Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 8 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) MỨC ĐỘ Tổng % TT NHẬN Điểm Chương/ Nội THỨC chủ đề dung/đ Nhận Thông Vận Vận ơn vị biết hiểu dụng dụng cao kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức 1 Ứng Sử dụng dụng tin bảng học tính 1 1 3 1 1 giải quyết bài toán thực tế. Sắp xếp 1 và lọc dữ liệu. Trình bày dữ 1 1 liệu 1 2 bằng biểu đồ. Làm 1 việc với danh sách dạng
- liệt kê và hình ảnh trong văn bản. Tổng câu 4 1 4 1 2 1 1 Tổng 2 2 2 1 1 1 1 điểm 20% 20% 20% 10% 10% 10% 10% Tổng % Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
- PHÒNG GD- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG MÔN: TIN HỌC 8 PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ đánh TT Nội dung Vận dụng đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Thông hiểu 3TN 4TN, 1TL 2 TN 1 TL 4.1. Xử lí và – Giải thích 1TL 1 TL trực quan được sự khác hoá dữ liệu nhau giữa địa bằng bảng chỉ tương đối tính điện tử. và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. Chủ đề 4: – Giải thích Ứng dụng tin được sự thay học đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng – Thực hiện được các thao
- tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế 4.2. Chủ đề Vận dụng 1TN con (lựa – Sử dụng chọn): Soạn được phần thảo văn mềm soạn bản và thảo: phần mềm + Thực hiện trình chiếu được các thao nâng cao tác: chèn thêm, xoá bỏ,
- co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dang liệt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. – Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu
- (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. 4 TN 4TN, Tổng 1 TL 1 TL 1TL PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023-2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Chọn các bước lọc dữ liệu được sắp xếp đúng? 1. Chọn thẻ Data. 2. Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần lọc. 3. Chọn lệnh Filter. A. 312. B. 123.
- C. 231. D. 213. Câu 2. Em thường sử dụng biểu đồ để làm gì? A. Biểu đồ được sử dụng để hiển thị các xu hướng thay đổi và hiển thị so sánh. B. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các cột. C. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các hàng. D. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các ô. Câu 3. Phương án nào sau đây sai? A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa nội dung. B. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể thay đổi kích thước của hình trong phần mềm soạn thảo văn bản. D. Có thể chèn link liên kết đến trang web nào đó trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 4. Địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? A. $B7. B. F4. C. $B$7. D. &F&6. Câu 5. Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Các khái niệm về chức năng của máy tính. B. Thể hiện lượng mưa ở Quảng Nam trong năm 2023. C. Thực hiện việc tìm kiếm thông tin. D. Định nghĩa về ngôn ngữ lập trình. Câu 6. Ô E4 có công thức = C4*D4. Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến ô E8 thì công thức ô E8 sẽ là A. =C6*D8. B. =C5*D8. C. =C8*D8. D. =E4*D8. Câu 7. Theo em, bảng tính bạn Khoa tạo ra ở Hình 5.1 cần bổ sung thông tin gì? A. Sản phẩm. B. Đơn giá. C. Số lượt mua. D. Doanh thu. Câu 8. Dựa vào thông tin mà bạn Khoa đã lưu trữ trong bảng tính ở Hình 5.1, em hãy viết công thức để tính “Doanh thu” của phần mềm “Quản lí thời gian” dựa trên “Đơn giá” và “Số lượt mua”. A. C4*D4. B. =C4*D4. C. =C4+D4. D. =C4/D4. Câu 9. Cho biểu đồ sau, em có nhận xét gì về doanh thu công nghiệp phần mềm giai đoạn 2016-2020?
- A. Từ 2016 - 2020 doanh thu giảm từ 5.439 xuống 3.038. B. Từ 2016 - 2020 doanh thu tăng mạnh. C. Từ 2016 - 2020 doanh thu tăng từ 3.038 lên 5.439. D. Từ 2016 - 2020 doanh thu giảm mạnh. Câu 10. Quan sát biểu đồ ở câu 9 và cho biết doanh thu cây công nghiệp năm nào có tỉ lệ cao nhất, ít nhất? A. Doanh thu cây công nghiệp năm 2020 có tỉ lệ cao nhất; doanh thu cây công nghiệp năm 2016 có tỉ lệ ít nhất. B. Doanh thu cây công nghiệp năm 2019 có tỉ lệ cao nhất; doanh thu cây công nghiệp năm 2016 có tỉ lệ ít nhất. C. Doanh thu cây công nghiệp năm 2018 có tỉ lệ cao nhất; doanh thu cây công nghiệp năm 2016 có tỉ lệ ít nhất. D. Doanh thu cây công nghiệp năm 2017 có tỉ lệ cao nhất; doanh thu cây công nghiệp năm 2016 có tỉ lệ ít nhất. II. Phần tự luận (5 điểm). Câu 11. (2 điểm) Có mấy loại biểu đồ thường gặp? Nêu ý nghĩa của từng loại? Câu 12. (1 điểm) Hãy nêu sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính? Cho 2 ví dụ về mỗi loại? Câu 13. (1 điểm) Nhân dịp khai giảng năm học mới, tại một số cửa hàng, nhà sách.... các mặt hàng đồ dùng học tập được giảm giá. Danh sách một số mặt hàng được giảm giá và tỉ lệ giảm giá được lưu ở ô D2 như hình sau:
- Viết công thức cho các ô từ D5 đến ô D8 để tính đơn giá mỗi mặt hàng sau khi đã được giảm. biết rằng: Đơn giá đã giảm = Đơn giá * tỉ lệ giảm giá. (Tỉ lệ giảm giá dùng địa chỉ tuyệt đối). Câu 14. (1 điểm) Trong bảng tính có cột Số lượng từ ô C5 đến C100 và cột Đơn giá tương ứng từ ô D5 đến D100 thì cột Thành tiền từ ô F5 đến F100 có công thức như thế nào? Địa chỉ trong công thức đó là tương đối hay tuyệt đối? ---------------Hết---------------
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B C B C D B C A II. Phần tự luận. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11 - Có 3 loại biểu đồ thường gặp. 0.5 (2 điểm ) - Biểu đồ cột: Thường được sử dụng để so sánh dữ liệu. 0.5 - Biểu đồ đoạn thẳng: Thường được sử dụng để quan sát xu 0.5 hướng tang giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. - Biểu đồ hình quạt tròn: Rất hữu ích trong trường hợp cần 0.5 so sánh các phần với tổng thể. Câu 12 - Địa chỉ tương đối là dạng địa chỉ có thể thay đổi cả tên 0,25 (1 điểm ) hàng và tên cột khi sao chép công thức sang nơi khác. 0,25 Ví dụ: B9, A1. - Địa chỉ tuyệt đối: dạng địa chỉ có cả tên hàng và tên cột 0,25 không bị thay đổi khi sao chép công thức sang nơi khác. Thường có ký hiệu là “$” trước mỗi địa chỉ cột và dòng. Ví dụ: $B$9, $A$1. 0,25 Câu 13 Tại ô D5: =C5*$D$2. 0,25 (1 điểm ) Tại ô D6: =C6*$D$2. 0,25 Tại ô D7: =C7*$D$2. 0,25 Tại ô D8: =C8*$D$2. 0,25 Câu 14 - Từ ô F5 có công thức là =C5*D5. (1 điểm ) Và cho đến ô F100 có công thức = C100*D100. 0.5 - Các địa chỉ trong công thức là địa chỉ tương đối. 0.5 * Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn ghi điểm tối đa theo thang điểm trên. ---------- Hết ---------- Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Kim Ngọc Ngô Thị Lê Na
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn