Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi
lượt xem 0
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. STT: ........ Mã đề 101 PHẦN TRẮC NGHIỆM . (35 câu trắc nghiệm -7 điểm) x Câu 1. Cho hàm số y = 2 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tập xác định của hàm số là . B. Đồ thị của hàm số cắt trục Oy tại đúng một điểm. C. Tập giá trị của hàm số là ( 0; +∞ ) . D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1 , M và N là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? log a M A. log a= log a M − log a N . ( MN ) B. log a ( MN ) = . log a N C. log a ( MN ) = log a M .log a N . D. log a= log a M + log a N . ( MN ) Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 90° . Câu 4. Cho a > 0, a ≠ 1 , biểu thức D = a loga 3 có giá trị bằng bao nhiêu? 1 1 A. 3 . B. . C. − . D. −3 . 3 3 Câu 5. Hàm số nào có đồ thị là hình bên dưới x x 3 B. y = log 1 x 3 D. y = log 2 x A. y = C. y = 4 2 2 Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại C . Gọi d là đường thẳng vuông góc với ( ABC ) tại A , lấy điểm S nằm trên d không trùng với A . Hai điểm E và F lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SC và SB . Khi đó A. SB ⊥ ( AEF ) . B. SC ⊥ ( AEF ) C. BC ⊥ ( AEF ) . D. BC ⊥ ( SAB ) . Câu 7. Cho biểu thức P = 4 x5 , với x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng. 5 4 A. P = x9 . B. P = x 20 . C. P = x 4 . D. P = x 5 . 1 Câu 8. Tìm nghiệm phương trình 3x−1 = 9 A. 3 . B. −1 . C. 2 . D. 1 . Câu 9. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) cùng vuông góc với một đường thẳng thì đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) có mối quan hệ nào sau đây? A. a / / ( P ) hoặc a ⊂ ( P ) . B. a ⊥ ( P ) . Mã đề 101 Trang 1/4
- C. a / / ( P ) . D. a ⊂ ( P ) . Câu 10. Gọi ( a, b ) là góc giữa hai đường thẳng a và b . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 0o ≤ ( a, b ) ≤ 90o . B. 0o ≤ ( a, b ) ≤ 180o . C. 90o ≤ ( a, b ) ≤ 180o . D. 0o < ( a, b ) < 180o . Câu 11. Số nghiệm của phương trình: log 3 ( x= log 3 ( x 2 − 1) . + 1) A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3. Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BD ⊥ ( SAD ) . B. AC ⊥ ( SCD ) . C. BD ⊥ ( SAC ) . D. AC ⊥ ( SBD ) . Câu 13. Cho đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a, b chứa trong (α ) . Điều kiện nào sau đây để đường thẳng d vuông góc (α ) ? A. a song song b . B. a cắt b . C. a chéo b . D. a trùng b . Câu 14. Cho tứ diện OABC có OA OB OC a; OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi I là trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OI . A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Câu 15. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Giả sử tam giác AB′C và A′DC ′ đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A′D là góc nào sau đây? A. . AB′C B. BDB′ . C. DB′B . D. DA′C ′ . Câu 16. Với a; b là hai số dương tùy ý thì log ( a 3b 2 ) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 1 A. 3log a + log b . B. 2 log a + 3log b . 2 1 C. 3log a + 2 log b . D. 3 log a + log b . 2 1 Câu 17. Rút gọn biểu thức P = x . x (với x > 0 ). 2 8 5 1 5 4 A. x . 8 B. x . C. x . 16 D. x . 16 Câu 18. Cho hàm số y = log 0,5 x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập giá trị của hàm số là ( 0; +∞ ) . B. Tập xác định của hàm số là . C. Đồ thị của hàm số cắt trục Oy tại đúng một điểm. D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó. Câu 19. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có các mặt là các hình vuông. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ′ ? A. AC . B. BB′ . C. CD . D. AD′ . Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 20. Giá trị của biểu thức A = log 3 2.log 4 3 là 3 1 1 A. . B. 1 . C. . D. . 4 2 4 Câu 21. Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và α , β là hai số thực tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây là sai? α α −β xα x xα x D. xα . yα = ( xy ) . α A. α = . B. xα .x β = xα + β . C. β = . y y y y Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Số đo của góc ( IJ , CD ) bằng: A. 45o . B. 90o . C. 60o . D. 30o . Câu 23. Biết log 5 3 = a , khi đó giá trị của log15 75 được tính theo a là: 1+ a 1 + 2a 2+a A. . B. 2 . C. . D. . 2+a a +1 1+ a Câu 24. Phương trình log 2 ( x + 1) = có nghiệm là 4 A. x = 3 . B. x = 15 . C. x = 4 . D. x = 16 . Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy bằng nhau và ABCD là hình vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. SO ⊥ ( ABCD ) B. SA ⊥ ( ABCD ) . C. BC ⊥ ( SAB ) D. CD ⊥ ( SAD ) Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây. A. SA ⊥ CD . B. SA ⊥ BC . C. SA ⊥ BD . D. SA ⊥ SB . Câu 27. Nếu một người gửi số tiền P với lãi suất r mỗi kì thì sau N kì, số tiền người đó thu được ( cả vốn lẫn lãi) theo công thức lãi xuất kép sau: = P(1 + r ) N . Bác Minh gửi số tiền tiết kiệm là 100 triệu A đồng, kì hạn 12 tháng với lãi suất 6% một năm. Giả sử lãi xuất không thay đổi. Tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) bác Minh thu được sau 3 năm. A. 109,1 triệu. B. 119,1 triệu. C. 119, 2 triệu. D. 118,1 triệu. Câu 28. Cho 0 < a ≠ 1, x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. x loga x = x . B. log a a x = x . C. log a a = 1 . D. log a 1 = 0 . Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 ( x − 1) > 1 là 3 3 3 3 A. 1; . B. ; +∞ . C. 1; . D. −∞ ; . 2 2 2 2 Câu 30. Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và SB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. AN ⊥ BC . B. CM ⊥ AN . C. MN ⊥ MC . D. CM ⊥ SB . Câu 31. Khi đặt 3 = t thì phương trình 9 − 3 − 30 = thành x x +1 x +1 0 trở A. 9t − 3t − 10 =. 2 0 B. 2t − t − 1 = . 2 0 C. 3t 2 − t − 10 = . 0 D. t 2 − t − 10 = . 0 Câu 32. Khẳng định nào sau đây đúng A. a − n xác định với mọi ∀a ∈ \ {0} ; ∀n ∈ N . B. a − n xác định với mọi ∀a ∈ ; ∀n ∈ N C. a 0 = 1; ∀a ∈ m D. a = n n a m ; ∀a ∈ ( ) ( ) 2 x −1 x +3 Câu 33. Bất phương trình 2 −1 < 2 +1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc [ −100;100] . A. 98 . B. 99 . C. 100 . D. 101 . Câu 34. Tìm tập xác định của hàm = ln 3 x − x 2 . số y ( ) Mã đề 101 Trang 3/4
- A. D = . B. D = ( 0; 3) . C. D = ( −∞; 0 ) ∪ ( 3; + ∞ ) D. D = ( 0; + ∞ ) Câu 35. Hình bên là đồ thị của ba hàm số y = a x , y = b x , y = c x ( 0 < a, b, c ≠ 1) được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y y = bx y = cx y = ax O x A. c > b > a B. b > a > c C. a > c > b D. a > b > c PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm) a 2 . 3 a. 5 a 3 3loga 3 41 Câu 36. ( 0,5 điểm) Cho 0 < a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức B = log a - a 60 4 a ( ) Câu 37. ( 0,5 điểm) Giải phương trình log 3 x 2 − 6 ≥ log 3 ( x − 2 ) + 1 . Câu 38. ( 1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh đáy bằng a . Cạnh SA vuông góc với đáy và có số đo bằng a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD a) Chứng minh SC ⊥ ( BHD ) , SC ⊥ MN . b) Tính cos( HN , SB) . Câu 39. (0,5 điểm) Mới đây, các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu Azolla microphylla có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Hiện nay, nông dân đang thả nuôi bèo hoa dâu trên ruộng trũng để bán làm dược liệu. Một nông dân đã thả 1m 2 bèo hoa dâu giống vào 1 sào ruộng ( 500m 2 ). Biết rằng cứ sau đúng 2 ngày bèo phát triển thành 2 lần số lượng đã có và giả sử tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Khi bèo phủ kín mặt ruộng người nuôi bèo tiến hành thu hoạch và để lại 1m 2 như ban đầu để nuôi lứa sau. Biết mỗi vụ nuôi kéo dài 6 tháng, mỗi 1m 2 bèo thu hoạch có giá khoảng 5000đ. Tính số lần thu hoạch bèo và số tiền thu được trong mỗi vụ. …. HẾT…. Mã đề 101 Trang 4/4
