intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC 7 Mức độ nhận thức (4-11) Tổng Chương/ Nội dung/ % điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề đơn vị kiến thức (12) (1) (2) (3) TN TL TN TL TN TL TN TL 2 5% Làm quen với phần mềm bảng tính (0.5đ) (0.5đ) 2 5% Tính toán tự động trên bảng tính (0.5đ) (0.5đ) 3 7.5% Công cụ hỗ trợ tính toán (0.75đ) (0.75) 1 Chủ đề 4 4 1 25% Trình bày bảng tính (1.0đ) (1.0đ) (2.5đ) 3 1 1 42.5% Hoàn thiện bảng tính (0.75đ) (2.0đ) (1.0đ) (4.25đ) 2 4 1 15% Tạo bài trình chiếu (0.5đ) (1.0đ) (1.0đ) (1.5đ) Tổng 4.0đ 1.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và tên:……………………………. MÔN: TIN HỌC 7 Lớp: ………. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Điền đáp án đúng A, B, C, D vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì. Câu 2. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 3. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn phải. B. Luôn căn trái. C. Luôn căn giữa. D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng. Câu 4. Công thức nào sau đây là đúng khi nhập vào ô D5 trong Hình 1 để tính chu vi hình chữ nhật? Hình 1 A. 2*(13+25) B. =2*(a + b) C. =2*(D3 + D4) D. 2*(D3 + D4) Câu 5. Chọn phát biểu không đúng?
  3. A. Chỉ có kiểu số liệu số thì phần mềm bảng tính nhận dạng được. B. Muốn nhập công thức vào ô tính cần gõ dấu “=” đầu tiên, sau đó gõ biểu thức. C. Chức năng tính toán tự động của phần mềm bảng tính còn được thể hiện khi sao chép công thức. D. Trong phần mềm bảng tính, các phép toán đơn giản là phép cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/) và lũy thừa (^). Câu 6. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây? A. SUM B. AVERAGEC. COUNT D. MIN Câu 7. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 10 D. 15 Câu 8. Khi muốn ẩn hàng, cột em dùng lệnh nào? A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide Câu 9. Các thao tác đúng khi chèn cột, dòng? A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert. B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert. C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete. D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete. Câu 10. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? A. trong nhóm lệnh Font. B. trong nhóm lệnh Font. C. trong nhóm lệnh Editing. D. trong nhóm lệnh Cells. II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. (2 điểm) Các công thức sau đây báo lỗi sao, em hãy sửa lại cho đúng: a) =SUM(1.5A1:A5) b) =SUM(K1:H 1) c) =SUM B1:B3 d) =SUM (45+24) Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu. Câu 3. (1 điểm) Em hãy trình bày cách để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
  4. Câu 4. (1 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng? Bài làm ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................
  5. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII–NH:2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC MÔN: TIN HỌC 7 Câu Tổng điểm Nội dung Điểm Phần trắc nhiệm: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 5 B A D C A A D C A B a) Thiếu dấu”,” phân tách hai vùng dữ liệu. Sửa thành: 0,5 =SUM(1.5,A1:A5) b) Thừa dấu cách ở địa chỉ ô H1. Sửa thành: = SUM(K1:H1) 1 0,5 2 c) Thiếu dấu đóng mở ngoặc đơn. Sửa thành: =SUM(B1:B3) 0,5 d) Sai dấu phân tách hai số. Sửa thành: = SUM(45,24) 0,5 Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội 0.5 dung trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông 2 tin và quản lí nội dung tốt hơn. 1 Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu được bố cục của 0.5 nội dung được trình bày. * Cách 1: - Bước 1. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh. 0,25 3 - Bước 2. Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Pictures. 0,25 1.0 - Bước 3. Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn nút Insert. 0,25 * Cách 2: Sử dụng lệnh Copy và Paste 0,25
  6. Bước 1: Chọn đối tượng. 0,25 - Bước 2: Chọn thẻ Animations. 0,25 - Bước 3: Chọn hiệu ứng. 0,25 4 - Bước 4: Chọn cách đối tượng xuất hiện, thời lượng, … 0,25 1.0 - Bước 5: Có thể thay đổi thứ tự xuất hiện. - Bước 6: Xem trước hiệu ứng. (HS nêu đủ 4 bước đầu thì được đủ điểm của câu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2