intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 10 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ..................................................... Số báo danh :…………… Mã đề 101 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A(5; 0) và đường thẳng ∆ :12 x − 5 y + 5 = 0 . Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ là: 1 A. 5. B. . C. −2 . D. 4. 2 Câu 2: Điều kiện để tam thức bậc hai ax 2 + bx + c(a 0) nhận giá trị dương với mọi x ᄀ là: A. ∆ > 0 . B. ∆ < 0 và a < 0 . C. ∆ < 0 và a > 0 . D. ∆ < 0 . Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2 là A. −1 . B. 2. C. 2. D. 8. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x 2 − 3x + 1 = x − 1 là: A. S = {1} . B. S = {2} . C. S = . D. S = {0} . uu r Câu 5: Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u∆ (12; −13) . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆ ? uu r uur uu r uu r A. n∆ (−13;12) . B. n∆ (−12; −13) . C. n∆ (13;12) . D. n∆ (12;13) . Câu 6: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 1 3 A. y = x 3 − 2 x 2 + 5 x − 7 . B. y = + −1. x2 x 2022 C. y = x 2 − 4 x + 3 . D. y = 2 . x + 3x − 1 Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c (a > 0) có điểm thấp nhất là: b ∆ b ∆ A. I ; . B. I − ; − . 2a 4a 2a 4a b ∆ b ∆ C. I − ; . D. I − ; − . 2a 4a a 4a Câu 8: Tam thức bậc hai − x 2 + 7 x − 12 nhận giá trị dương khi nào? A. x [3; 4] . B. x (− ;3] [4; + ) . C. x ( − ;3) (4; + ) . D. x (3;4) . Một vectơ pháp tuyến r đường thẳng ∆ : y = uu + 1 là: Câu 9: r của 2x uu uu r uu r A. n∆ (2; −1) . B. n∆ (1; −1) . C. n∆ (−2; −1) . D. n∆ (1;1) . Câu 10: Cho phương trình x 2 − mx + m 2 = x − m (với m là tham số). Giá trị của m đê phương trình nhận x = 2 làm nghiệm là: A. m = 2 . B. m = 3 . C. m = 0 . D. m = 1 . Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (.). Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Nếu tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a 0) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1 < x2 ) thì f ( x) ... với hệ số a với mọi x ..(1) (− ; x1 ) ( x2 ; + ) và f ( x ) ……(2)……. với hệ số a với mọi x ( x1 ; x2 ) . A. (1) trái dấu - (2) trái dấu. B. (1) cùng dấu - (2) cùng dấu. C. (1) trái dấu - (2) cùng dấu. D. (1) cùng dấu - (2) trái dấu. x = 2 + 3t x = 1+ m Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng ∆1 : và ∆ 2 : (với t , m là các y = 1− t y = 5 − 3m tham số) là: A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 150 . 3 Câu 13: Tập xác định của hàm số y = là: x+5 A. D = ᄀ \{5} . B. D = ᄀ . C. D = ᄀ \{−5} . D. D = ᄀ \{1; 2} . Câu 14: Số nghiệm của phương trình x 2 − 2 x − 3 = 2 x 2 + x − 3 là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 15: Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( x0 ; y0 ) và có vectơ r pháp tuyến n (a; b) là: x − x0 y − y0 A. a ( x − x0 ) + b ( y − y0 ) = 0 . B. = . a b C. b ( x − x0 ) − a ( y − y0 ) = 0 . D. a ( x + x0 ) + b ( y + y0 ) = 0 . Câu 16: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (……). Nếu mỗi giá trị của x thuộc tập hợp số D …. giá trị tương ứng của y thuộc tập hợp số ᄀ thì ta có một hàm số. A. có. B. có một và chỉ một. C. có nhiều. D. có một. Câu 17: Cho đường tròn (C ) : ( x − 1) + ( y − 2) = 25 . Đường tròn (C ) có: 2 2 A. Tâm I (−1; −2) và bán kính R = 25 . B. Tâm I (−1; −2) và bán kính R = 5 . C. Tâm I (1; 2) và bán kính R = 5 . D. Tâm I (1; 2) và bán kính R = 25 . Câu 18: Người ta quy ước góc giữa hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau là: A. 180 . B. 90 . C. 120 . D. 0 . Câu 19: Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng ∆1 : 2 x − 3 y + 5 = 0 và ∆ 2 : 3 x + y − 14 = 0 . Giá trị của cosa là: 3 3 −3 −3 A. . B. . C. . D. . 130 130 130 130 Câu 20: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; −1) . Câu 21: Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là x − 2 y − 5 = 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆ ? Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. x = 3 + 2t x=t x = 5 + 2t x = 3 + 4t A. . B. . C. . D. . y = 4−t y = 5 + 2t y=t y = 1 − 2t Câu 22: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng ∆1 : x − 2 y + 1 = 0 , ∆ 2 : 3 x − y + 7 = 0 . Nhận định nào sau đây là đúng? A. Hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 cắt nhau. B. Hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 vuông góc với nhau. C. Hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 song song với nhau. D. Hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 trùng nhau. Câu 23: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . Đường tròn (C ) có: A. Tâm I (−3; 2) và bán kính R = 11 . B. Tâm I (3; −2) và bán kính R = 11 . C. Tâm I (−3; 2) và bán kính R = 11 . D. Tâm I (3; −2) và bán kính R = 11 . Câu 24: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số. Câu 25: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? 1 1 (x ) 2 A. 0 x 2 + 5 x − 3 . B. 2 − 2x + 3 . C. 7 x − x 2 + 5 . D. + + 1. x2 x Câu 26: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x là: A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = −2 . Câu 27: Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5; 4) và có vectơ pháp tuyến r n (11; −12) là: A. 11x − 12 y + 7 = 0 . B. 11x − 12 y − 7 = 0 . C. 5 x + 4 y − 7 = 0 . D. 5 x + 4 y + 7 = 0 . Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình x − 2 x + 3 > 0 là: 2 A. . B. (−1;3) . C. ᄀ . D. (− ; −1) (3; + ) . Câu 29: Góc giữa hai đường thẳng ∆1 : 2 x + 4 y − 1 = 0 và ∆ 2 : x − 3 y + 1 = 0 là: A. 45 . B. 0 . C. 90 . D. 60 . Câu 30: Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (5; 4) và vuông góc với đường thẳng x − 2 y + 5 = 0 là: A. x + 2 y − 13 = 0 . B. 2 x + y − 14 = 0 . C. x − 2 y + 3 = 0 . D. 2 x + y = 0 . Câu 31: Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. x 2 + y 2 + 2 x − 4 y + 8 = 0 . B. x 2 − y 2 + 6 x − 4 y + 2 = 0 . C. x 2 + y 2 + 4 x − 8 y + 13 = 0 D. x 2 + y 2 + 6 x − 10 y + 45 = 0 . Câu 32: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c (a 0) có trục đối xứng là: b b b b A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = − . a a 2a 2a Câu 33: Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. x 2 − x − 4 = x − 4 . B. x + 2 = x − 1 . C. x − 1 = x − 3 . D. x + 2 = 2 3 x − 2 . Câu 34: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào cho ta y là hàm số của x ? A. x 2 + y 2 = 2 . B. y = x 2 . C. x = y 2 . D. x =| y | . Câu 35: Tập xác định của hàm số y = 2 x − 4 là? A. D = ᄀ . B. D = [-2; + ). C. D = ᄀ \ {2}. D. D = [2; + ). Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. II.PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 1. Giải phương trình sau: x + 2 x + 4 = 2 − x 2 Câu 2. Giải bất phương trình sau: x 2 − 1 0. r r Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, cho n = (2;1), v = (3; 2), A(1;3), B(−2;1). u r a.Lập phương trình tổng quát của đường thẳng ∆1 đi qua A và có vectơ pháp tuyến n. r b.Lập phương trình tham số của đường thẳng ∆ 2 đi qua B và có vectơ chỉ phương v. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1