Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ
- Mức độ nhận Tổng % điểm Nội dung thức (12) STT Chương / / Đơn vị (4-11) (1) Chủ đề kiến thức Nhận Vận (2) Thông Vận (3) dụng biết hiểu dụng cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái Bài 10: niệm. 1 Sơ đồ tư - Nêu 1TN 1TL 1TN 1TL 4 duy được ưu điểm sơ đồ tư duy. - Phân biệt được chủ đề chính, chủ đề nhánh sơ đồ tư duy. 2 Bài 11: - Nêu 3TN 1TN 1TL 3,0 Định được các dạng văn chức bản năng đặc
- trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, đinh dạng văn bản. - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. 3 Bài 12: - Biết 2TN 2TN 1TL 3,0 Trình bày được ưu thông tin điểm của ở dạng việc trình bảng bày thông tin ở dạng bảng. - Biết cách tạo và định dạng bảng. - Trình bày được thông tin ở dạng
- bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. 6 câu 1 câu 4 câu 1 câu 2câu 1 câu 14 câu Tổng 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10 Điểm Tỉ lệ 40% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2023 - 2024
- Số câu hỏi Tổng % điểm Nội dung/ theo mức độ Chương/ nhận thức Đơn vị kiến Chủ đề STT thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Nhận biết: - Phân biệt được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy. C2, - Sơ đồ tư 4,0 duy là gì? C11a Thông hiểu: - Giải thích Bài 10. Sơ được tầm 1TN 1 quan trọng 1TN 1TL đồ tư duy 1TL của thông tin đối với con người. C1 Vận dụng: - Phân tích được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy. C12, Ưu điểm sơ đồ tư duy C11.b 2 Bài 11. Định Nhận biết: 3TN 1TN dạng văn bản. - Nhận ra 1TL được các lệnh định dạng 1 trang văn bản,C5, C6. 3,0 - Xác định được các thao
- tác cơ bản khi định dạng văn bản. C4 Thông hiểu: - Phân biệt được các thẻ định dạng văn bản. C7 - Mô tả được các lệnh đề căn lề đoạn văn bản. C13 3 Bài 12. Trình Nhận biết: 2TN 2TN 1TL bày thông tin - biết nút lệnh ở dạng bảng. tạo bảng. C8 - Xác định được các lệnh chèn cột, hàng bên( trái, 3 phải) của bảng. C9 Thông hiểu: - Biết cách chèn số dòng, số cột trong bảng biểu. C10 - -Phân biệt được các lệnh điều chỉnh cột. C3 Vận dụng cao: - Đề xuất được cách chèn các hàng, các cột
- trong bảng để giải quyết vấn đề. C14 Tổng 7 câu 5 câu 1 câu 1 câu 10
- Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên: NĂM HỌC 2023-2024 …………… MÔN: TIN HỌC – LỚP: 6 ……….. Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 2: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 3: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 6: Để in văn bản ta dùng tổ hợp phím nào? NB
- A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + C D. Ctrl + P Câu 7: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup… B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup… C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup… D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup… Câu 8: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 9: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu ưu điểm của sơ đồ tư duy? Câu 12: (1 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
- a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. Câu 13: (1 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Câu 14: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
- 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. ----Hết---- ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) (Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm)
- Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C D D B C C C B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm
- - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan 1 bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. - * Ưu điểm: + Quan hệ tương hỗ được làm rõ 1 Câu 11: + Các khái niệm then chốt được liên hệ ngay bằng thị giác + Ghi nhớ dễ dàng hơn + Dễ dàng thêm thông tin vào sơ đồ tư duy + Có thể tận dụng sự hỗ trợ của các phần mềm trên máy tính a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. 1 b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. Câu 12: - Tiêu đề: Căn lề giữa. 0,25 - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một 0,5 khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. 0,25 Câu 13: 1–c 0,25 2–d 0,25 3–a 0,25 4–b 0,25 Câu 14:
- Học sinh làm bài theo cách khác, có đáp án đúng vẫn đạt điểm tối đa. An mỹ, ngày 03 tháng 03 năm 2024 Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Cẩm An
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn