intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. III. Ma trận đề: MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC - LỚP 9- TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG-ĐẠI LỘC (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp Thông độ Nhận biết Vận dụng hiểu Nội dung Cấp độ Cấp độ cao thấp Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết cách Hiểu cách Bài 9: định dạng định dạng Định dạng trang trang trang chiếu, nền chiếu, nền chiếu trang trang chiếu. chiếu. Số CÂU 3 2 5 Số điểm 1.5 1 2.5 Tỉ lệ % 15% 10% 25% Biết mục Hiểu cách Bài 10: đích và thức thay Thêm hình cách thức đổi vị trí ảnh vào thay đổi các đối trang kích thước, tượng chiếu vị trí hình ảnh. Số CÂU 1 1 2 4 Số điểm 0.5 2 1 3.5 Tỉ lệ % 25% 10% 35% Bài 11: Nắm được Phân biệt Thực hiện Tạo hiệu hiệu ứng và thực được thao ứng động động hiện được tác nâng
  2. các loại cao trong hiệu ứng bài trình động cho chiếu. đối tượng và hiệu ứng trang chiếu Số CÂU 2 1 1 4 Số điểm 1 2 1 4 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 40% Tổng số CÂU 5 6 1 1 13 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2023 - 2024) PHÙ ĐỔNG Môn: TIN HỌC 9 Họ và Tên: Thời gian làm bài: 45 phút …………………… ………………… Lớp : ………………… Số BD: Phòng: Số tờ: Chữ kí Giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ kí Giám khảo: I. TRẮC NGHIỆM(5đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. CÂU 1. Để chọn màu nền cho trang chiếu ta chọn: A. Design \ Format Background B. Home \ Format Background C. Insert \ Format Background D. File \ Format Background CÂU 2: Nút lệnh nào chọn màu chữ cho văn bản trên trang chiếu? A. B. C.. D.
  3. CÂU 3. Để tạo màu nền cho toàn bộ các trang chiếu thì nháy vào nút lệnh: A. Apply B. Apply to All C. Apply to Selected D. Apply to all Slide CÂU 4. Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu: A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. C. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. CÂU 5. Hãy chỉ ra phát biểu sai dưới đây: A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn B. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu C. Màu nền và màu chữ càng giống nhau thì màu sắc càng hài hòa và dễ đọc D. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu. CÂU 6: Với hình ảnh được chèn vào trang chiếu, em không thể thực hiện thao tác nào sau đây: A. Thay đổi kích thước của hình ảnh B. Thay đổi thứ tự lớp của hình ảnh. C. Thay đổi vị trí của hình ảnh D. Thay đổi mẫu của hình ảnh CÂU 7: Để chuyển hình ảnh lên lớp trên: A. Kích chuột phải lên hình ảnh\ chọn lệnh Bring to Front. B. Kích chuột phải lên hình ảnh \chọn Send to Back C. Kích chuột phải lên hình ảnh\ chọn Hyperlink.. D. Kích chuột phải lên hình ảnh \chọn Copy CÂU 8: Hình bên là một ảnh được chèn vào trang chiếu. Để thay đổi kích thước hình ảnh em có thể kéo thả nút nào trên hình bên? A. Nút A B. Nút B C. Nút C D. Nút B, nút C CÂU 9: Để thêm hiệu ứng động cho một đối tượng ta chọn: A. Animations B. Add Animation C. Animation Pane D. Sound CÂU 10: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu cho 5 trang chiếu cuối của bài trình chiếu gồm 10 trang. Theo em ý kiến của bạn nào đúng? A. An thực hiện: Chọn trang số 6 và mở dải lệnh Transitoins để chọn hiệu ứng chuyển thích hợp trong nhóm Transitoins to this slide
  4. B. Anh thực hiện: Chọn trang số 6 đến trang số 10 và mở dải lệnh Transitoins để chọn hiệu ứng chuyển thích hợp trong nhóm Transitoins to this slide. C. Thanh nói: “Không thể tạo hiệu ứng chuyển cho một vài trang chiếu mà phải áp dụng cho tất cả các trang chiếu từ trang 1 đến trang 10” II. TỰ LUẬN(5đ): CÂU 11(2đ): Nêu mục đích việc chèn các đối tượng vào trang chiếu? CÂU 12(2đ): Kể tên 2 loại hiệu ứng động? Hãy nêu sự khác nhau của 2 loại hiệu ứng động đó? CÂU 13(1đ): Trong PowerPoint ta có thể đặt hiệu ứng để các trang chiếu chạy tự động từ trang chiếu đầu tiên đến trang chiếu cuối cùng. Em hãy nêu cách thực hiện? -------------HẾT-------------- Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... ....................
  5. ......................................................................................................................................................................................................................... .........................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN 9 I. Trắc nghiệm(5đ): Mỗi CÂU đúng (0.5đ). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B C C D A D B B III. Tự luận(5đ): CÂU Đáp án Biểu điểm 11 - Minh hoạ cho nội dung văn bản 1.0 đ - Làm cho bài trình chiếu trực quan, sinh động và 1.0 đ hấp dẫn hơn 12 - Hiệu ứng động cho đối tượng và hiệu ứng chuyển 0.5 đ trang chiếu - Hiệu ứng động cho đối tượng: sử dụng cho đối tượng trên trang chiếu, mỗi đối tượng có thể thực 0.75đ hiện được nhiều hiệu ứng động, sử dụng dải lệnh Animations - Hiệu ứng chuyển trang chiếu: sử dụng cho trang chiếu, mỗi trang chiếu chỉ thực hiện duy nhất 1 0.75đ kiểu hiệu ứng, sử dụng dải lệnh Transitions 13 - Chọn trang chiếu 0.25đ - Mở dải lệnh Transitions. 0.25đ - Trong nhóm Timing tích chọn mục After: Chọn thời gian để tự động chuyển trang sau một khoảng 0.25 đ thời gian khi trình chiếu.
  7. - Nháy Apply to all 0.25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
25=>1