Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cao Ngạn
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cao Ngạn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Cao Ngạn
- UBND TP. THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS CAO NGẠN Môn: Tin học 6 (Tiết PPCT: 26) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Năm học 2023-2024 MA TRẬN + BẢN ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 1. MA TRẬN Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Tổng dung thức Chư /đơn Thôn Vận TT ơng/c Nhận Vận Số vị g dụng hủ đề biết dụng CH kiến hiểu cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Sơ Chủ đồ tư 35% đề 5. duy. 2 1 1a,b 1c 3 3 (3,5đ Ứng (2 ) dụng tiết) tin Định 2 học. dạng 40% văn 3 3 1 6 1 (4,0đ bản. ) (2tiết ) Trình 3 bày thôn g tin 25% ở 3 2 5 (2,5đ dạng ) bảng. (2 tiết) Tổng 8 6 2 1 14 3 17 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 70% 30% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- 2) BẢNG ĐẶC TẢ Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 5. Sơ đồ tư duy. Nhận biết Ứng dụng tin (2 tiết) – Sắp xếp học. được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. ( Câu 6,9TN) Thông hiểu – nêu được 2(TN) 1(TN) 1a(TL) 1b(TL) nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. (Câu 10TN) - Vận dụng Nhận biết chủ đề chính và chủ đề nhánh của SĐTD (15TL) Định dạng Nhận biết 3(TN) 3(TN) 1(TL) văn bản.
- (2 tiết) – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. ( Câu 1,3,4TN) Thông hiểu – Hiểu và trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản. ( Câu 5,8,12TN) Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản , trình bày trang văn bản và in. (Câu 16TL) Trình bày Nhận biết 3(TN) 2(TN) thông tin ở - Biết được ưu dạng bảng. điểm của việc (2 tiết) trình bày thông tin ở dạng
- bảng. (Câu 2,7,11TN) Thông hiểu - Hiểu và biết được các bước chèn cột , gộp cột. (Câu 13,14TN) Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
- 3. ĐỀ KIỂM TRA: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Mục đích của định dạng văn bản là gì? A. Giúp văn bản đẹp B. Giúp văn bản dễ đọc C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. D. Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. Câu 2: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 3: Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay: A. Microsoft Wosd B. Microsoft Word C. Microsoft Excel D. Microsoft PowerPoilt Câu 4: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản. Câu 5: Nút lệnh nào được dùng để tăng khoảng cách giữa các dòng hoặc các đoạn trong văn bản? A. B. C. D. Câu 6: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mực. Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, … Câu 8: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 9: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ... B. Phần mềm máy tính. D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ... Câu 10: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính
- Câu 11: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo Word 2010 lệnh Portrait dùng để. A. Chọn hướng trang đứng. C. Chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 13: Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước để được thao tác tạo bảng đúng: 1. Chọn mũi tên nhỏ bên dưới Table. 2. Di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột 3. Chọn Insert A. 1,2,3 B. 1,3,2 C. 3,1,2 D. 2,3,1 Câu 14: Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có: A. 4 cột, 35 hàng C. 35 cột, 4 hàng B. 35 cột, 35 hàng D. 4 cột, 4 hàng II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 15: (2 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chù đề nhánh nào nữa không? Câu 16 (1 điểm): Em hãy nêu chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản? .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- 4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D B D A B B C A C D C A C A án Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. Câu 15 b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành 0,5 điểm (2điểm) viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. 0,5 điểm Chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản là : - Tạo và định dạng văn bản 1 điểm Câu 16 - Biên tập, chỉnh sửa nội dung (1điểm) - Lưu trữ văn bản - In văn bản
- UBND TP. THÁI NGUYÊN Đ TRƯỜNG THCS CAO NGẠN (Thời gi Điểm Nhận xét của giáo viên I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)(Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Mục đích của định dạng văn bản là gì? A. Giúp văn bản đẹp B. Giúp văn bản dễ đọc C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. D. Giúp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung. Câu 2: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10hàng. Câu 3: Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay: A. Microsoft Wosd B. Microsoft Word C. Microsoft Excel D.Microsoft PowerPoilt Câu 4: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản. Câu 5: Nút lệnh nào được dùng để tăng khoảng cách giữa các dòng hoặc các đoạn trong văn bản? B. B. C. D. Câu 6: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mực. Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
- C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, … Câu 8: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm Câu 9: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ... B. Phần mềm máy tính. D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ... Câu 10: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính Câu 11: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 12: Trong phần mềm soạn thảo Word 2010 lệnh Portrait dùng để. A. Chọn hướng trang đứng. C. Chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 13: Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước để được thao tác tạo bảng đúng: 1. Chọn mũi tên nhỏ bên dưới Table. 2. Di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột 3. Chọn Insert A. 1,2,3 B. 1,3,2 C. 3,1,2 D. 2,3,1 Câu 14: Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có:
- A. 4 cột, 35 hàng C. 35 cột, 4 hàng B. 35 cột, 35 hàng D. 4 cột, 4 hàng II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Câu 15: (2 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. Câu 16: (1 điểm) Em hãy nêu chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 162 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn