Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Võ Thành Trinh
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Võ Thành Trinh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Võ Thành Trinh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH Môn: Toán 11 Ngày thi: 16/04/2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Cho hình hộp ABC.A′ B′ C ′ D ′ (tham khảo hình vẽ). Khẳng định A′ B′ nào sau đây là đúng? # » # » # »′ # »′ # » # » # »′ # »′ A. BA + BC + BB = BA . B. BA + BC + BB = # ». BD # » #» # » # » # » #» # » D′ C′ C. BA + BC + BB′ = B′ D. D. BA + BC + BB′ = BC ′ . A B D C Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị được biểu diễn trong hệ y trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = 3. B. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = −1. C. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên R. x D. Hàm số y = f ( x ) gián đoạn tại điểm x = 1. −1 O 1 3 Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABCD ) là A. CB. B. DB. C. AB. D. SA. 2 4x + 3x − 1 khi x ̸= −1 Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = x+1 . Với giá trị nào của m thì hàm số 2m + 1 khi x = −1 đã cho liên tục tại điểm x = −1? 1 A. m = 2. B. m = −3. C. m = . D. m = 0. 2 Câu 5. Giá trị của lim (4 − 3x ) bằng x →−1 A. −7. B. −1. C. 7. D. 1. 3x − 1 Câu 6. lim bằng bao nhiêu? x →−∞ 2x + 3 3 1 2 A. −3. B. . C. − . D. . 2 3 3
- x2 + mx + 2 Câu 7. Biết rằng khi m = m0 thì lim = 1. Số m0 thuộc khoảng nào sau đây? x →2 x−2 A. (−2; 0). B. (0; 2). C. (−4; −2). D. (2; 4). Câu 8. Trong không gian, cho hai đường thẳng d và d′ có véc-tơ chỉ phương lần lượt là #»u #» #» #» 1 và v . Biết rằng cos ( u , v ) = − , góc giữa hai đường thẳng d và d bằng bao nhiêu độ? 2 A. 60◦ . B. 30◦ . C. 120◦ . D. 150◦ . 1 1 1 1 Câu 9. Kết quả của S = + + + · · · + n + · · · là 2 4 8 2 1 A. . B. 1. C. +∞. D. 0. 2 Câu 10. Giới hạn lim x4 − 4x2 + 3 là x →+∞ A. +∞. B. 3. C. −∞. D. 1. Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ S ( ABC ) và SA = a. Góc giữa SB và AB bằng A. 60◦ . B. 90◦ . C. 135◦ . D. 45◦ . A C B 2022 Câu 12. Giới hạn lim bằng n A. 0. B. +∞. C. 2022. D. 1. x2 − 4x + 3 Câu 13. Hàm số y = không liên tục tại điểm nào sau đây? x+1 A. x = 1. B. x = 3. C. x = −3. D. x = −1. Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ S ( ABCD ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC ⊥ (SAB). B. BC ⊥ (SBD ). C. BC ⊥ (SCD ). D. BC ⊥ (SAC ). A B D C x2 − 4 Câu 15. Kết quả của lim bằng x →2 x − 2 A. +∞. B. −∞. C. 0. D. 4. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính các giới hạn sau: √ x2 + 3x + 2 x + 3 − 2x 1 lim . 2 lim . x →−2 x+2 x →1 x−1 √ Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ ( ABCD ) và 2a 2. 1 Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC ).
