intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP Môn: Tin học - Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên Họ và tên:……………………............... Lớp:.................................. I/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau: Câu 1/ Sơ đồ tư duy là gì? A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng, Câu 2/ Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Tiêu đề, đoạn văn. C. Chương, bài, mục. D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 3/ Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực. Câu 4/ Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là? A. Đoạn B. Trang C. Dòng D. Câu Câu 5/ Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh C. Căn giữa đoạn văn bản D. Thêm hình ảnh vào văn bản Câu 6/ Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph B. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản C. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản D. Nhấn phím Enter. Câu 7/ Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng B. chọn hướng trang ngang C. chọn lề trang D. chọn lề đoạn văn bản
  2. Câu 8/ Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Nhập số trang cần in B. Chọn khổ giấy in C. Thay đổi lề của đoạn văn bản D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in Câu 9/ Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? A. B. C. D. Câu 10/ Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím B. Chỉ sử dụng chuột C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím Câu 11/ Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn C. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, … Câu 12/ Để chèn một bảng có 2 hàng và 3 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 2 hàng, 2 cột B. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 2 hàng, 3 cột C. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 2 hàng, 3 cột D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 3 hàng, 2 cột Câu 13/ Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng B. 10 cột, 8 hàng C. 8 cột, 8 hàng D. 8 cột, 10 hàng Câu 14/ Trong chương trình soạn thảo văn bản lệnh Insert Columns Left có tác dụng gì? A. Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn B. Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn C. Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn D. Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn
  3. Câu 15/ Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace”, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Find Next B. Replace C. Replace All D. Cancel II/ TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1/(2.0 điểm) Em hãy quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính b) Tên của chủ đề nhánh c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? Cho ví dụ cụ thể. Câu 2/ (1.0 điểm) Cho bảng dữ liệu sau. Em hãy nêu các bước chèn thêm 1 hàng. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình Câu 3/ (2.0 điểm) Em hãy nêu các bước để thay thế từ “Đặc sản” thành từ “Món ngon”?
  4. BÀI LÀM ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ----------------------HẾT---------------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIỆP GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC– LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D C A D B A C C D A B B C A II/ TỰ LUẬN (5.0 điểm)
  6. Câu hỏi Nội dung Điểm a) Tên chủ đề chính: Sổ lưu 0.5 niệm lớp 6 b) Tên các chủ đề nhánh: Các 0.5 bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu Câu 1 thành viên; Giáo viên; Hoạt 1.0 (2.0 điểm) động, sự kiện c) Có thể têm bất cứ nội dung nào mà em thấy cần để tạo thành một chủ đề nhành nữa. Ví dụ: Những hình ảnh đáng nhớ; … Các bước chèn thêm 1 hàng. B1: Trỏ chuột vào vị trí cần chèn 0.5 Câu 2 thêm hàng 0.5 (1.0 điểm) B2: Kích chuột phải và chọn Insert Rows B1: Nháy chuột chọn thẻ Home 0.5 B2: Trong nhóm lệnh Editing 0.5 chọn Find B3: Trong cửa sổ Navigation, gõ 0.5 Câu 3 từ “đặc sản” rồi nhấn phím Entwe, khi đó các từ tìm thấy 0.5 (2.0 điểm) được đánh dấu B4: Với mỗi từ tìm thấy, từ nào cần thay thì bạn An xóa từ đó và gõ từ “món ngon” thay vào vị trí của từ vừa xóa Tổng 5.0 ------------------------- Hết-------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2