intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN:Tin học - KHỐI LỚP: 8 1. Hình thức kiểm tra: - Kết hợp trắc nghiệm và tự luận. - Tỷ lệ trắc nghiệm và tự luận: 50%-50% 2. Mức độ nhận thức: - Xây dựng đề kiểm tra theo hướng đánh giá năng lực học sinh ở cả 4 mức độ: Nhận biết (40%), Thông hiểu (30%), Vận dụng (20%) và Vận dụng cao (10%). 3. Ma trận Mức độ TT Nội nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng % điểm chủ đề vị kiến hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Chủ đề con (lựa Chủ đề chọn): 4 3 1TH 1 1TH E: Ứng Soạn thảo Câu (Câu6,7, Câu 11(a, 7 điểm văn bản và (Câu 11) Câu 11 (c) dụng 3,4,5a,5b 8a,8b) 1đ b) 2đ 70% tin học phần mềm 2đ 2đ 2đ trình chiếu nâng cao 2 Chủ đề Lập trình F. Giải trực quan quyết 2 1 1TL vấn đề 3 điểm Câu 1,2 Câu 9 Câu 10 với sự 30% 1đ 1đ 1đ trợ giúp của máy tính
  2. Tổng 6 1 3 1 1 1 13 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN:Tin học - KHỐI LỚP: 8 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề E: Ứng Vận dụng 3TN dụng tin học. Chủ đề con (lựa - Sử 4TN 1TL chọn): dụng Soạn thảo văn được bản và phần mềm trình phần chiếu nâng cao mềm soạn thảo: + Thực hiện 1TH 1TH được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liêt kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang. - Sử dụng được phần mềm trình chiếu: + Chọn đặt được
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức màu sắc, cỡ chữ hài hoà và hợp lí với nội dung. + Đưa được vào trong trang chiếu đường dẫn đến video hay tài liệu khác. + Thực hiện được thao tác đánh số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu. + Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. 2 Chủ đề F. Giải Lập trình trực Nhận biết 2TN quyết vấn đề quan - Nêu được 1TL với sự trợ giúp khái niệm hằng, của máy tính biến, kiểu dữ liệu, biểu thức. - Nhận biết được biểu tượng phần mềm lập trình trực quan. - Xác định được cấu trúc tuần tự Thông hiểu - Hiểu được chương trình là dãy các 1TH lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Vận dụng
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức - Sử dụng được các khái niệm hằng, biến, kiểu dữ liệu, biểu thức ở các chương trình đơn giản trong môi trường lập trình trực quan. - Mô tả được kịch bản đơn giản dưới dạng thuật toán và tạo được
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức một chương trình đơn giản. - Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp ở chương trình trong môi trường lập trình trực quan. Vận dụng cao - Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho chương trình. Tổng 7 4 2 1
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ % thức 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thứ
  9. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI (Đề có 2. trang) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng, ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Em hãy chọn phát biểu đúng? A. Chương trình là dãy các phép tính để điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. B. Chương trình là phép tính để máy tính thực hiện thuật toán. C. Chương trình là các bước giải quyết một bài toán D. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Câu 2: Phần mềm nào được sử dụng để tạo các chương trình điều khiển máy tính thực hiện thuật toán? A. Scratch B. Excel C. Word D. Powerpoint Câu 3: Em hãy chọn phát biểu sai? A. Không thể định dạng được phông chữ, kích thước, màu sắc,... cho văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản ở phần nội dung. B. Có thể định dạng văn bản ở đầu trang và chân trang giống như văn bản phần nội dung. C. Không thể cùng lúc chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và văn bản ở phần nội dung D. Có thể đồng thời chỉnh sửa văn bản ở đầu trang và chân trang. Câu 4: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Có thể đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một tệp video, tệp âm thanh... B. Cách đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một tệp video khác với cách đưa đường dẫn đến một tệp âm thanh. C. Cách đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một tệp video, tập âm thanh,... là giống nhau. D. Các thao tác đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một tệp hình ảnh khác với các thao tác chèn một tệp hình ảnh vào trang chiếu. Câu 5: Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng. Phát biểu Đúng Sai a) Khi tạo đầu trang và chân trang cho văn bản thì tất cả các trang trong văn bản đều được tự động thêm đầu trang và chân trang. b) Đầu trang chỉ có thể chứa văn bản, không thể chứa hình ảnh hoặc hình đồ hoạ. Câu 6: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Ở chế độ Silde Show (chế độ trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. B. Ở chế độ Notes and Handouts (chế độ in nội dung bài trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. C. Trong cửa sổ Header and Footer, chọn lệnh Apply để áp dụng cho các trang chiếu đang được chọn.
  10. D. Trong cửa sổ Header and Footer, chọn lệnh Apply to All để áp dụng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu. Câu 7: Hãy chọn các phương án đúng. A. Nháy chuột chọn Design/Themes để sử dụng một bản mẫu có sẵn. B. Nháy chuột chọn Insert/Image để áp dụng một mẫu định dạng có sẵn. C. Nháy chuột chọn File/New để sử dụng một bản mẫu có sẵn. D. Nháy chuột chọn File/New để áp dụng một mẫu định dạng có sẵn. Câu 8: Đánh dấu x vào cột Đúng/ Sai tương ứng Phát biểu Đúng Sai a) Trang chiếu càng nhiều màu sắc, phông chữ thì càng chuyên nghiệp b) Phần mềm trình chiếu cho phép tạo đầu trang, chân trang và số trang tương tự phần mềm soạn thảo văn bản. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 9: (1.0 điểm) Chương trình Scratch sau đây thực hiện thuật toán nào? ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. Câu 10: (1 điểm) Chỉ số BMI còn được gọi là chỉ số khối lượng cơ thể. Dựa vào chỉ số BMI của một người có thể biết được người đó thừa cân, thiếu cân, hay có cân nặng lý tưởng. Công thức tính: BMI=Cân nặng (kg) /Chiều cao2 (m) Nếu một người có chỉ số BMI >= 23 thì được kết luận là thừa cân. Hãy điền các câu dưới đây vào các ô để hoàn thành sơ đồ khối của thuật toán tính chỉ số BMI của cơ thể. a) Tính chỉ số BMI. b) BMI >= 23. c) Nhập cân nặng và chiều cao d) Hiển thị “Bạn bị thừa cân, hãy chú ý tập thể dục nhiều hơn!”. e) Bắt đầu f) Kết thúc PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 11: (3.0 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm trình chiếu tạo Album ảnh mừng sinh nhật bạn. Bài trình chiếu thực hiện được các yêu cầu sau: - Chọn đặt màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lý với nội dung. (1điểm) - Sử dụng hình ảnh minh họa phù hợp. (1điểm) - Chọn bản mẫu phù hợp với chủ đề. (1điểm) BÀI LÀM: Câu 1 2 3 4 5a 5b 6 7 8a 8b
  11. Đáp án
  12. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI (Đề có 2. trang) Họ tên : …...........................................................Lớp : …… ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng, ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Chương trình là dãy các phép tính để điều khiển máy tính thực hiện thuật toán. B. Chương trình là phép tính để máy tính thực hiện thuật toán. C. Chương trình là các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một vấn đề trong cuộc sống. D. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. Câu 2: Phần mềm nào được sử dụng để tạo các chương trình điều khiển máy tính thực hiện thuật toán? A. Scratch B. Excel C. Word D. Powerpoint Câu 3: Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Đầu trang và chân trang có thể chứa hình ảnh. B. Thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn. C. Em có thể đặt số trang ở bất kì vị trí nào trong trang văn bản D. Số trang chỉ có thể được đặt ở đầu trag hoặc chân trang. Câu 4: Biểu tượng để đánh số trong soạn thảo văn bản A. B. C. D. Câu 5: Đánh dấu x vào cột Đúng/Sai tương ứng. Phát biểu Đúng Sai a) Phần mềm trình chiếu cho phép tạo đầu trang, chân trang và số trang tương tự phần mềm soạn thảo văn bản. b) Văn bản trên trang chiếu cần chi tiết, cụ thể, càng nhiều thông tin càng tốt Câu 6: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Ở chế độ Silde Show (chế độ trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. B. Ở chế độ Notes and Handouts (chế độ in nội dung bài trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. C. Trong cửa sổ Header and Footer, chọn lệnh Apply để áp dụng cho các trang chiếu đang được chọn. D. Trong cửa sổ Header and Footer, chọn lệnh Apply to All để áp dụng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu.
  13. Câu 7: Em hãy chọn phát biểu đúng? A. Không thể đưa vào trang chiếu đường dẫn đến một tệp video, tệp âm thanh… B. Cách đưa vào trang chiếu đường dẫn đến tệp video khác với cách đưa đường dẫn đến tệp âm thanh. C. Cách đưa vào trang chiếu đường dẫn đến tệp video, tệp âm thanh…là giống nhau. D. Các thao tác đưa vào trang chiếu đường dẫn đến tệp hình ảnh giống với thao tác chèn tệp hình ảnh vào trang chiếu. Câu 8: Đánh dấu x vào cột Đúng/ Sai tương ứng: (1điểm) Phát biểu Đúng Sai a) Trang chiếu càng nhiều màu sắc, phông chữ thì càng chuyên nghiệp b) Phần mềm trình chiếu cho phép tạo đầu trang, chân trang và số trang tương tự phần mềm soạn thảo văn bản. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 9: (1.0 điểm) Chương trình Scratch sau đây thực hiện thuật toán nào? ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. Câu 10: (1.0 điểm) Chỉ số BMI còn được gọi là chỉ số khối lượng cơ thể. Công thức tính: BMI=Cân nặng (kg) /Chiều cao2 (m) Nếu một người có chỉ số BMI >= 30 thì được kết luận là béo phì Hãy điền các câu dưới đây vào các ô để hoàn thành sơ đồ khối của thuật toán tính chỉ số BMI của cơ thể. a) Tính chỉ số BMI. b) BMI >= 30. c) Nhập cân nặng và chiều cao d) Hiển thị “ Bạn đang ở tình trạng béo phì ” e) Bắt đầu f) Kết thúc PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) Câu 11: (3.0 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm trình chiếu tạo bài trình chiếu giới thiệu về lịch sử phát triển máy tính. Bài trình chiếu thực hiện được các yêu cầu sau: - Chọn đặt màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lý với nội dung. (1điểm) - Sử dụng hình ảnh minh họa phù hợp. (1điểm) - Chọn bản mẫu phù hợp với chủ đề. (1điểm) BÀI LÀM:
  14. Câu 1 2 3 4 5a 5b 6 7 8a 8b Đáp án PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN:Tin học - KHỐI LỚP: 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,5 điểm. Câ 8 1 2 3 4 5 6 7 u a b a b Đề A D A D B B C Đ S S Đ Đề B a b a b D A C C B B Đ S S Đ II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Đề A: Câu hỏi Nội dung Điểm Chương trình Scarch thực hiện thuật toán vẽ hình vuông Câu 9 1 1 điểm cạnh 100 bước. Câu 10 Đúng mỗi ý ghi 0.33 điểm 1 1 điểm - Chọn đặt màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lý với nội dung. 1 - Sử dụng hình ảnh minh họa. Câu 11 1 - Sử dụng bản mẫu phù hợp 1 Đề B: Câu hỏi Nội dung Điểm Chương trình Scarch thực hiện thuật toán vẽ hình ngũ giác Câu 9 1 1 điểm đều, cạnh 100 bước
  15. Câu 10 Đúng mỗi ý ghi 0.33 điểm 1 1 điểm - Chọn đặt màu sắc, cỡ chữ hài hòa, hợp lý với nội dung. 1 - Sử dụng hình ảnh minh họa. Câu 11 1 - Sử dụng bản mẫu phù hợp 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2