intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Hải Phòng

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : Toán 10 - Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ 001 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Tập xác định của hàm số y  f ( x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho: A. f ( x)  0 B. f ( x)  0 C. f ( x) có nghĩa D. f ( x) không xác định 2 x Câu 2. Cho hàm số y  có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 x A. D  \ 1 B. D   ;1 C. D  1;   D. D  \ 2 Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực? A. y  4 x  4. B. y  3x  3. C. y  5 x  5. D. y  3x  3. Câu 4. Cho parabol ( P) : y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên. 2 y Khi đó 4 A. a  0 3 A(2;3) B. a  0 2 C. a  0 1 I(1;1) D. a  1 O 1 2 3 x Câu 5. Cho hàm số y  2 x 2  4 x  7 . Tìm mệnh đề đúng: A. Hàm số đồng biến trên  ;1 B. Hàm số nghịch biến trên  ;1 C. Hàm số nghịch biến trên 1;   D. Hàm số nghịch biến trên Câu 6. Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số y   x 2  4 x  3? H2 H1 H3 H4 A. H2. B. H3. C. H1. D. H4. Câu 7. Parabol y  2 x 2  2 x  1 có tọa độ đỉnh là:
  2. B.   ;   . C.  ;  . 1 1 1 3 A.  0;1 . D. 1;1 .  2 4 2 2 Câu 8. Cho tam thức bậc hai f  x   ax 2  bx  c  a  0  . Điều kiện để f ( x)  0, x  là a  0 a  0 a  0 a  0 A.  B.  C.  D.    0   0   0   0 Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là một tam thức bậc hai? A. f  x   x 4  x 2  1 . B. f  x   2 x  4 . C. f  x   3x3  2 x  1 . D. f  x   3x 2  2 x  5 Câu 10. Cho tam thức bậc hai f ( x)  ax 2  bx  c có bảng xét dấu dưới đây : x  x1 x2  f  x  0  0  Với   b  4ac , khẳng định nào sau đây đúng? 2 A.   0, a  0 B.   0, a  0 C.   0, a  0 D.   0, a  0 Câu 11. Tam thức bậc hai f  x   x 2  12 x  13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. x   1;13 . B. x  \  1;13 . C. x   1;13 . D. x   ; 1  13;   1 2 5 Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình bậc hai x  3x   0 là 2 2 A.  1;5 B. 1;5 C.  5; 1 D.  ;1  5;   Câu 13. Nếu gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2  3x  5  0 thì  3  x  x   3  x  x  3  x  x  3  x1  x2  A.  1 2 B.  1 2 C.  1 2 D.  2  x1 x2   5  x1 x2  5  x1 x2   5 x x   5  1 2 Câu 14. Điều kiện có nghiệm của phương trình x  1  x là A. x  (0;1) B. x  (;1) C. x   0;1 D. x  (0; ) Câu 15. Số nghiệm thực của phương trình: x 2  3x  2  1  x là A. 3 . B. 0. C. 2. D. 1 . Câu 16. Phương trình x  4 x  5  0 có bao nhiêu nghiệm thực? 4 2 A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 17. Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 12. B. 7. C. 2. D. 6. Câu 18. Bạn Hòa có 2 cái áo màu khác nhau và 3 cái quần kiểu khác nhau. Hỏi bạn Hòa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 6. B. 10. C. 5. D. 20. Câu 19. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập từ 6 chữ số đó. A. 36. B. 18. C. 256. D. 108. Câu 20. Trên giá sách có 10 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách tiếng Anh khác nhau và 6 quyển sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác loại? A. 80. B. 60. C. 480. D. 188.
  3. Câu 21. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! k ! n  k  ! n! A. Cnk  . B. Ank  . C. Cnk  . D. Ank  k!  n  k ! n! k ! n  k  ! Câu 22. Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này? A. 15. B. 12. C. 1440. D. 30. Câu 23. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành 1 hàng dọc? A. 120. B. 10. C. 5. D. 1. Câu 24. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880. B. 59280. C. 2300. D. 2755. Câu 25. Một túi đựng các viên bi khác nhau, trong đó có 6 viên bi trắng, 5 viên bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có cùng một màu? A. 120 B. 20 C. 30 D. 24 Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  7  0 . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d có tọa độ là A.  1; 2  B. 1; 2  C.  2; 1 D.  2;1 Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   2;1 . Khi đó, đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là A. v  (1; 2) B. v  (2;1) C. v  (2; 1) D. v  (1;3) Câu 28. Phương trình tổng quát của đường thẳng qua điểm M  x0 ; y0  và có vectơ pháp tuyến n   a; b  là  x  x0  at  x  a  x0t A.  ,t  B.  ,t   y  y0  bt  y  b  y0t C. a  x  x0   b  y  y0   0 D. a  x  x0   b  y  y0   0 Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách d từ điểm O đến đường thẳng  : 3x  4 y  25  0 là A. d  5 B. d  25 C. d  1 D. d  2 Câu 30. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A  3;2 , B 4; 1  ? A. 7 x  3 y  27  0 B. 3x  7 y  23  0 C. 3x  7 y  1  0 D. 3x  7 y  5  0 Câu 31. Cho hai đường thẳng d1 : x  y  2  0 và d2 : 2 x  3 y  3  0 . Tính góc tạo bởi đường thẳng d1 và d 2 (Chọn kết quả gần với kết quả nhất)? A. 10119 . B. 7841 . C. 1119 . D. 7831 . Câu 32. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 4 x 2  y 2  10 x  4 y  2  0 . B. x 2  y 2  4 x  8 y  1  0 . C. x2  2 y 2  4 x  6 y  1  0 . D. x2  y 2  2 x  8 y  20  0 .
  4. Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x2  y 2  2 x  4 y  7  0 . Điểm nào dưới đây là tâm của đường tròn trên? A. I (1;2) B. I (1; 2) C. I (2; 4) D. I (2; 4) Câu 34. Đường tròn tâm  C  có tâm I (1; 5) và bán kính R  2 3 có phương trình là A. ( x  1)2  ( y  5)2  12 . B. ( x  1)2  ( y  5)2  18 . C. ( x  1)2  ( y  5)2  18 . D. ( x  1)2  ( y  5)2  12 . Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  3   y  1  10 . Phương trình tiếp 2 2 tuyến của  C  tại điểm A  4;4  là A. x  3 y  5  0 . B. x  3 y  16  0 . C. x  3 y  4  0 . D. x  3 y  16  0 . B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 x 2  x  2  2 x  1 Bài 2 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  có phương trình  x  2  6t  ,t  .  y  1  5t Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A  3; 2  và song song với  . Bài 3 (0,5 điểm). Một cửa hàng bán bánh với giá bán mỗi cái là 50000 đồng. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 cái. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi cái 1000 đồng thì số bánh bán tăng thêm được là 10 cái. Biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi cái bánh là 30000 đồng. Hỏi giá bán mỗi cái bánh là bao nhiêu để cửa hàng thu được lãi cao nhất? Bài 4 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3;0  và B  0; 4  . Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6. ..................................HẾT..................................
  5. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG HỌC KÌ II ĐẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn : Toán 10 - Thời gian 90 phút MÃ ĐỀ 001 A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A B A B D C D D A D B C B D án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp B B A D D B D A A B C A D A D án Câu 31 32 33 34 35 Đáp B B B A B án B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 2 x 2  x  2  2 x  1  2 x 2  x  2   2 x  1 2 0,25  2 x2  x  2  4 x2  4 x  1  2 x2  5x  3  0 0,25 x  1  0,25 x  3  2 Thử lại ta thấy phương trình có tập nghiệm S  1;  3 0,25  2 d có một vectơ chỉ phương u   6;5 0,25 Bài 2  / /d   cũng có một vectơ chỉ phương u   6;5 (1,0đ)   có một vectơ pháp tuyến n   5;6 0,25   có phương trình 5x  6 y  3  0 0,5 Gọi x đồng ( 30000  x  50000 ) là giá bán thực tế của mỗi cái bánh, khi 0,25 50000  x 1 đó số bánh bán được là: 40  .10   x  540 Bài 3 1000 100 (0,5đ) Tiền lãi thu được là:  1  1 2 T   x  540  .  x  30000    x  840 x-16200000 0,25  100  100 GTLN của T là 1440000 khi x  42000 . Vậy giá bán mỗi cái bánh là 42000 đồng để thu được lãi cao nhất
  6.  pt AB : 4 x  3 y  12  0 Xác định được  AB  5  0,25  3 y  12 Bài 4  gs M  0; y   hM  d  M ; AB   (0,5đ) 5 . 1 3 y  12  y  0  M  0;0  Theo gt: SMAB  6  .5. 6 . 2 5  y  8  M  0; 8  0,25 Vậy …
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2