Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 TT CHỦ Đơn vị Mức độ ĐỀ kiến nhận Tổng% thức thức điểm Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TH TN TH 1 ỨNG 1. Sơ 4 1 17.5% DỤNG đồ tư 2.0 1.0 (1.75 TIN duy điểm) HỌC 2. Định 5 1 40% dạng 1.25 1.0 4.0 văn bản điểm 3. Trình 1 1 42.5% bày 2.0 1.0 4.25 thông điểm tin ở dạng bảng Tổng 8 1 4 1 1 1 100% 2.0 2.0 2.0 1.0 2.0 1.0 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá 1 CHỦ ĐỀ 5. 1. Sơ đồ tư duy Thông hiểu 4 (TN) ỨNG DỤNG và phần mềm sơ 2.0 điểm TIN HỌC đồ tư duy – Giải thích 1 (TL) được lợi ích của 1.0 điểm sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin.
- 2. Soạn thảo văn Nhận biết bản cơ bản 6 (TN) – Nhận biết 2 (TH) 3.0 điểm được tác dụng 2.0 điểm 1 (TL) của công cụ căn 1.0 điểm lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. 1(TH) 1.0 điểm Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao - Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh
- hoạt hàng ngày. Tổng (số câu) 6 (TN) 4 (TN) 2 (TH) 1 (TH) 1 (TL) 1 (TL) 4.0 điểm 3.0 2.0 1.0 điểm điểm điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và Điểm lý thuyết. Tổng điểm. tên. ........................................ Lớp. ...................................... ....................... Điểm thực hành. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tại sao phải vẽ sơ đồ tư duy? A. Để làm họa sĩ. B. Để nâng cao kỹ năng vẽ cho đẹp. C. Để giết thời gian rãnh. D. Để kích thích sự sáng tạo và ghi nhớ thông tin hiệu quả. Câu 2. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 3. Hãy sắp xếp các ý 1, 2, 3, 4 theo thứ tự đúng để tạo sơ đồ tư duy. 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1 - 2 - 3 – 4. B. 1 - 3 - 2 – 4. C. 4 - 3 - 1 – 2. D. 4 - 1 - 2 – 3. Cho sơ đồ tư duy sau, quan sát và trả lời câu hỏi 4, 5. Câu 4. Không thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây? A. Tóm tắt bài học lịch sử. B. Lên ý tưởng cho một bài tập làm văn. C. Giải một bài toán. D. Thể hiện một bài hát. Câu 5. Nút lệnh được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản là A. B. C. D. Câu 6. Nút lệnh dùng để tăng khoảng cách giữa các dòng hoặc các đoạn trong văn bản là
- A. B. C. D. Câu 7. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 8. Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là gì? A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 9. Trong phần mềm soạn thảo văn bản lệnh Portrait dùng để làm gì? A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn lề trang. C. chọn hướng trang ngang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 10. Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có A. 4 cột, 35 hàng. B. 35 cột, 4 hàng. C. 35 cột, 35 hàng. D. 4 cột, 4 hàng. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) A. LÝ THUYẾT. (2.0 điểm) Câu 21. (1.0 điểm) Nêu chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 22. (1.0 điểm) Em hãy nêu nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đồi thông tin? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… B. THỰC HÀNH. (3.0 điểm) Câu 23. (3.0 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản word và thực hiện các yêu cầu sau. a) Thực hiện tạo bảng và định dạng theo mẫu ở hình dưới. (1.0 điểm) b) Chèn hình ảnh vào bảng ở vị trí như hình. (1.0 điểm) c) Gõ văn bản và thực hiện định dạng văn bản như hình. (1.0 điểm) MARCH MO TU WE TH FR SA SU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 --- HẾT--- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Tin học 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B D D A C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm LÝ THUYẾT. (2.0 điểm) Chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản là: - Tạo và chỉnh sửa văn bản. 0.25 21 - Biên tập và chỉnh sửa nội dung 0.25 (1.0 điểm) - Lưu trữ văn bản 0.25 - In văn bản 0.25 Sơ đồ tư duy là một công cụ ghi chép và học tập hiệu quả, được ứng 22 dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong giảng dạy, sơ đồ tư duy có (1.0 điểm) thể được sử dụng để trình bày ý tưởng, phân loại thông tin, tạo liên kết 1.0 giữa các khái niệm, giúp học sinh, sinh viên hiểu và ghi nhớ thông tin một cách dễ dàng hơn. THỰC HÀNH. (3.0 điểm) 23 a) Học sinh tạo được bảng theo yêu cầu. 1.0 (3.0 điểm) b) Chèn được hình minh hoạ. 1.0 c) Gõ được văn bản và định dạng theo yêu cầu. 1.0 TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn