Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 -2023 Môn: Toán - Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 16/03/2023 (Đề gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh................... Mã đề: 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai ? A. x 4 + x 2 + 3 . B. x3 − x 2 + 1 . C. 1 − 2x . D. x 2 − 2 x + 4 . Câu 2. Số nghiệm của phương trình 5 x 2 − 28 x − 29 = x 2 − 5 x + 6 bằng A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 3. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn 1 k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? k n! k n! A. Cn = n − k ! . B. Cn = . ( ) k! k n! k k !( n − k ) ! C. Cn = k ! n − k ! . D. Cn = . ( ) n! Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 − 7 x + 12 là A. [ 3; 4] . B. ( − ; −4] [ −3; + ) . C. [ −4; −3] . D. ( − ;3] [ 4; + ) . r r Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = (4; −3) , b = (−2;6) . Tìm tọa độ vectơ r r a+b . A. ( 10; −5 ) . B. ( 2;3) . C. ( 6;3) . D. ( 6; −9 ) . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1; 2), B (3; −2), C(5;3) . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . A. ( 3;1) . B. ( 2;0 ) . C. ( 2;1) . D. ( 9;3) . Mã đề: 103 Trang 1
- Câu 7. Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a 0), ∆ = b 2 − 4ac , biết f ( x) luôn cùng dấu hệ số a với mọi số thực x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. ∆ = 0 . B. ∆ 0 . C. ∆ < 0 . D. ∆ > 0 . x2 + 1 Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = . 2 x2 + 8x A. ( − ; −4 ) ( 0; + ) . B. [ −4;0] . C. ( − ; −4] [ 0; + ) . D. ( −4; 0 ) . Câu 9. Cho f ( x) = 2 x 2 − 6 x . Tìm x để f ( x) 0 . A. ( − ; −3] [ 0; + ) . B. [ −3;0] . C. [ 0;3] . D. ( − ; 0] [ 3; + ) . Câu 10. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn âm với mọi số thực x ? A. − x 2 + 6 x − 9 . B. x 2 − 9 . C. − x 2 + 3 x − 6 . D. 4 − 2x − x 2 . Câu 11. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn 1 k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? n! n! B. An = k ! n − k ! . k A. Ank = . k! ( ) n! C. An = n − k ! . k D. Ank = ( n − k ) !. ( ) n! Câu 12. Ông An có 5 áo, 4 quần và 2 cà vạt. Hỏi ông An có bao nhiêu cách chọn 1 bộ trang phục gồm cả áo, quần và cà vạt ? A. 24. B. 11. C. 60. D. 40. Câu 13. Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 12. B. 24. C. 9. D. 30. uuu r Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3;1), B(4;5) . Tìm tọa độ vectơ AB . uuu r uuu r uuu r uuu r A. AB = ( 12;5 ) . B. AB = ( −1; −4 ) . C. AB = ( 1; 4 ) . D. AB = ( 7;6 ) . Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình −2 x 2 + 7 > 5 x là Mã đề: 103 Trang 2
- 7 7 A. − ;1 . B. 1; . 2 2 7 7 C. − ; − ( 1; + ) . D. ( − ;1) ;+ . 2 2 Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x 2 − 5 x − 2 = x 2 + 1 là 7 5 A. . B. 3. C. 4. D. . 2 2 Câu 17. Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Phương án A có m cách thực hiện, phương án B có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của phương án A. Khi đó, công việc có thể thực hiện theo m A. m.n cách. B. cách. C. m − n cách. D. m + n cách. n Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 8 0 là A. ( − ; 0] [ 4; + ) . B. [ 0; 4] . C. ( − ; −2] [ 2; + ) . D. [ −2; 2] . Câu 19. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi số thực x ? A. x 2 + 3 x . B. 3 x 2 + 2 x − 1 . C. 2 x 2 − x + 1 . D. − x 2 + 4 x − 5 . Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ : 2 x − y + 3 = 0 bằng A. ( −1;3) . B. ( 2;3) . C. ( 1; 2 ) . D. ( 2; −1) . Câu 21. Nghiệm của phương trình 2 x 2 − 5 x + 3 = 1 − x là A. { 2} . B. { 1; 2} . C. { 1} . D. { 2; −1} . Câu 22. Giả sử một công việc được chia thành hai công đoạn. Công đoạn thứ nhất có m cách thực hiện và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện công đoạn thứ hai. Khi đó, công việc có thể thực hiện theo m A. cách. B. m − n cách. C. m.n cách. D. m + n cách. n Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2 + 5 x + 2 0 là 2 2 2 2 A. − ; [ 1; + ) . B. ( − ; −1] − ;+ . C. −1; − . D. ;1 . 3 3 3 3 Mã đề: 103 Trang 3
- Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M(−2;3) , N (0; −1) . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng MN . A. ( 0; −3) . B. ( 2; −4 ) . C. ( −1;1) . D. ( −2; 2 ) . Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + 5 x − 6 > 0 là A. ( − ; 2 ) ( 3; + ) . B. ( −3; −2 ) . C. ( − ; −3) ( −2; + ) . D. ( 2;3) . Câu 26. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho ? A. 360. B. 18. C. 1296. D. 15. Câu 27. Bạn Bảo có 5 bút chì, 7 bút bi và 10 quyển vở. Hỏi bạn Bảo có bao nhiêu cách chọn 1 trong 3 loại bút chì, hoặc bút bi hoặc quyển vở ? A. 350. B. 1540. C. 70. D. 22. Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 5 x + 4 < 0 là A. [ 1; 4] . B. ( 1; 4 ) . C. ( − ;1) ( 4; + ) . D. ( − ; −2] [ 2; + ) . II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1. (1.0 điểm) Giải phương trình: 5 x 2 − 6 x − 4 = 2 x − 2 . Câu 2. (1.0 điểm) Từ một hộp có 12 bi đỏ, 10 bi vàng và 7 bi xanh. Số cách lấy 4 bi từ hộp đó sao cho 4 bi lấy được có đủ ba màu. Câu 3. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(−2;3) , B (1; 4) , C (5; 2) . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. ----- HẾT ------ Mã đề: 103 Trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 56 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 58 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 51 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 43 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 32 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 46 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn