intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. Đề thi giữa HK2 môn Tin học 8 - Tiết 28 - Tuần 28 - HK II. Năm học: 2023-2024. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. - Thực hiện được các thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu. - Hiểu các bước tạo danh sách dạng liệt kê. - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 30%, tự luận: 20%, thực hành: 50%. III. MA TRẬN ĐỀ :
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 CĐ 4. Bài 5. Sử Ứng dụng dụng bảng Tin học. tính giải 1 1 2 4 Xử lí và quyết bài 40% trực quan toán thực hoá dữ tế 2 liệu bằng Bài 6. Sắp 2.5 bảng tính xếp và lọc 1 2 25% điện tử dữ liệu Bài 7. Trình bày 2 dữ liệu 1 1 1 20% bằng biểu đồ 3 CĐ 4a) Bài 8a. Chủ đề Danh sách con (lựa dạng liệt chọn): kê và hình Soạn thảo ảnh trong 1.5 văn bản văn bản 1 1 15% và phần mềm trình chiếu nâng cao Tổng câu 2 1 2 1 2 2 2 12 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100%
  3. Tỉ lệ 40% 100% chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức CĐ 4. Ứng Bài 5. Sử dụng Nhận biết dụng Tin học. bảng tính giải – Giải thích được Xử lí và trực quyết bài toán sự khác nhau quan hoá dữ thực tế giữa địa chỉ liệu bằng bảng tương đối và địa tính điện tử chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép 1 1 TN 1 TN, 1 TL công thức. Vận dụng – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. 2 Bài 6. Sắp xếp Nhận biết 1 TN 1 TL và lọc dữ liệu – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức – Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng lọc và sắp xếp dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu. – Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. Nhận biết – Nêu được một số tình huống thực tế cần sử Bài 7. Trình bày dụng chức năng dữ liệu bằng tạo biểu đồ. 1 TN 1 TL 1 TN biểu đồ Thông hiểu – Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ của bảng tính. 3 CĐ 4a) Chủ đề Bài 8a. Danh Nhận biết 1 TL 1 TN con (lựa chọn): sách dạng liệt - Biết ưu điểm Soạn thảo văn kê và hình ảnh chèn hình vẽ, bản và phần trong văn bản hình đồ hoạ mềm trình trong văn bản,
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức tạo danh sách dạng liệt kê. Thông hiểu - Hiểu các bước tạo danh sách dạng liệt kê. chiếu nâng cao Vận dụng - Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản. 2 TN 2 TN 2 TN Tổng 2 TL 1 TL 1 TL 2 TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% V. ĐỀ KIỂM TRA:
  7. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 20 phút (Không kể TG phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ địa chỉ tuyệt đối trong công thức A. @ B. $ C. = # D. & Câu 2. Biểu đồ nào hiệu quả nhất trong trường hợp cần so sánh các phần dữ liệu so với tổng thể? A. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ đoạn thẳng C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ cột Câu 3. Nhóm lệnh nào được sử dụng để tạo ra các biểu đồ trong phần mềm bảng tính? A. Tables B. Text C. Media D. Charts Câu 4. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5. Biết công công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là: A. =C2*D2 B. =B3*C3 C. =B2*C2 D. =C3*D3 Câu 6. Để lưu trang tính em nháy chuột vào biểu tượng: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (2, 0 điểm) Câu 1. (1, 0 điểm) Em hãy điền các cụm từ gợi ý: tương đối, sao chép, cắt, tuyệt đối vào chỗ trống (…..) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng. Địa chỉ ……(1)……… tự động thay đổi khi ………(2)………… công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô địa chỉ trong công thức. Câu 2. (1, 0 điểm) Em hãy nêu các bước tạo danh sách có thứ tự trong văn bản? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII (2023-2024) Điểm
  9. Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 20 phút (Không kể TG phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1. Biểu đồ nào hiệu quả nhất trong trường hợp cần so sánh các phần dữ liệu so với tổng thể? A. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ đoạn thẳng C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ cột Câu 2. Nhóm lệnh nào được sử dụng để tạo ra các biểu đồ trong phần mềm bảng tính? A. Tables B. Media C. Charts D. Text Câu 3. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ địa chỉ tuyệt đối trong công thức A. @ B. & C. = # D. $ Câu 5. Biết công công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là: A. =B3*C3 B. =C2*D2 C. =B2*C2 D. =C3*D3 Câu 6. Để mở trang tính đã lưu em nháy chuột vào biểu tượng: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền các cụm từ gợi ý: tương đối, trước, sau , tuyệt đối vào chỗ trống (…..) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng. Địa chỉ …….(1)…….. không thay đổi khi sao chép công thức, có kí hiệu $ ……..(2) ……. tên cột và trước tên hàng. Câu 2. (1 điểm) Nêu các bước tạo biểu đồ hình cột trong bảng tính. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  10. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  11. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA KỲ II (2023-2024) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 (Thực hành) TH Lớp: 8/… Thời gian: 25 phút (Không kể TG phát đề) III. THỰC HÀNH (5 điểm) Cho bảng dữ liệu sau: STT Họ và tên Toán Vật lí Tin học ĐTB 1 Đinh Văn Hoàng An 8 7 7 2 Lê Thị Hoài An 8 8 7 3 Phạm Như Anh 9 9 7 4 Vũ Việt Anh 8 6 5 5 Phạm Thanh Bình 8 9 6 6 Trần Quốc Bình 8 8 7 Câu 1. (2.0 điểm) Nhập dữ liệu và định dạng bảng Excel như trên. Câu 2. (1 điểm) Sử dụng hàm để tính ĐTB của các Hs trong danh sách. Câu 3. (1 điểm) Nêu các bước sắp xếp điểm Tin học theo thứ tự giảm dần. Câu 4. (1 điểm) Nêu các bước lọc ra 2 Hs có ĐTB lớn nhất? Lưu bài thi với tên Học sinh và tên lớp theo đường dẫn sau: D:/THI THGKII LOP…/TEN HOC SINH (Ví dụ D:/ THI THGKII/ LOP 81/AN)
  12. VI. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-NH: 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đề A B A D C A C Đề B A C B C B D II. TỰ LUẬN (2.0 điểm) ĐỀ A: Câu Đáp án Điểm Câu 1 1. tương đối 1.0 2. sao chép * Các bước tạo danh sách có thứ tự trong văn bản - Chọn đoạn văn bản muốn tạo danh sách dấu đầu dòng. Câu 2 - Nháy chuột chọn Home. 1.0 - Nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Bullets. - Chọn kiểu danh sách dấu đầu dòng. ĐỀ B: Câu Đáp án Điểm 1. tuyệt đối 1.0 Câu 1 2. trước Để tạo biểu đồ cột: Câu 2 1. Chọn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ. 2. Chọn Insert chọn Biểu đồ Cột trong nhóm lệnh Charts 1.0 III. THỰC HÀNH (5,0 đ) Câu 1 Nhập dữ liệu và định dạng bảng Excel như trên 2.0 Câu 2 Sử dụng hàm để tính ĐTB của các Hs trong danh sách 1.0 Câu 3 - Sắp xếp điểm Tin học theo thứ tự giảm dần 1.0 Câu 3 - Lọc ra 2 Hs có ĐTB lớn nhất 1.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2