intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MA TRẬN KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 - NĂM HỌC: 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút - Đề ra theo hình thức: Trắc nghiệm 50% và Tự luận 50% ĐỀ CƯƠNG: I. TRẮC NGHIÊM: (5 ĐIỂM) Bài 10: Sơ đồ tư duy Bài 11: Định dạng văn bản Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng Bài 13: Thực hành: Tìm kiếm và thay thế I. TỰ LUẬN(5 ĐIỂM) Bài 10: Sơ đồ tư duy Bài 11: Định dạng văn bản Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 6 NĂM HỌC : 2023 - 2024 Vận Cộng Cấp Nhận Thông dụng độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ10: Sơ Bài Nhận biết Nắm được khái đề tư duy đồ được phần niệm sơ đồ tư duy. mền nào là sơ Sơ đồ tư duy tận đồ tư duy. Sơ dụng tối đa khả đồ tư giúp năng nào, chúng ta giúp chúng ta những gì? những gì. Nêu được ưu điểm khi sử dụng sơ đồ tư duy. Số câu 2 1 3 Số 1đ 2đ 3đ điểm 10% 20% 30% Tỉ lệ % Bài 11: Biết các thao Nêu được các Biết được Định dạng tác khi định bước định lợi ích của văn bản đoạn văn bản dạng trang văn việc xem
  2. cần định bản. văn bản dạng, định trước khi dạng trang in văn bản, biết định dạng văn bản gồm mấy loại. Số câu 3 1 1 5 Số 1,5đ 2đ 1đ 4,5đ điểm 15% 20% 10% 45% Tỉ lệ % Bài 12: Nhận biết Hiểu được các thao Trình bày được nút lệnh tác tạo bảng thông tin ở tạo bảng, biết dạng bảng nội dung của các ô trong có thể chứa kí tự, hình ảnh,bảng Số câu 2 1 3 Số 1đ 0.5đ 1.5đ điểm 10% 5% 15% Tỉ lệ % Bài 13: Sử dụng công Sử dụng công cụ tìm Thực hành: cụ tìm kiếm và kiếm và thay thế Tìm kiếm thay thế lệnh lệnh Repace All và thay thế Find Số câu 1 1 2 Số 0.5đ 0.5đ 1đ điểm 5% 5% 10% Tỉ lệ % T.Số câu 8 3 1 1 13 T.Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC : 2023 - 2024 TÊN:............................................................ MÔN : TIN HỌC LỚP 6 LỚP: 6A... THỜI GIAN : 45 PHÚT ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy: A. Xmind B. Imindmap 10 C. Word D. Cả A, B đều đúng Câu 2: Sơ đồ tư duy giúp chúng ta: A. Giải các bài toán B. Đọc báo C. Nhìn thấy bức tranh tổng thể và ghi nhớ tốt hơn D. Mua sắm trực tuyến Câu 3: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng: A. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản. B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản. C. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản D. Hoặc A hoặc B hoặc C. Câu 4: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện: A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup… B. Nháy chuột vào thẻ Page layout → chọn lệnh Page Setup… C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup… D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup… Câu 5: Định dạng văn bản gồm mấy loại? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại Câu 6: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. kí tự B. Hình ảnh C. Bảng D. Cả A, B, C Câu 7: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 8: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể được tạo là: A. 10 cột, 10 hàng B. 10 cột, 8 hàng C. 8 cột, 8 hàng D. 8 cột, 10 hàng Câu 9: Lệnh Find được sử dụng khi nào? A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản. B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản. C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản. D. Khi cần thay thế phông chữ của văn bản. Câu 10: Ban Mai đang viết về đặc sản cốm Làng Vòng để giới thiệu ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find anh Repace”? A. Repace B. Find Next C. Repace All D. Cancel II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11: (2 điểm). Sơ đồ tư duy là gì? Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng nào?. Hãy nêu một số ưu điểm khi sử dụng sơ đồ tư duy? Câu 12: (2 điểm). Hãy nêu các bước thực hiện định dạng trang văn bản? Câu 13: (1 điểm). Theo em có cần xem văn bản trước khi in hay không? Vì sao?
  4. BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 6 NĂM HỌC : 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B A D C B B C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11 - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực (2 điểm) quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. 0,75đ - Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích 0,75đ vấn đề. * Ưu điểm: Ưu điểm của sơ đồ tư duy là: – Nhìn thấy bức trang tổng thể. – Dễ nhìn, dễ viết, kích thích hứng thú học tập và khả năng sáng tạo của học sinh. – Phát huy tối đa tiềm năng ghi nhớ của bộ não. Thông thường 0,5đ chúng ta ghi chép thông tin bằng các ký tự, đường thẳng, con số.vv... Câu 12 Định dạng trang văn bản thực hiện như sau: (2 điểm) Cách 1: + B1: Nháy chuột vào dải lệnh Page layout  chọn các lệnh trong 0,5đ nhóm lệnh Page setup + B2: * Chọn hướng trang: - Nháy chuột vào nút mũi tên bên dưới lệnh Orientation: 0,25đ + Chọn Portrait : Hướng trang đứng 0,25đ + Chọn Landscape: Hướng trang nằm ngang * Đặt lề trang: + B1: Nháy chuột vào nút mũi tên bên dưới lệnh Margins 
  6. Customs Margins. 0.5đ + B2: • Top: Lề trên. • Bottom: Lề dưới. • Left: Lề trái. • Right: Lề phải + B3: Nháy chuột chọn OK * Lựa chọn khổ giấy: 0,5đ Nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh size  chọn khổ giấy phổ biến là khổ A4 (2 điểm) Cách 2: Thực hiện như nội dung ờ SGK trang 49 Câu 13 - Cần xem văn bản bản trước khi in vì nó giúp người sử dụng kiểm (1 điểm) tra lại và thực hiện các chỉnh sửa cần thiết trước khi in văn bản ra (1 điểm) giấy, do đó tiết kiệm giấy, mực in, không gây hao mòn giấy in và tiết kiệm thời gian do không phải in đi in lại nhiều lần. Lưu ý: HS Trả lời cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2