Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 8 Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết cấu - Cú pháp câu - Thực hiện tính trúc rẽ nhánh, lệnh điều kiện toán với câu câu lệnh điều (C3,C6) lệnh điều kiện Câu lệnh điều kiện (C2,C5) ( C8) kiện - Mô tả hoạt động tính tiền trong bài toán thực tế (C10). Số câu 2 2 2 6 Số điểm 1 1 2,5 4,5 Tỉ lệ 10% 10% 20% 45% - Nhận biết kiểu - Cú pháp câu - Thực hiện tính Viết chương dữ liệu của biến lệnh lặp và toán với câu trình có sử đếm trong câu mô tả hoạt lệnh lặp(C9b) dụng câu lệnh lệnh lặp (C7) động lặp lặp để giải bài Câu lệnh lặp - Ví dụ về hoạt (C9a) toán tính tổng động lặp trong - Biết cách các số trong cuộc sống hàng tính số lần lặp N số tự nhiên ngày (C1) (C4) đâu tiên (C11). Số câu 2 1 1/2 1/2 1 5 Số điểm 1 0,5 2 1 1 5,5 Tỉ lệ 10% 5% 20% 10% 10% 55% TS câu hỏi 4 7/2 5/2 1 11 TS điểm 2 3,5 3,5 1 10 Tỉ lệ phần 20% 35% 30% 10% 100% trăm
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Giặt tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Mỗi ngày đánh răng 2 lần D. Gọi điện tới khi có người nghe máy Câu 2. Câu lệnh If ... then là câu lệnh? A. Câu lệnh lặp xác định số lần lặp B. Câu lệnh điều kiện C. Câu lệnh lặp chưa xác định số lần lặp D. Một khai báo. Câu 3. Trong pascal, trong câu lệnh đều kiện thì điều kiện là phép gì? A. Phép cộng B. Phép gán C. Phép chia D. Phép so sánh Câu 4. Trong câu lệnh lặp For … do, số lần câu lệnh được thực hiện là? A. Giá trị cuối – giá trị đầu B. Giá trị cuối – giá trị đầu +1 C. Giá trị đầu – giá trị cuối +1 D. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần. Câu 5. Hình bên dưới là cấu trúc rẽ nhánh dạng: A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc rẽ nhánh dạng dư D. Cấu trúc rẽ nhanh dạng thừa Câu 6. Câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng: A. if x:= 5 then a = b; B. if x > 4; then a:= b; C. if x > 4 then a:=b else m:=n; D. if x > 4 then a:=b; else m:=n; Câu 7. Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp for … do A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực C. Kiểu kí tự D. Kiểu xâu kí tự Câu 8. Cho câu lệnh sau: if a>8 then b:=3 else b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào? A. 0 B. 5 C. 8 D. 3
- II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (3 điểm) a) Em hãy cho biết cú pháp câu lệnh lặp For...do và hoạt động của câu lệnh lặp? b) Cho đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=2 to 6 do S:=S+2*i; Tính số lần lặp và tìm giá trị của S? Câu 10. (2 điểm) Một cửa hàng đồ chơi thực hiện chương trình khuyến mãi lớn với nội dung sau. Nếu mua đồ chơi với tổng số tiền ít nhất là 200 nghìn đồng, khách hàng sẽ được giảm 40% tổng số tiền phải thanh toán, hãy mô tả thuật toán hoạt động tính tiền cho khách? Câu 11. (1 điểm) Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên dương N, sau đó in ra màn hình tổng các số chẵn từ 1 đến N. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ....................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. .................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D B A C A B II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Trả lời Điểm a) Cú pháp câu lệnh lặp For...do For (biến đếm):= (giá trị đầu) to ( giá trị cuối) do (câu lệnh); 1 điểm Hoạt động của câu lệnh lặp for…do - Khi thực hiện chương trình, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị 1 điểm đầu sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối. b) S:=0; 9 For i:=2 to 6 do S:=S+2*i; Số lần lặp: 6 – 2 + 1 = 5 0,5 điểm Giá trị của S L1: S = 0 + 2*2 = 4 L2: S = 4 + 2*3 = 10 0,5 điểm L3: S = 10 + 2*4 = 18 L4: S = 18 + 2*5 = 28 L5: S = 28 + 2*6 = 40 Vậy giá trị của S = 40 Mô tả hoạt động tính tiền cho khách: Bước 1: Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách. 10 2 điểm Bước 2: Nếu T ≥ 200000, số tiền phải thanh toán là T.60%. Bước 3: In hóa đơn. program tong; uses crt; var n,i:integer; s:longint; begin 11 1 điểm clrscr; write('nhap so n = '); readln(n); s:=0; for i:=1 to n do if i mod 2 = 0 then s := s+i; writeln('Tong cac so trong ',n,' so tu nhien dau tien = ',s);
- readln; end. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn