Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. B. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. C. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... D. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. Câu 2. Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh: A. Merge Cells. B. Split Cells. C. Insert Cells. D. Split Table. Câu 3. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn lề trang. B. chọn hướng trang ngang. C. chọn lề đoạn văn bản. D. chọn hướng trang đứng. Câu 4. Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Insert Table. B. Insert -> Table -> Quick Tables. C. Insert -> Table -> Drawtable. D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet. Câu 5. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. B. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. C. Hạn chế khả năng sáng tạo. D. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. Câu 6. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Chọn chữ màu xanh. B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Thêm hình ảnh vào văn bản. D. Căn giữa đoạn văn bản. Câu 7. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô: A. Font. B. Size. C. Small caps. D. Font Style. Câu 8. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Đoạn. B. Dòng. C. Trang. D. Câu. Câu 9. Ghép tác dụng của lệnh ở cột bên trái với mỗi nút lệnh tương ứng ở cột bên phải cho phù hợp. 1. Căn thẳng lề trái a. 2. Căn thẳng lề phải b. 3. Căn thẳng hai bên lề c. 4. Căn giữa d. Câu 10. Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 4 lề. B. 5 lề. C. 2 lề. D. 3 lề. Câu 11. Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ: A. Design. B. Insert. C. Home. D. Layout. Câu 12. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng chuột. B. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. Trang Seq/3
- C. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím. D. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. Câu 13. Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau? A. Table Tools/ Layout/ Insert Right. B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table. C. Table Tools/ Layout/ Insert Above. D. Table Tools/ Layout/ Insert Left. Câu 14. Để xóa cột trong bảng, sau khi chọn cột cần xóa, ta dùng lệnh nào? A. Delete Table. B. Delete Rows. C. Delete Columns. D. Delete Cells. Câu 15. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. C. Nhấn phím Enter. D. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. Câu 16. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực. Câu 17. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. B. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. C. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 18. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. chương, bài, mục. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 19. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác: A. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. Câu 20. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. B. Nhập số trang cần in. C. Nội dung của đoạn văn bản. D. Chọn khổ giấy in. Câu 21. Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Chèn thêm hàng, cột. B. Gộp tách ô, tách bảng. C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô. D. Điều chỉnh kích thước dòng, cột. Câu 22. Muốn xóa bảng, em chọn lệnh: A. Delete Table. B. Delete Rows. C. Delete Cells. D. Delete Columns. Câu 23. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. Edit → Page Setup… B. File→ Page Setup… C. Format → Page Setup… D. File → Print Setup… Câu 24. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 10 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 25. Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buổi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng? A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. Trang Seq/3
- B. Phân công chuẩn bị. C. Chương trình hoạt động. D. Các đồ dùng cần mang theo. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 2 (1 điểm): Theo em có cần xem văn bản trước khi in hay không? Vì sao? Câu 3 (1 điểm): Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thuỳ Dương 3 Đào Mộng Điệp Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng và chọn lệnh tương ứng nào trong thẻ Layout của nhóm lệnh Table Tool để chèn thêm hàng khi con trỏ chuột đang ở hàng thứ 3 trong bảng? ------ HẾT ------ Trang Seq/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn