intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Dĩ An, Bình Dương

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT DĨ AN Môn: TOÁN 11 TỔ TOÁN Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề: 101 Họ và tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ? 3n1  2n 3n 2  n A. lim . B. lim . 5  3n 4n 2  5 2n 3  3  C. lim n 2  2n  n 2  1 .  D. lim 1  2n 2 . Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, trên các cạnh  2   2  AD, BC lần lượt lấy các điểm P, Q sao cho AP  AD , BQ  BC . Khi đó biểu diễn của 3 3    MN theo MP , MQ là  3    1   A. MN  MP  MQ . 4   B. MN  MP  MQ . 4    3    1   C. MN  MP  MQ . 2   D. MN  MP  MQ . 3   x 2  3x  5 a a Câu 3: Biết lim bằng  trong đó là phân số tối giản . Khi đó a 2  b 2 x 4 x 1 b b bằng A. 17 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .  3n  2  Câu 4: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim   a 2  4a  0 . Tổng  n  2  các phần tử của S bằng A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . 3n 13  n 2 a Câu 5: Dãy số un  với un  có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính 4n  5 3 b a.b . A. 192 . B. 68 . C. 32 . D. 128 . Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n2  2 n 2  2n A. un  . B. un  . 5n  3n 2 5n  3n 2 1 2n 1  2n 2 C. un  . D. un  . 5n  3n 2 5n  3n 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 101
  2. 1  3  5  ...  (2n  1) Câu 7: lim bằng 3n 2  4 2 1 A. . B. 0 . C. . D.  . 3 3 Câu 8: Cho các giới hạn lim f  x  2 và lim g  x  3 . Hỏi lim 3 f  x   4 g  x bằng? x x0 x x0 x x0 A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . Câu 9: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng  ? x 3 x2  x 1 x 1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .  x 1  x 1  x 1  x 1 x1 2 x1 2 x1 2 x1 2 Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA   ABCD , SA  AB  a 2 . Góc giữa cạnh bên SB và  ABCD  bằng: A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . 3  4x Câu 11: lim bằng x 5 x  2 5 5 4 4 A. . B.  . C.  . D. . 4 4 5 5  4 x 2  3x  1  Câu 12: Cho a, b   thỏa mãn lim   ax  b  0 . Khi đó a  b bằng x   x2  A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 . 3 6 f  x  5  5 f  x  20 Câu 13: Cho f  x là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tính T  lim x 2 x2 x 2 x2  x  6 12 4 4 6 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 25 25 15 25 Câu 14: Cho hàm số f  x có đồ thị như hình vẽ Chọn đáp án đúng A. Hàm số f  x gián đoạn tại x  1. B. Hàm số f  x  liên tục tại x  1 . C. Hàm số f  x liên tục trên khoảng 3;1 . D. Hàm số f  x liên tục trên  . Câu 15: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0  1 . 2 x 1 x x 1 A. y   x  1 x 2  2 . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x2 1 Câu 16: Cho hình lập phương ABCD. A B C D  . Góc giữa hai đường thẳng A C  và BD bằng. A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Trang 2/4 - Mã đề thi 101
  3. Câu 17: Cho phương trình 2 x 3  8 x 1  0 . Khẳng định nào sai? A. Phương trình không có nghiệm lớn hơn 3 . B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt. C. Phương trình có 2 nghiệm lớn hơn 2 . D. Phương trình có nghiệm trong khoảng 5; 1 . Câu 18: Chọn mệnh đề đúng? Trong không gian: A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong một mặt phẳng. B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó có giá cùng song song với nhau. C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng hướng. D. Ba vec tơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng. Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?          A. SA  SD  SB  SC . B. SA  SB  SC  SD  0 .         C. SA  SC  SB  SD . D. SA  SB  SC  SD . Câu 20: Cho hình chóp S . ABC có BC  a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai   vectơ SB và AC bằng A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 .   x 2023  x  2   khi x  1 Câu 21: Cho hàm số f  x    2022x  1  x  2022 . Tìm k để hàm số f  x     k  khi x  1 liên tục tại x  1 . 2024 2023 2022. 2021 2023 A. k  2. . B. k  2. . C. k  1 . D. k  2024 . 2021 2023 2021 Câu 22: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4 2cm , cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC  2cm . Gọi M , N là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường thẳng SN và CM là A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 900 . Trang 3/4 - Mã đề thi 101
  4. Câu 23: Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD  8 , đáy nhỏ BC  6 . SA vuông góc với đáy, SA  6 . Gọi M là trung điểm của AB . ( P ) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( P ) có diện tích bằng A. 20 . B. 15 . C. 30 . D. 16 . Câu 24: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước? A. Vô số. B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 25: Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu đen các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2,3,..., n,.... , trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó (như hình bên). Giả sử quy trình tô màu của Mickey có thể tiến ra vô hạn. Gọi un là diện tích của hình vuông màu đen thứ n và Sn  u1  u2  u3  ....  un . Khi đó, giá trị của lim Sn bằng 1 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau 2 n 3  2 n 1 x2  5  3 a) lim . b) lim . 3n3  n  3 x 2 x2 Câu 2: (1 điểm) Tìm a để hàm số y  f ( x) liên tục tại điểm x0  1 với 2 x  a  khi x  1   f  x   x  x  2 x  2 3 2 .   khi x  1   x 1 5 x x4 1 Câu 3: (1 điểm) Cho phương trình   * , với a, b, c là các số thực dương và a b c thoả c 122b  41a  ab và ab  c a  b . Chứng minh rằng phương trình * có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;3 . Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA  SC , SB  SD . Chứng minh rằng: a) SO   ABCD. b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SA, SC. Chứng minh rằng EF  SD. ----------Hết---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2