Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập
- Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Lớp: ………… Thời gian 45 phút Tên: ……………………… Năm học: 2022-2023 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Câu lệnh viết đúng cú pháp là: A. While to ; B. While do ; C. While to do; D. While ; do ; Câu 2: Cú pháp của câu lệnh lặp for … do … nào sau đây là đúng ? A. If điều kiện then câu lệnh; B. Var n, i:interger; C. For := to do ; Câu 3: Hoạt động nào sau đây không thể tính toán được số lần làm việc: A. Múc từng gáo nước đến đầy bể B. Đi lên tầng, đến tầng 10 thì dừng C. Học cho tới khi thuộc bài D. Câu A và C đúng Câu 4: Vòng lặp while .. do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =10 Câu 5: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì Câu 6: Đi lên xuống thang máy 5 lần là hoạt động …………….? A. Lặp với số lần biết trước. B. Lặp với số lần chưa biết trước. C. Không có hoạt động lặp. D. Đáp án khác. Câu 7: Câu lệnh nào sau đây hợp lệ A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’); D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp? S:=2; n:=0; While s>10 do Begin n:=n+1; s:= s+ n end; A. 3 lần B. 4 lần C. 0 lần D. 6 lần Câu 9: While S20 B. S=20 C.S20 D. S
- For i:=1 to 4 do S:=S+2*i; Ban đầu s= ……. i Điều kiện S (s:=s+2*i) Kết quả s= …….. Câu 13: Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên và in kết quả ra màn hình (sử dụng 1 trong 2 dạng vòng lặp đã học). (1.5đ) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 8 I. Trắc nghiệm: (6 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D C A A D C A C II. Tự Luận: (5 điểm) Câu 11: Câu 1: Cú pháp: While do ; (1đ) Nêu nguyên tắc hoạt động của vòng lặp while … do B1: kiểm tra điều kiện (0.25đ) B2: (0.75đ)- Kiểm tra điều kiện cho giá trị sai thì câu lệnh bị bỏ qua và kết thúc vòng lặp. - Kiểm tra điều kiện cho giá trị đúng, thực hiện câu lệnh sau Do và quay trở lại B1. Câu 12: Ban đầu s= 0 (0.25đ) i Điều kiện S (s:=s+2*i) i=1 1
- Hoặc Var s,i: integer; (0.25đ) Begin (0.25đ) S:=0; i:=1;(0.25đ) While i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Mạo Khê B
4 p | 56 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
7 p | 149 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn