intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC LỚP 9 Mức độ đánh giá Nội TNKQ Tổng Tỉ lệ Chủ Tự luận TT dung/đơn Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn % đề/Chương Vận Vận Vận Vận Vận điểm vị kiến Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu thức dụng dụng dụng dụng dụng Sử dụng hàm 43,3% Chủ đề 4. Countif 2 1 1 1 1 1 7 1 2 4,33 Ứng dụng tin học Sử dụng hàm 23,3% 1 2 1 1 1 2 2 a. Sử dụng Sumif 2,33 1 bảng tính điện tử Sử dụng hàm 33,4% nâng cao If 3 1 1 3 1 1 3,34 Tổng số câu 6 3 3 1 1 1 2 11 4 5 Tổng số điểm 4,0 1,0 5,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0 10,0 50,0 40,0 30,0 30,0 100,0
  2. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC - LỚP Yêu cầu cần Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội đạt Chủ dung/đơn TNKQ TT Tự luận đề/Chương vị kiến Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai” Trả lời ngắn thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng 1 1 1 1 (NLd: 1 (NLb: Ứng (NLd: (NLc: Ứng (NLc: xử phù hợp Ứng Giải 1 dụng Giải trong môi dụng quyết (NLc: quyết công trường số) công vấn đề Giải quyết vấn đề nghệ 1 nghệ với sự vấn đề với với sự Sử dụng hàm Vận dụng cao (NLd: Ứng thông tin hỗ trợ sự hỗ trợ thông hỗ trợ - Thực hiện được tin và Countif dụng công và của của công của truyền dự án sử dụng nghệ thông truyền công nghệ thông công bảng tính điện tử tin và truyền thông nghệ thông tin trong nghệ Chủ đề 4. thông trong trong thông và truyền thông Ứng dụng góp phần giải học học và tự học và tin và thông) tin và và tự tin học quyết một bài học) tự học) truyền học) truyền a. Sử toán liên quan thông) thông) dụng đến quản lí tài 1 2 1 1 bảng tính chính, dân (NLc: (NLc: (NLc: điện tử số,…Ví dụ: quản Giải Giải Giải nâng cao lí chi tiêu của gia quyết quyết quyết vấn đề vấn đề vấn đề đình, quản lí thu với sự với sự với sự Sử dụng hàm chi quỹ lớp. 1 hỗ trợ hỗ trợ hỗ trợ Sumif của công của của nghệ công công thông tin nghệ nghệ và thông thông truyền tin và tin và thông) truyền truyền
  3. thông) thông) 1 (NLc: 3 Giải quyết 1 (NLa: Sử vấn đề (NLe: dụng và với sự Hợp tác Sử dụng hàm quản lí các hỗ trợ trong If phương tiện của môi công nghệ công trường thông tin và nghệ số) truyền thông thông) tin và truyền thông) Tổng số câu 6 3 3 1 1 1 2 Tổng số điểm 4,0 1,0 1 Tỉ lệ% 40 10 50
  4. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TIN HỌC – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)- Mã đề: A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Khi sao chép công thức =COUNTIF($B$3:$B$10,F2) từ ô G2 xuống G3, công thức sẽ thay đổi như thế nào? A. Vẫn giữ nguyên vì có dấu $. B. Thay đổi thành =COUNTIF(B4:B11,F3). C. Chỉ thay đổi tham chiếu F2 thành F3. D. Thay đổi cả tham chiếu vùng và điều kiện. Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị lớn hơn 100? A. =COUNTIF(B3:B10,">100"). B. =COUNTIF(B3:B10,"100>"). C. =COUNTIF(B3:B10,100). D. =COUNTIF(B3:B10,"*100*"). Câu 3: Hàm COUNTIF có thể sử dụng để. A. Tính tổng các giá trị trong một vùng. B. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện. C. Kiểm tra giá trị lớn nhất trong vùng. D. Đếm tất cả các ô trống trong vùng. Câu 4: Trong công thức =COUNTIF(A1:A10,A2), giá trị A2 là A. vùng dữ liệu. B. điều kiện đếm. C. kết quả cần tìm. D. hàm COUNTIF. Câu 5: Hàm SUMIF là hàm A. đếm số ô thỏa mãn điều kiện. B. hiển thị giá trị lớn nhất trong một phạm vi. C. tính giá trị trung bình của các ô. D. tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện. Câu 6: Công thức =SUMIF($B$3:$B$10,"A",$D$3:$D$10) thực hiện điều gì? A. Đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị là "A". B. Tính tổng các giá trị trong vùng D3:D10, với điều kiện ở B3:B10 là "A". C. Tính tổng các giá trị trong vùng B3:B10 thỏa mãn điều kiện "A". D. Tính trung bình các giá trị ở D3:D10. Câu 7: Hàm SUMIF có thể sử dụng nhiều điều kiện cùng lúc không? A. Có, bằng cách viết nhiều điều kiện trong criteria. B. Có, bằng cách dùng ký tự “AND” trong criteria. C. Có, nếu kết hợp với hàm SUM. D. Không, chỉ áp dụng một điều kiện duy nhất. Câu 8: Công thức nào đúng để tính tổng các giá trị trong D3:D10, với điều kiện ở cột B khác "Giải trí"? A. =SUMIF(B3:B10,"Giải trí",D3:D10). B. =SUMIF(D3:D10,"Giải trí",B3:B10). C. =SUMIF(B3:B10,"NOT Giải trí",D3:D10). D. =SUMIF(B3:B10,"Giải trí",D3:D10). Câu 9: Trong công thức =IF(N4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn"), tham số N4>30% được gọi là A. logical Test. B. value if True. C. value if False. D. điều kiện sai. Câu 10: Với quy tắc 50-30-20, tỉ lệ 50% được sử dụng để đánh giá mục chi nào? A. Tiết kiệm. B. Nhu cầu thiết yếu. C. Mong muốn cá nhân. D. Doanh thu. Câu 11: Trong công thức =IF(N4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn"), nếu N4 = 25%, kết quả sẽ là A. nhiều hơn. B. ít hơn. C. sai công thức. D. không xác định. Câu 12: Công thức nào tính đúng số tiền thưởng nếu doanh thu tại ô A2 và tỉ lệ thưởng tại ô B2? A. =A2*B2/100. B. =A2+B2. C. =A2*B2. D. =A2/B2. II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) và ghi vào bài làm: Các công thức sau công thức nào đúng công thức nào sai khi sử dụng cú Đúng Sai pháp của hàm COUNTIF. a) =COUNTIF (A1:A4,">100") b) =COUNTIF (A1:A4,D2) c) =COUNTIF (A1:A4,"Y") d) = COUNTIF (">100",A1:A4) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Em hãy nêu cú pháp cơ bản của hàm COUNTIF là gì? Giải thích ý nghĩa của từng đối số? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy lập bảng so sánh sự khác biệt giữa hàm IF và hàm SUMIF?
  5. Câu 3: (1,0 điểm) Theo em, định dạng dữ liệu có ảnh hưởng đến kết quả của hàm COUNTIF không? Em hãy cho ví dụ? Câu 4: (1,0 điểm) Có bảng tính KinhPhiTrienLam.xlsx sau: Em hãy sử dụng hàm SUMIF để tính tổng các khoản thu của dự án Triển lãm tin học. --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm.
  6. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TIN HỌC – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Mỗi phương án đúng 0,33đ . Đúng 3 câu 1,0 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C A B B D B D D A B B C II. Mỗi ý được 0,25 đ a- Đ; b- Đ; c-Đ; d-S. . B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Cú pháp cơ bản của hàm COUNTIF trong Excel: =COUNTIF(range, criteria) 0,5 điểm Ý nghĩa của từng đối số - range: phạm vi chữa các ô tính cần kiểm tra để đếm. 0,25 điểm - criteria: điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range. 0,25 điểm Tính năng Hàm IF Hàm SUMIF 2 Chức năng Kiểm tra một điều kiện và trả về Tính tổng các ô thỏa mãn chính một trong hai giá trị một điều kiện 0,5 điểm Cú pháp =IF(logical_test, value_if_true, =SUMIF(range, criteria, value_if_false) sum_range) 0,5 điểm Kết quả trả về Một giá trị (số, văn bản, hoặc Một giá trị số (tổng) 0,5 điểm một công thức khác) Ứng dụng Quyết định, phân loại dữ liệu Tính toán, tổng kết dữ liệu 0,5 điểm 3 - Định dạng dữ liệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả của hàm COUNTIF. Vì Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô có kiểu dữ liệu phù hợp với điều kiện đặt 0,5 điểm ra. Nếu kiểu dữ liệu không khớp, kết quả sẽ không chính xác. - Ví dụ: Nếu muốn đếm số ô có giá trị là số, nhưng các ô đó lại được định 0,5 điểm dạng là văn bản, thì hàm COUNTIF sẽ không đếm được. Công thức tính tổng các khoản thu của dự án Triển lãm tin học: H2=SUMIF($B$3:$B$10,F2,$D$3:$D$10) 0,25 điểm H3=SUMIF($B$3:$B$10,F3,$D$3:$D$10) 0,25 điểm H4=SUMIF($B$3:$B$10,F4,$D$3:$D$10) 0,25 điểm H5=SUMIF($B$3:$B$10,F5,$D$3:$D$10) 0,25 điểm (Tùy theo mức độ học sinh trả lời giáo viên có thể ghi điểm) -------------- Hết ---------------
  7. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TIN HỌC – Lớp 9 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)- Mã đề: B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Hàm COUNTIF có thể sử dụng để. A. Tính tổng các giá trị trong một vùng. B. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện. C. Kiểm tra giá trị lớn nhất trong vùng. D. Đếm tất cả các ô trống trong vùng. Câu 2: Công thức nào dưới đây dùng để đếm số ô có giá trị "B" trong vùng B1:B10? A. =COUNTIF(B1:B10,"B"). B. =COUNT(B1:B10,"B"). C. =IF(COUNTIF(B1:B10,"B")). D. =COUNT(B1:B10). Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để đếm số ô trong vùng B4:B11 có giá trị lớn hơn 100? A. =COUNTIF(B4:B11,">100"). B. =COUNTIF(B4:B11,"100>"). C. =COUNTIF(B4:B11,100). D. =COUNTIF(B4:B11,"*100*"). Câu 4: Hàm SUMIF có thể sử dụng nhiều điều kiện cùng lúc không? A. Có, bằng cách viết nhiều điều kiện trong criteria. B. Có, bằng cách dùng ký tự “AND” trong criteria. C. Không, chỉ áp dụng một điều kiện duy nhất. D. Có, nếu kết hợp với hàm SUM. Câu 5: Trong công thức =COUNTIF(B1:B10,B2), giá trị B2 là A. vùng dữ liệu. B. điều kiện đếm. C. kết quả cần tìm. D. hàm COUNTIF. Câu 6: Hàm SUMIF là hàm A. đếm số ô thỏa mãn điều kiện. B. tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện. C. tính giá trị trung bình của các ô. D. hiển thị giá trị lớn nhất trong một phạm vi. Câu 7: Công thức =SUMIF($B$3:$B$10,"A",$D$3:$D$10) thực hiện điều gì? A. Đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị là "A". B. Tính tổng các giá trị trong vùng B3:B10 thỏa mãn điều kiện "A". C. Tính trung bình các giá trị ở D3:D10. D. Tính tổng các giá trị trong vùng D3:D10, với điều kiện ở B3:B10 là "A". Câu 8: Trong công thức =IF(N4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn"), nếu N4 = 50%, kết quả sẽ là A. nhiều hơn. B. ít hơn. C. sai công thức. D. không xác định. Câu 9: Công thức nào đúng để tính tổng các giá trị trong D3:D10, với điều kiện ở cột B khác "Giải trí"? A. =SUMIF(B3:B10,"NOT Giải trí",D3:D10). B. =SUMIF(B3:B10,"Giải trí",D3:D10). C. =SUMIF(D3:D10,"Giải trí",B3:B10). D. =SUMIF(B3:B10,"Giải trí",D3:D10). Câu 10: Trong công thức =IF(N4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn"), tham số N4>30% được gọi là A. logical Test. B. value if True. C. value if False. D. điều kiện sai. Câu 11: Với quy tắc 50-30-20, tỉ lệ 30% được sử dụng để đánh giá mục chi nào? A. Tiết kiệm. B. Nhu cầu thiết yếu. C. Mong muốn cá nhân. D. Doanh thu. Câu 12: Công thức nào tính đúng số tiền thưởng nếu doanh thu tại ô A2 và tỉ lệ thưởng tại ô B2? A. =A2*B2/100. B. =A2+B2. C. =A2*B2. D. =A2/B2. II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) và ghi vào bài làm: Các công thức sau công thức nào đúng công thức nào sai khi sử dụng cú Đúng Sai pháp của hàm COUNTIF. a) =COUNTIF (B1:B4,">100") b) =COUNTIF (B1:B4,D2) c) =COUNTIF (B1:B4,"Y") d) = COUNTIF (">100",B1:B4) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Theo em, định dạng dữ liệu có ảnh hưởng đến kết quả của hàm COUNTIF không? Em hãy cho ví dụ? Câu 2: (1,0 điểm) Em hãy nêu cú pháp cơ bản của hàm COUNTIF là gì? Giải thích ý nghĩa của từng đối số?
  8. Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy lập bảng so sánh sự khác biệt giữa hàm IF và hàm SUMIF? Câu 4: (1,0 điểm) Có bảng tính KinhPhiTrienLam.xlsx sau: Em hãy sử dụng hàm SUMIF để tính tổng các khoản chi của dự án Triển lãm tin học. --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm.
  9. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN Môn: TIN HỌC – Lớp 9 HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Mỗi phương án đúng 0,33đ . Đúng 3 câu 1,0 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A B A A C B B D A D A C C II. Mỗi ý được 0,25 đ a- Đ; b- Đ; c-Đ; d-S. . B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Định dạng dữ liệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả của hàm COUNTIF. Vì Hàm COUNTIF chỉ đếm các ô có kiểu dữ liệu phù hợp với điều kiện đặt 1 ra. Nếu kiểu dữ liệu không khớp, kết quả sẽ không chính xác. 0,5 điểm - Ví dụ: Nếu muốn đếm số ô có giá trị là số, nhưng các ô đó lại được định dạng là văn bản, thì hàm COUNTIF sẽ không đếm được. 0,5 điểm Cú pháp cơ bản của hàm COUNTIF trong Excel: =COUNTIF(range, criteria) 0,5 điểm Ý nghĩa của từng đối số 2 - range: phạm vi chữa các ô tính cần kiểm tra để đếm. 0,25 điểm - criteria: điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range. 0,25 điểm Tính năng Hàm IF Hàm SUMIF Chức năng Kiểm tra một điều kiện và Tính tổng các ô thỏa mãn chính trả về một trong hai giá trị một điều kiện 0,5 điểm Cú pháp =IF(logical_test, =SUMIF(range, criteria, 0,5 điểm value_if_true, sum_range) 3 value_if_false) Kết quả trả về Một giá trị (số, văn bản, Một giá trị số (tổng) 0,5 điểm hoặc một công thức khác) Ứng dụng Quyết định, phân loại dữ Tính toán, tổng kết dữ 0,5 điểm liệu liệu Công thức tính tổng các khoản chi của dự án Triển lãm tin học: H2=SUMIF($B$3:$B$10,F2,$D$3:$D$10) 0,25 điểm 4 H3=SUMIF($B$3:$B$10,F3,$D$3:$D$10) 0,25 điểm H4=SUMIF($B$3:$B$10,F4,$D$3:$D$10) 0,25 điểm H5=SUMIF($B$3:$B$10,F5,$D$3:$D$10) 0,25 điểm (Tùy theo mức độ học sinh trả lời giáo viên có thể ghi điểm) -------------- Hết --------------- Duyệt của BGH Tổ phó Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Tám Trần Thị Thanh Thủy Nguyễn Thị Hồng Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2