intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN : TOÁN _ KHỐI 10 Thời gian làm bài : 45 phút Câu 1: (6,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: x  2 a) x 2  5 x  4  0 b) 2 0 c) x 2  9 x  16  2 x  x3 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau: x 2  2mx  m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 3: (2,0 điểm) Cho ABC có  B  600 , BA  8, BC  5 . a) Tính độ dài cạnh AC của ABC . b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r của ABC . Câu 4: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2), B (4; 3) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B. ……… HẾT ……….. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 -2021 Môn: TOÁN – Khối 10 Câu Đáp án Điểm 2 Câu 1 a. (2điểm) Giải bpt: x  5 x  4  0 (6,0 điểm) Cho x 2  5 x  4  0   x  1 0,25 x 2 x  4   Bảng xét dấu: 0,25 x 4 x  1 4  VT + 0 - 0 + 0,25 x 2  S  1;4 . x  2 b. (2 điểm) Giải bpt: 2 0 x  x3 Cho  x  2  0  x  2 0,25 x 2 x 2  x  3  0  phương trình vô nghiệm  Bảng xét dấu: 0,25 x 4 x  2  x  2 + 0 - x2  x  3 + | + VT + 0 -
  2.  S   ;2  . 0,25 x 2 c. (2 điểm) Giải bpt: x 2  9 x  16  2  x 2  9 x  16  2  x 2  9 x  14  0 0,25 x 3  bpt   2   2   x  9 x  16  2  x  9 x  18  0  x   2;7    0,25 x 4  (có BXD)  x   ;3   6;      S   2;3   6;7  0,25 Câu 2 Tìm m để phương trình sau: x 2  2mx  m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt. (1 2 điểm)  Tính được   4m  4m  8 hoặc tính được  . 0,25 x 4 a  0 1  0 (luoân ñuùng)  Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì    2   0  4m  4m  8  0   m   ; 1   2;   Câu 3 Cho ABC có B  600 , BA  8, BC  5 . (2 a) (1 điểm) Tính độ dài cạnh AC của ABC . điểm)   AC 2  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos B   82  52  2.8.5.cos600  49   AC  7 0,25 x 4 b) (1 điểm) Tính bán kính đường tròn nội tiếp r của ABC . 1 1 S  BA.BC.sin B  .8.5.sin 600  10 3 0,25x4 2 2 AB  AC  BC 8  7  5 p   10 2 2 S 10 3 S  p.r  r    3. p 10 Câu 4 Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;2), B (4; 3) . Viết phương trình (1 đường thẳng đi qua A và B. điểm)   AB  (3; 5)    0,25x4 VTCP : u  AB  (3; 5)  VTPT : n  (5;3)  ( AB)  qua A(1;2)  PTTQ AB: 5.( x  1)  3.( y  2)  0  5 x  3 y  11  0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2