề trái. B. căn thẳng lề phải. C. căn thẳng hai lề. D. căn giữa.
  6. Câu 4: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 6: Để tìm kiếm và thay thế trong Word, trong nhóm lệnh Editing của thẻ Home, ta chọn lệnh: A. Find. B. Replace C. Select. D. Go to Câu 7: Trong bảng, để thêm một cột nằm bên phải cột đang chọn, ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Insert Above. B. Insert Below. C. Insert Left. D. Insert Right. Câu 8: Để định dạng trang văn bản, trong thẻ Page Layout, ta chọn các lệnh trong nhóm: A. Page Setup. B. Page. C. Setup. D. Layout. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 9: (2,0 điểm) Bạn Hà đã soạn thảo một đoạn thơ và định dạng văn bản như Hình 1. Em hãy cho biết bạn Hà đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản?
  7. Hình 1 Câu 10: (2,0 điểm) Cho sơ đồ tư duy như Hình 2. Hình 2 a) Em xác định chủ đề chính và các chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy ở Hình 2. b) Từ sơ đồ trên, em có thể phát triển thêm thông tin nhánh con được nữa không? Cho ví dụ.
  8. Câu 11: (2,0 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ tư duy giới thiệu bản thân gồm các thông tin: Môn học yêu thích, môn thể thao yêu thích, ước mơ,… ------------------Hết-------------------- (HSKT không làm câu 9,11. Giám thị không giải thích gì thêm) PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TIN HỌC - LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D A C C B D A II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm - Tiêu đề: Căn giữa. 0,5 điểm Câu 9 - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ 1,0 điểm 2,0 điểm thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. 0,5 điểm a) Nêu được chủ đề chính. 0,5 điểm Câu 10 Nêu được các chủ đề nhánh. 0,5 điểm 2,0 điểm b) Có thể vẽ thêm các nhánh con. 0,5 điểm VD: Thêm nhánh con: Hoạt động nội trú, hoạt động Đội,… 0,5 điểm Câu 11 - Vẽ được chủ đề chính, các nhánh chủ đề. 1,0 điểm 2,0 điểm - Vẽ và có thông tin các nhánh con đảm bảo yêu cầu 1,0 điểm Điều chỉnh với HSKT phần TL: 5 điểm. ------------------- Người duyệt đề Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2