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN KIÊM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Câu 101 102 103 104 105 106 1 [0.2]D [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]C [0.2]B 2 [0.2]D [0.2]B [0.2]B [0.2]A [0.2]B [0.2]C 3 [0.2]B [0.2]A [0.2]D [0.2]D [0.2]A [0.2]D 4 [0.2]A [0.2]A [0.2]D [0.2]D [0.2]D [0.2]A 5 [0.2]D [0.2]B [0.2]D [0.2]D [0.2]A [0.2]D 6 [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]B [0.2]D 7 [0.2]C [0.2]B [0.2]B [0.2]C [0.2]D [0.2]C 8 [0.2]B [0.2]D [0.2]C [0.2]B [0.2]B [0.2]D 9 [0.2]A [0.2]D [0.2]A [0.2]B [0.2]B [0.2]D 10 [0.2]A [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]D [0.2]D 11 [0.2]B [0.2]C [0.2]B [0.2]D [0.2]A [0.2]A 12 [0.2]C [0.2]C [0.2]B [0.2]A [0.2]B [0.2]C 13 [0.2]B [0.2]A [0.2]C [0.2]D [0.2]C [0.2]D 14 [0.2]A [0.2]C [0.2]D [0.2]C [0.2]A [0.2]A 15 [0.2]D [0.2]A [0.2]B [0.2]C [0.2]C [0.2]C 16 [0.2]C [0.2]C [0.2]D [0.2]A [0.2]D [0.2]D 17 [0.2]A [0.2]B [0.2]C [0.2]D [0.2]A [0.2]B 18 [0.2]D [0.2]A [0.2]B [0.2]A [0.2]D [0.2]A 19 [0.2]C [0.2]B [0.2]C [0.2]D [0.2]A [0.2]D 20 [0.2]C [0.2]B [0.2]D [0.2]D [0.2]A [0.2]D 21 [0.2]C [0.2]B [0.2]B [0.2]C [0.2]A [0.2]B 22 [0.2]C [0.2]A [0.2]A [0.2]D [0.2]A [0.2]A 23 [0.2]D [0.2]A [0.2]A [0.2]D [0.2]B [0.2]A 24 [0.2]B [0.2]B [0.2]D [0.2]A [0.2]C [0.2]D 25 [0.2]A [0.2]B [0.2]A [0.2]B [0.2]B [0.2]C 26 [0.2]D [0.2]C [0.2]A [0.2]A [0.2]D [0.2]D 27 [0.2]B [0.2]C [0.2]A [0.2]A [0.2]D [0.2]B 28 [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]C [0.2]D [0.2]D 29 [0.2]A [0.2]D [0.2]C [0.2]B [0.2]C [0.2]D 30 [0.2]A [0.2]B [0.2]D [0.2]A [0.2]C [0.2]A 31 [0.2]C [0.2]B [0.2]B [0.2]C [0.2]D [0.2]B 32 [0.2]A [0.2]D [0.2]C [0.2]C [0.2]A [0.2]B 33 [0.2]D [0.2]C [0.2]C [0.2]A [0.2]A [0.2]C 34 [0.2]B [0.2]A [0.2]C [0.2]B [0.2]A [0.2]B 35 [0.2]B [0.2]C [0.2]A [0.2]A [0.2]C [0.2]C
- ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 11 Câu Nội dung Điểm số Câu 36. a 2 . 3 a. 5 a 3 3loga 3 41 ( 0,5 điểm) Cho 0 < a ≠ 1. Tính giá trị của biểu thức B = log a - a 60 4 a Lời giải a 2 . 3 a. 5 a 3 3loga 3 41 - a B = log a 60 4 a 2 1 3 a .a 3 .a 5 loga 41 = log a - a 60 1 0,25đ a4 161 41 161 41 0,25đ = log a a 60 - - 2 60 60 60 Câu 37. ( 0,5 điểm) ( ) Giải phương trình log 3 x 2 − 6 ≥ log 3 ( x − 2 ) + 1 . Lời giải Điều kiện x2 − 6 > ⇔x> 6 x − 2 > log 3 ( x 2 − 6 ) ≥ log 3 ( x − 2 ) + 1 ⇔ log 3 ( x 2 − 6 ) ≥ log 3 3 ( x − 2 ) ⇔ x 2 − 6 ≥ 3( x − 2) 0,25đ ⇔ x 2 − 3x ≥ 0 x ≥ 3 ⇔ x ≤ 0 Kết hợp điều kiện, kết luận nghiệm bpt x ≥ 3 0,25đ Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh (1,5 điểm) đáy bằng a . Cạnh SA vuông góc với đáy và có số đo bằng a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD a) Chứng minh SC ⊥ ( BHD ) , SC ⊥ MN . b) Tính cos( HN , SB) .
- Lời giải S a) N M H A D O B C *Chứng minh SC ⊥ ( BHD ) 0,25đ Vẽ hình đúng đến câu 1 và chỉ ra được OH ⊥ SC (gt) (1) Chứng minh BD ⊥ ( SAC ) ⇒ BD ⊥ SC (2) Từ (1) và (2) kết luận SC ⊥ ( BHD ) 0,25đ *Chứng minh SC ⊥ MN Chỉ ra MN / / BD hoặc và SC ⊥ ( BHD ) , suy ra SC ⊥ MN 0,5đ b) Tính cos( HN , SB) . SB a 2 Xác định được góc giữa ( HN , SB) = ( HN , NO) , tính ON = = 0,25đ 2 2 SD a 2 OC.SA a 6 Tính NH = = , OH = = 2 2 SC 6 5 Tính cos( HN , SB) = 0,25đ 6 Câu 39. Câu 39. (0,5 điểm). (0,5 điểm) Sau 2 ngày lần thứ nhất, lượng bèo là 1.2m 2 Sau 2 ngày lần 2, lượng bèo là 1.22 m 2 … 0,25đ Sau 2 ngày lần thứ n , lương bào là : 1.2n m 2 Bèo phủ kín mặt ruộng khi 1.2n= 500 ⇒ n ≈ 8,97 Số ngày bèo phủ kín mặt ruộng 2n ≈ 18 Tính được số lần thu hoạch bèo khoảng 10 lần, số tiền thu 0,25đ được khoảng 24,955 triệu đồng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 164 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 308 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn