intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mã đề thi: 111 Môn: Toán 11 (Đề có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 111 Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Qua một điểm cho trước ta dựng được duy nhất một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. B. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau b và c thuộc mặt phẳng ( P) thì a ⊥ ( P). C. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng song song b và c thuộc mặt phẳng ( P ) thì a ⊥ ( P). D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng đó. x + 2 khi x 3 Câu 2: Tìm m để hàm số f ( x) = liên tục tại điểm x = 3 . m + 1 khi x = 3 A. 0. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 3: Cho ba điểm phân biệt thẳng hàng A, B và C , gọi A ', B ' và C ' theo thứ tự là ảnh của A, B và C qua phép chiếu song song . Biết AB = 4cm, BC = 5cm , A ' C ' = 27cm . Tính độ dài đoạn B ' C '. A. 15cm. B. 9cm. C. 20cm. D. 36cm. r Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 10 . B. 8 . C. 12. D. 4 . Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng A ' C ' và BD bằng? A. 450. B. 30 . C. 600. D. 900. Câu 6: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (−2;3) : 2x −1 2− x 2x + 1 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x+3 x+3 x−2 x −3 2 Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Trong không gian nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b thì a và b cắt nhau. Trang 1/5 - Mã đề 111
  2. B. Trong không gian tồn tại hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c ,nhưng a và b không song song với nhau. C. Trong không gian nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a và b phải song song với nhau. D. Trong không gian nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b thì a và b cắt nhau. Câu 8: Cho tứ diện ABCD có G trọng tâm. Khẳng định nào sau đây sai ? uuur uuu uuu uuu r r r uuu 1 uuu uuu uuu uuu r r r r r A. AG = 2 3 ( AB + AC + AD ) . B. OG = 4 ( OA + OB + OC + OD . ) uuu 1 r uuu uuu uuu r r r ( AB + AC + AD ) . uuu uuu uuu uuu r r r r r C. AG = D. GA + GB + GC + GD = 0. 4 4x +1 −1 khi x 0 Câu 9: Tìm a để hàm số f ( x ) = a x + (2 a + 1) x 2 liên tục tại điểm x = 0 . 3 khi x = 0 1 −1 1 A. . B. 1. C. . D. . 4 6 2 un 4u − 3vn Câu 10: Biết lim = 2. Giới hạn lim n bằng: vn un + vn 5 17 A. . B. 21. C. . D. 11. 3 6 2n 2 + 3n + 1 Câu 11: Tính lim 3n 2 − n + 2 2 A. 1. B. − . C. + . D. . 3 Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? uuu uuu uuu uuu r r r r uuu uuu uuu uuu r r r r A. AC − BD = AD + CB. B. AC − DB = AD − CB. uuu uuu uuu uuu r r r r uuu uuu uuu uuu r r r r C. AC + DB = AD + BC. D. AC + BD = AD − BC . Câu 13: Tính x lim x − 2023 = ? 2027 A. 4050. B. 2027. C. 0. D. 2. Câu 14: Biết f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục trên R và xlim f ( x) = L − và lim g ( x) = M . Hãy tìm mệnh đề sai: x − A. xlim [ f ( x).g ( x) ] = L.M . − B. xlim [ f ( x) + g ( x) ] = L + M . − 1 + lim f ( x) L C. xlim [ f ( x) − 2 g ( x) ] = L − 2 M . = 1+ x − D. . − 1 + lim g ( x ) M x − Trang 2/5 - Mã đề 111
  3. x2 + 1 Câu 15: Cho hàm số f ( x) = liên tục trên khoảng nào dưới đây: x2 + 5x + 6 A. ( −2; + ). B. ( 2;3) . C. ( −3;2 ) . D. ( − ; 3) . 8un − 3 Câu 16: Biết un 0, ∀n và lim un = + . Giới hạn lim bằng: un + 2 3 A. 8. B. − . C. − . D. 4. 2 Câu 17: Tính xlim ( x − x − 1) = ? 4 − A. −1. B. − . C. −3. D. + . x4 − 5x2 + 4 Câu 18: Tính lim =? x 2 x3 − 8 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn mệnh đề đúng ? uuu uuu uuur uuur r r u uuu uuu uuur uuuu r r r A. AB + AD + AA ' = AB '. B. AB + AD + AA ' = AC '. uuu uuu uuur uuu r r r uuu uuu uuur uuuu r r r C. AB + AD + AA ' = AD. D. AB + AD + AA ' = AD '. Câu 20: Tính xlim + ( ) x2 − x + 1 − x = ? 4 A. + . B. . C. 0. D. − . 3 n5 − 3 Câu 21: Tính lim 5 =? n −2 3 A. . B. 1. C. 0. D. − . 2 Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 B. nlim q = 0, q > 0 . n A. lim = 1 . + n + n C. lim 1 = 0 . D. lim q = 0, | q |< 1 . n n n + n + 2 + 5.3 n n Câu 23: Tính lim =? 7.2n + 3n 5 A. . B. 0. C. 5. D. + . 7 2x +1 Câu 24: Tính xlim =? 2 + x−2 A. + . B. − . C. −1. D. 2. Câu 25: Mệnh đề đề nào sau đây sai về phép chiếu song song ? Trang 3/5 - Mã đề 111
  4. A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự ba điểm đó. B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng. C. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng. D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song. 2n + 1 Câu 26: Tính lim . 1 − 3n −2 A. − . B. . C. + . D. 1. 3 Câu 27: Hàm số nào sau đây liên tục trên R ? x −1 1 A. y = x 2 − x − 1. B. y = . C. y = x5 − x. D. y = . x +1 x −1 1 Câu 28: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 1 và công bội q = − . Tổng của cấp số nhân lùi 2 vô hạn đã cho bằng? 3 2 A. . B. . C. 2. D. 1. 2 3 Câu 29:rCho r uuuu uuuu có trọng tâm G , M là điểm tùy uuur uuuu định r sau đây đúng? uuu uuu tam giác ABC r r r uuu r ý.Khẳng uuuunào r A. MA + MB + MC + MG = 0. B. MA + MB + MC = MG. uuu uuu uuur uuuu r r u r uuu uuu uuur r r u uuuu r C. MA + MB + MC = 3MG. D. MA + MB + MC = −3MG. x2 − 4 Câu 30: Tính lim . x 2x 2 − 3x + 2 A. −2. B. 1. C. −1.r uuu uuu uuur r D. 4. Câu 31: Cho lập phương ABCD. A B C D . Ta có AB + AD + AA ' bằng? uuu r uuuu r uuur uuuu r A. AC. B. AC '. C. AB . D. AD . Câu 32: Biết lim f ( x) = 3 và lim g ( x ) = 2. Tính lim [ 2 f ( x) + g ( x) ] . x 5 x 5 x 5 A. 7. B. 1. C. 8. D. 5. −8 x + 8 2 Câu 33: Tính lim =? x −1 x +1 Trang 4/5 - Mã đề 111
  5. A. −8. B. 16. C. + . D. − . Câu 34: Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Nếu mặt phẳng (α ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a , b và a , b cùng song song với mặt phẳng ( β ) thì mặt phẳng (α ) song song với mặt phẳng ( β ) . B. Nếu mặt phẳng (α ) chứa hai đường thẳng song song a , b và a , b cùng song song với mặt phẳng ( β ) thì mặt phẳng (α ) song song với mặt phẳng ( β ) . C. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 35: Tính lim ( x − 2 x − 5 ) = ? 2 x 2 A. 5. B. + . C. −7. D. − . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1( 1.0 đ): Tính các giới hạn sau: 5n 2 + 3n − 7 x 2 − 3x + 2 a. lim . b. lim . n2 x 2 x2 − 4 Câu 2( 1.0 đ): Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 3 : x 2 + 2 x − 15 ,x 3 f ( x) = x −3 . 8 , x =3 Câu 3(1.0 đ): Trong không gian cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . M là trung điểm của AO ,mặt phẳng ( α ) qua M song song với SC và BD . Xác định thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng (α ). ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2