- 2 Tính góc tạo bởi SC và (SAD ). ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH Môn: Toán 11 Ngày thi: 16/04/2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 2 6x + 5x − 1 khi x ̸= −1 Câu 1. Cho hàm số f ( x ) = x+1 . Với giá trị nào của m thì hàm số 2m + 1 khi x = −1 đã cho liên tục tại điểm x = −1? A. m = −5. B. m = −4. C. m = 0. D. m = 3. x2 − 3x + 2 Câu 2. Hàm số y = không liên tục tại điểm nào sau đây? x+2 A. x = 2. B. x = 1. C. x = −2. D. x = −1. Câu 3. Trong không gian, cho√ hai đường thẳng ∆ và ∆′ có véc-tơ chỉ phương lần lượt là #» u và #» v . Biết rằng cos ( #» u , #» 3 v) = − , góc giữa hai đường thẳng d và d bằng bao nhiêu độ? 2 A. 150◦ . B. 30◦ . C. 60◦ . D. 120◦ . x2 + mx + 3 Câu 4. Biết rằng khi m = m0 thì lim = 2. Số m0 thuộc khoảng nào sau đây? x →3 x−3 A. (−5; −3). B. (−3; −1). C. (−1; 1). D. (1; 3). 1 1 1 1 Câu 5. Kết quả của S = + + + · · · + n + · · · là 3 9 27 3 1 A. +∞. B. . C. 3. D. 2. 2 Câu 6. Giới hạn lim x4 − 3x2 + 2 là x →+∞ A. 2. B. 1. C. +∞. D. −∞. 4x − 5 Câu 7. lim bằng bao nhiêu? x →−∞ 3x + 2 4 2 3 5 A. . B. − . C. . D. − . 3 5 4 2 Câu 8. Cho hình hộp ABC.A′ B′ C ′ D ′ (tham khảo hình vẽ). Khẳng định A′ B′ nào sau đây là đúng? # » # » # »′ # »′ # » # » # »′ # »′ A. CB + CD + CC # » # » # »′ # ′ ». = CD B. CB + CD + CC # » # » # »′ # ». = CB D′ C′ C. CB + CD + CC = C A. D. CB + CD + CC = CA′ . A B D C
- Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ S ( ABCD ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. CD ⊥ (SBD ). B. CD ⊥ (SBC ). C. CD ⊥ (SAD ). D. CD ⊥ (SAC ). A B D C Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của SD lên ( ABCD ) là A. AD. B. SA. C. BD. D. CD. Câu 11. Giá trị của lim (5 − 4x ) bằng x →−1 A. −9. B. 9. C. 1. D. −1. Câu 12. Cho hình chóp√S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ S ( ABC ), SA = a 3. Góc giữa SC và AC bằng A. 90◦ . B. 120◦ . C. 30◦ . D. 60◦ . A B C Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị được biểu diễn trong hệ trục tọa y độ Oxy như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = −1. B. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = 2. C. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên R. D. Hàm số y = f ( x ) gián đoạn tại điểm x = 1. x −1 O 1 2023 Câu 14. Giới hạn lim bằng n A. 1. B. +∞. C. 2023. D. 0. x2 −9 Câu 15. Kết quả của lim bằng x →3 x − 3 A. 6. B. +∞. C. −∞. D. 0. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính các giới hạn sau: √ x2 + 5x + 4 x + 8 − 3x 1 lim . 2 lim . x →−4 x+4 x →1 x−1 √ Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA ⊥ ( ABCD ) và 3a 2. 1 Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC ).
- 2 Tính góc tạo bởi SC và (SAB). ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH Môn: Toán 11 Ngày thi: 16/04/2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. Giá trị của lim (4 − 3x ) bằng x →−1 A. 1. B. 7. C. −7. D. −1. x2 + mx + 2 Câu 2. Biết rằng khi m = m0 thì lim = 1. Số m0 thuộc khoảng nào sau đây? x →2 x−2 A. (−2; 0). B. (2; 4). C. (−4; −2). D. (0; 2). 2022 Câu 3. Giới hạn lim bằng n A. +∞. B. 1. C. 2022. D. 0. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABCD ) là A. AB. B. SA. C. CB. D. DB. x2 − 4x + 3 Câu 5. Hàm số y = không liên tục tại điểm nào sau đây? x+1 A. x = −3. B. x = 1. C. x = 3. D. x = −1. Câu 6. Trong không gian, cho hai đường thẳng d và d′ có véc-tơ chỉ phương lần lượt là #» u v . Biết rằng cos ( #» và #» u , #» 1 v ) = − , góc giữa hai đường thẳng d và d bằng bao nhiêu độ? 2 A. 150◦ . B. 120◦ . C. 30◦ . D. 60◦ . 2 4x + 3x − 1 khi x ̸= −1 Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = x+1 . Với giá trị nào của m thì hàm số 2m + 1 khi x = −1 đã cho liên tục tại điểm x = −1? 1 A. m = 2. B. m = . C. m = −3. D. m = 0. 2 Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị được biểu diễn trong hệ y trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên R. B. Hàm số y = f ( x ) gián đoạn tại điểm x = 1. C. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = −1. x D. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = 3. −1 O 1 3 Câu 9.
- Cho hình hộp ABC.A′ B′ C ′ D ′ (tham khảo hình vẽ). Khẳng định A′ B′ nào sau đây là đúng? # » # » # »′ #′ » # » # » # »′ # »′ A. BA + BC + BB # » #» # » = B # » D. B. BA + BC + # » #» # » BB = # ». BC D′ C′ C. BA + BC + BB′ = BD ′ . D. BA + BC + BB′ = BA′ . A B D C Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ S ( ABC ) và SA = a. Góc giữa SB và AB bằng A. 90◦ . B. 60◦ . C. 135◦ . D. 45◦ . A C B Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ S ( ABCD ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC ⊥ (SBD ). B. BC ⊥ (SAB). C. BC ⊥ (SAC ). D. BC ⊥ (SCD ). A B D C x2 − 4 Câu 12. Kết quả của lim bằng x →2 x − 2 A. 4. B. +∞. C. 0. D. −∞. 1 1 1 1 Câu 13. Kết quả của S = + + + · · · + n + · · · là 2 4 8 2 1 A. 0. B. 1. C. . D. +∞. 2 Câu 14. Giới hạn lim x4 − 4x2 + 3 là x →+∞ A. 1. B. +∞. C. −∞. D. 3. 3x − 1 Câu 15. lim bằng bao nhiêu? x →−∞ 2x + 3 3 1 2 A. . B. −3. C. − . D. . 2 3 3 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính các giới hạn sau: √ x2 + 3x + 2 x + 3 − 2x 1 lim . 2 lim . x →−2 x+2 x →1 x−1 √ Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ ( ABCD ) và 2a 2. 1 Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC ).
- 2 Tính góc tạo bởi SC và (SAD ). ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH Môn: Toán 11 Ngày thi: 16/04/2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN x2 + mx + 3 Câu 1. Biết rằng khi m = m0 thì lim = 2. Số m0 thuộc khoảng nào sau đây? x →3 x−3 A. (−1; 1). B. (−3; −1). C. (−5; −3). D. (1; 3). Câu 2. Giá trị của lim (5 − 4x ) bằng x →−1 A. −1. B. 9. C. 1. D. −9. Câu 3. Cho hình hộp ABC.A′ B′ C ′ D ′ (tham khảo hình vẽ). Khẳng định A′ B′ nào sau đây là đúng? # » # » # »′ #′» # » # » # »′ # »′ A. CB + CD + CC # » # » # »′ = C # »′A. B. CB + CD + CC # » # » # »′ = # »′ . CD D′ C′ C. CB + CD + CC = CB . D. CB + CD + CC = CA . A B D C 2023 Câu 4. Giới hạn lim bằng n A. 2023. B. 0. C. 1. D. +∞. −9 x2 Câu 5. Kết quả của lim bằng x →3 x − 3 A. −∞. B. +∞. C. 0. D. 6. 1 1 1 1 Câu 6. Kết quả của S = + + + · · · + n + · · · là 3 9 27 3 1 A. . B. 3. C. 2. D. +∞. 2 Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị được biểu diễn trong hệ trục tọa y độ Oxy như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y = f ( x ) gián đoạn tại điểm x = 1. B. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = −1. C. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = 2. D. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên R. x −1 O 1
- x2 − 3x + 2 Câu 8. Hàm số y = không liên tục tại điểm nào sau đây? x+2 A. x = 2. B. x = 1. C. x = −1. D. x = −2. Câu 9. Trong không gian, cho√ hai đường thẳng ∆ và ∆′ có véc-tơ chỉ phương lần lượt là #» u và #» v . Biết rằng cos ( #» u , #» 3 v) = − , góc giữa hai đường thẳng d và d bằng bao nhiêu độ? 2 A. 60◦ . B. 120◦ . C. 30◦ . D. 150◦ . Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của SD lên ( ABCD ) là A. BD. B. AD. C. SA. D. CD. Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ S ( ABCD ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. CD ⊥ (SAD ). B. CD ⊥ (SAC ). C. CD ⊥ (SBC ). D. CD ⊥ (SBD ). A B D C 2 6x + 5x − 1 khi x ̸= −1 Câu 12. Cho hàm số f ( x ) = x+1 . Với giá trị nào của m thì hàm số 2m + 1 khi x = −1 đã cho liên tục tại điểm x = −1? A. m = 0. B. m = −5. C. m = −4. D. m = 3. Câu 13. Giới hạn lim x4 − 3x2 + 2 là x →+∞ A. −∞. B. +∞. C. 2. D. 1. Câu 14. Cho hình chóp√S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ S ( ABC ), SA = a 3. Góc giữa SC và AC bằng A. 60◦ . B. 30◦ . C. 120◦ . D. 90◦ . A B C 4x − 5 Câu 15. lim bằng bao nhiêu? x →−∞ 3x + 2 4 2 3 5 A. . B. − . C. . D. − . 3 5 4 2 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính các giới hạn sau: √ x2 + 5x + 4 x + 8 − 3x 1 lim . 2 lim . x →−4 x+4 x →1 x−1 √ Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA ⊥ ( ABCD ) và 3a 2. 1 Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC ).
- 2 Tính góc tạo bởi SC và (SAB). ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH Môn: Toán 11 Ngày thi: 16/04/2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 1 1 1 Câu 1. Kết quả của S = + + + · · · + n + · · · là 2 4 8 2 1 A. . B. 1. C. 0. D. +∞. 2 Câu 2. Giá trị của lim (4 − 3x ) bằng x →−1 A. 7. B. −1. C. −7. D. 1. x2 − 4x + 3 Câu 3. Hàm số y = không liên tục tại điểm nào sau đây? x+1 A. x = 3. B. x = −1. C. x = 1. D. x = −3. 3x − 1 Câu 4. lim bằng bao nhiêu? x →−∞ 2x + 3 2 1 3 A. . B. −3. C. − . D. . 3 3 2 2 4x + 3x − 1 khi x ̸= −1 Câu 5. Cho hàm số f ( x ) = x+1 . Với giá trị nào của m thì hàm số 2m + 1 khi x = −1 đã cho liên tục tại điểm x = −1? 1 A. m = −3. B. m = 2. C. m = . D. m = 0. 2 x2 + mx + 2 Câu 6. Biết rằng khi m = m0 thì lim = 1. Số m0 thuộc khoảng nào sau đây? x →2 x−2 A. (−4; −2). B. (0; 2). C. (−2; 0). D. (2; 4). Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị được biểu diễn trong hệ y trục tọa độ Oxy như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên R. B. Hàm số y = f ( x ) gián đoạn tại điểm x = 1. C. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = 3. x D. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại điểm x = −1. −1 O 1 3 Câu 8.
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ S ( ABC ) và SA = a. Góc giữa SB và AB bằng A. 135◦ . B. 60◦ . C. 90◦ . D. 45◦ . A C B x2 − 4 Câu 9. Kết quả của lim bằng x →2 x − 2 A. +∞. B. −∞. C. 4. D. 0. 2022 Câu 10. Giới hạn lim bằng n A. +∞. B. 2022. C. 0. D. 1. Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ S ( ABCD ). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BC ⊥ (SAC ). B. BC ⊥ (SCD ). C. BC ⊥ (SBD ). D. BC ⊥ (SAB). A B D C Câu 12. Trong không gian, cho hai đường thẳng d và d′ có véc-tơ chỉ phương lần lượt là #» u và #» v . Biết rằng cos ( #» u , #» 1 v ) = − , góc giữa hai đường thẳng d và d bằng bao nhiêu độ? 2 A. 30◦ . B. 60◦ . C. 150◦ . D. 120◦ . Câu 13. Giới hạn lim x4 − 4x2 + 3 là x →+∞ A. 1. B. 3. C. +∞. D. −∞. Câu 14. Cho hình hộp ABC.A′ B′ C ′ D ′ (tham khảo hình vẽ). Khẳng định A′ B′ nào sau đây là đúng? # » # » # »′ #′ » # » # » # »′ # »′ A. BA + BC + BB # » #» # »′ =B # D. »′ B. BA + BC + BB # » #» # »′ # »′ . = BD D′ C′ C. BA + BC + BB = BC . D. BA + BC + BB = BA . A B D C Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc mặt đáy. Hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABCD ) là A. DB. B. CB. C. AB. D. SA. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tính các giới hạn sau: √ x2 + 3x + 2 x + 3 − 2x 1 lim . 2 lim . x →−2 x+2 x →1 x−1
- √ Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ ( ABCD ) và 2a 2. 1 Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC ). 2 Tính góc tạo bởi SC và (SAD ). ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn