Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Mức độ TT Nội nhận dung/ thức Chư đơn Thôn Vận ơng/c Nhận Vận vị g dụng hủ đề kiến biết hiểu dụng cao thức Tổng TNK % điểmTNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Chủ 6. 4 đề 4. Làm 20% Ứng quen 2,0 dụng với 3 1 điểm tin phần (1,5đ) (0,5đ) học mềm bảng tính. 7. 2 Tính 10% toán 1,0 tự điểm 1 1 động (0,5đ) (0,5đ) trên bảng tính. 8. 4 Công 40% cụ hỗ 1 1 2 4,0 trợ (0,5đ) (0,5đ) (3,0đ) điểm tính toán 9. 2 Trình 10% 1 1 bày 1,0 (0,5đ) (0,5đ) bảng điểm tính 10. 2 Hoàn 15% 1 1 thiện 1,5 (0,5đ) (1,0đ) bảng điểm tính. 11. 1 1 Tạo (0,5đ) 5% bài 0,5
- trình điểm chiếu . Tổng 6 4 4 1 15 (3,0đ) (2,0đ) (4,0đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ 30% 20% 40% 10% 100% % Tỉ lệ chung 50% 50% 100 % BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề 6. Làm Nhận biết 4. Ứng quen với - Nhận dụng tin phần biết được học mềm ô và bảng tính. vùng dữ liệu. Nhận biết được địa chỉ ô tính (C4,C5, C11) 4(TN) Thông hiểu - Hiểu được tên hàng và cột là không thay đổi được. (C3) 7. Tính Thông 1(TN) 1(TN) toán tự hiểu động trên
- bảng tính. - Hiểu được nội dung sau sao chép từ ô tính(C1) Vận dụng - Vận dụng công thức toán học để tính chu vi hình chữ nhật (C6) 8. Công Thông cụ hỗ trợ hiểu tính toán Thông hiểu ý nghĩa các hàm trong tính toán(C9) Vận dụng 1(TN) 1 (TN) - Vận 2(TL) dụng sử dụng các hàm để tính trong một số trường hợp (C8, C13, C14) 9. Trình Nhận biết 1 (TN) 1 (TN) bày bảng - Nhận tính biết cách định dạng kiểu ngày, tháng
- (C2) Thông hiểu - Hiểu được các định dạng kiểu phần trăm trong bảng tính . (C12) 10. Hoàn Nhận biết thiện - Nhận bảng biết tính. đtinhscaa us trúc của bảng tính và trang tính(C10) Vận dụng cao - Qua 1 (TN) 1(TL) quy trình in tìm được các điểm giống nhau khi in trong Excel và trong Word(C1 5) 11. Tạo Nhận biết bài trình - Nhận chiếu. biết được chức năng của 1 (TN) phần mềm trình chiếu (C7) Tổng 7TN 3TN 2TN 1 TL
- 2 TL Tỉ lệ % 35% 15% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%
- PHÒNG GDĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC LỚP 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(6 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1. Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng D. Tất cả đều sai Câu 2. Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (Hình 9.8) để mở cửa sổ Format Cells.
- Theo em bạn Minh cần tiếp tục chọn mục nào ở hộp Category (Hình 9.9) để định dạng ô dữ liệu ngày tháng? A. Time B. Number C. Custom D. Date Câu 3. Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng có thể thay đổi tên hàng và tên cột được không? A. Có thể. B. Không thể. Câu 4. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì. Câu 5. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột B. Là một vùng trên bảng tính C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. Để tính chu vi hình chữ nhật đó bằng Excel, em sử dụng công thức nào dưới đây: A. (5+3)*2 B. (5+3)x2 C. = (5+3)*2 D. = (5+3)x2 Câu 7. Hãy chọn phương án đúng: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là: A. Tạo và trình chiếu các trang của bài trình chiếu. B. Tính toán dữ liệu. C. Vẽ sơ đồ tư duy. D. Lập trình căn bản. Câu 8. Công thức =COUNT(11,13,15,17,19) cho kết quả là: A. 11 B. 5 C. 17 D.15 Câu 9. Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum (A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1) C. =Average(A1,B1,C1)/3 D. =Average(A1;B1;C1) Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng 7? A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. B. Mỗi trang tính chỉ chứa một trang tính. C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
- Câu 11. Phương án nào sau đây là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính? A. 1000ZZ B. AB_12 C. Z15 D. 2D_A Câu 12. Giả sử trong một ô tính có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh % để định dạng cho ô đó, theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào? A. Số phần trăm. B. Không có gì thay đổi. C. Số thập phân. D. Phâ n số. II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 13. Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau: a) =MIN(3,5,5,1) b) =COUNT(10,13,23,17,89, 0) c) =SUM(2,1,0,5,3,5) d) =AVERAGE(2,3,5,8) Câu 14. (1,0 điểm) Bảng điểm Tổ 1 lớp 7A của một trường THCS được cho như sau: A B C D E F 1 Điểm trung STT Họ và tên Toán Văn Tiếng Anh bình 2 1 Lê Hoài An 8 7 9 3 2 Lê Thái Anh 8 8 7 4 3 Phạm Như Hoa 9 9 8 Sử dụng hàm để tính điểm trung bình tại ô F2 trong cột Điểm trung bình? Câu 15. Quan sát lệnh in một trang tính và so sánh với lệnh in văn bản mà em đã học ở lớp 6, có điểm gì giống nhau giữa hai lệnh in này? Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra để hiệu
- Vũ Thị Kim Thoa Trung Văn Đức
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC LỚP 7 PHẦN I- TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D B B A C A B B A C A án PHẦN II –TỰ LUẬN Câu 13. Mỗi ý đúng 0,5 điểm) a) -3 b) 6 c) 16 d) 4,5 Câu 14. (1,0 điểm) Hàm để tính điểm trung bình tại ô F2 là: = Average(C2:E2)
- Câu 15. (1,0 điểm) Điểm giống nhau giữa lệnh in một trang tính và lệnh in văn bản là: - Xem trước khi in. - Đều chọn lệnh File/ Print. - Chọn các thông tin trước khi in (chọn số bản in, chọn máy in,...). - Nháy chuột lên biểu tượn Print để tiến hành in. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Vũ Thị Kim Thoa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn