Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Điện Bàn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - TIN HỌC 6 - NĂM HỌC: 2023-2024 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Bài học Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sơ đồ tư duy Câu 1TL(ý 1) Câu 3,4 Câu 1TL(ý 2) Số câu ½ câu 2 ½ câu 4 Số điểm 1 1 1 3 Định dạng văn Ứng dụng Câu 5, 1a,b,c,d Câu 3aTL Câu 3bTL bản tin học Số câu 5 1 1 6 Số điểm 1.5 1 1 3.5 Trình bày thông Câu 6, 7, 8 Câu 2a,b,c,d Câu 2 tin ở dạng bảng Số câu 3 4 1 8 Số điểm 1.5 1 1 3.5 Tổng số câu 8+½ câu 7 1+½ câu 1 18 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 (Tỉ lệ %) 40 30 20 10 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận dụng kiến thức thức hiểu dụng cao 1 Chủ đề 5. 1. Sơ đồ tư Nhận biết 1TL 2TN 1TL Ứng dụng duy và phần - Nhận biết được sơ đồ tư duy là gì? (Câu 1TL) tin học mềm sơ đồ Thông hiểu tư duy - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. (Câu 3,4) Vận dụng - Trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. (Câu 1TL). 2. Soạn thảo Nhận biết 7TN, 1TL 1TL, 1TL 1TL văn bản cơ - Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng 4TN bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.(Câu 1a,b,c,d) - Nhận biết được định dạng văn bản và định dạng trang văn bản, thành phần trong trang văn bản (Câu 3aTL) - Nhận biết dữ liệu và cách di chuyển trong bảng. (Câu 7, 8) - Nhận biết được thao tác tạo bảng. (Câu 5, 6) Thông hiểu - Hiểu được lệnh chèn thêm hàng, cột trong bảng. (câu 2a,b,c,d) Vận dụng - Vận dụng kiến thức để định dạng và nhận biết các định dạng trong văn bản, trang văn bản (Câu 3bTL) Vận dụng cao - Vận dụng chèn hình ảnh vào bảng(câu 2)
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Điểm Họ và tên: …………...………………… Năm học: 2023-2024 Lớp: ……. Môn: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ chấm thích hợp để được câu đúng: tất cả, bốn, ngang, lề dưới, lề trang.(1đ) A. Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng ……………………………..cho một trang văn bản. B. Một trang văn bản gồm có: lề trên,…………………………, lề trái, lề phải. C. Lề của đoạn văn bản được tính từ ……………………...đến mép(trái hoặc phải) của đoạn văn bản. D. Việc thiết đặc lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến …………...........các trang còn lại của văn bản đó. Câu 2: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.(1đ) A. Insert Left 1. Chèn thêm hàng vào phía bên trên hàng đã chọn. B. Insert Right 2. Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. C. Insert Above 3. Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. D. Insert Below 4. Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất cho các câu dưới đây: Câu 3: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?(0.5đ) A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên báo trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 4: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? (0.5đ) A. Khó sắp xếp bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? (0.5đ) A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 6: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? (0.5đ) A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Talbe Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 7: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: ? (0.5đ) A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím. Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: ? (0.5đ) A. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). B. Hình ảnh. C. Bảng. D. Hình ảnh, bảng, kí tự (chữ, số, kí hiệu, …)
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? Cho ví dụ về sơ đồ tư duy. (2 điểm) Câu 2: Em hãy nêu thao tác chèn hình ảnh vào bảng trong văn bản.(1 điểm) Câu 3: a/ Em hãy nêu các dịnh dạng trang văn bản?(1điểm) b/ Bạn Nam đã soạn thảo một đoạn văn bản và định dạng văn bản như hình bên dưới. Theo em, bạn Nam đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? (gợi ý: trình bày cách định dạng của tiêu đề bài thơ, khổ thơ và dòng cuối)? (1điểm) ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II - MÔN TIN HỌC LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1A 1B 1C 1D 2A 2B 2C 2D 3 4 5 6 7 8 Đáp ngang Lề Lề Tất 3 4 1 2 D D D C D D án dướ trang cả i II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Câu Đáp án Điểm 1 Sơ đồ tư duy là: - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông một cách trực quan bằng 1đ cách sử dụng văn bản, hình ảnh, và các đường nối. Ví dụ: Sổ lưu niệm lớp 6.a hoặc các em tự tạo,… 1đ 2 Nêu thao tác chèn hình ảnh vào một bảng trong văn bản - Đặt con trỏ tại một ô có hàng cần chèn trong bảng - vào Insert/Pictures/chọn ổ đỉa lưu hình ảnh cần chèn 1đ - Nháy đúp chuột vào ảnh cần chèn.. 3 a/ Các định dạng trang văn bản: 1đ + Chọn hướng trang(Orientation) + Đặt lề trang(Mảgins) +Lựa chọn khổ giấy(Size) b/ Minh đã sử dụng những lệnh: 1đ Tiêu đề: Căn lề giữa; Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề; Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. Đối Các em chỉ làm đạt các câu sau: với - Trắc nghiệm: 1a, b, c, d; 2a, b, c, d; 3; 4; 5; 6; 7; 8 Mỗi câu 0.5đ 7đ học - Tự luận: 1; 3a (Mỗi câu 1.5đ) sinh 3đ khuyết tật Duyệt đề Người ra đề Lưu Thị Bích Hoàng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn