intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 BẮC NINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 3 Câu 1. Giá trị của biểu thức P  4  3 27 là 2 A. 11 . B. 5 . C. 1 . D. 13 . Câu 2. Giá trị của biểu thức Q  log 200  log 2 là A. 100 . B. 10 . C. 2 . D. 200 . Câu 3. Tập xác định của hàm số y  log2 1  x  là A. D  ;1 . B. D  1;   . C. D  0;1 . D. D  ;1 .  Câu 4. Cho a là số thực dương và a  1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. loga a  1 . B. loga 1  0 . C. loga 2  loga 3  loga 6 . D. loga 2  loga 3  loga 5 . Câu 5. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại trong một ngày của 40 học sinh lớp 11A thu được mẫu số liệu ghép nhóm (đơn vị: phút), với 5 nhóm như sau: Thời gian  0; 60 60;120 120;180 180; 240 240; 300 (phút)      Số học sinh 3 8 15 9 5 Số học sinh sử dụng điện thoại ít hơn 120 phút trong một ngày là A. 3 . B. 8 . C. 11 . D. 15 . Câu 6. Khảo sát chiều cao của 40 học sinh lớp 11A thu được mẫu số liệu ghép nhóm (đơn vị: cm), với 6 nhóm như sau: Chiều cao 150;155 (cm)   155;160 160;165 165;170 170;175 175;180 Số học sinh 2 6 8 12 9 3 Giá trị đại diện của nhóm 160;165 bằng  A. 162, 5 . B. 160 . C. 165 . D. 8 . Câu 7. Hai bạn Bắc và Ninh, mỗi người ném một quả bóng vào rổ. Xét các biến cố: M: “Không có bạn nào ném bóng trúng vào rổ”; N: “Cả hai bạn đều ném bóng trúng vào rổ”; P: “Có đúng một bạn ném bóng trúng vào rổ”; Q: “Có ít nhất một bạn ném bóng trúng vào rổ”. Phát biểu nào sau đây sai? A. M, N là hai biến cố xung khắc. B. N, P là hai biến cố xung khắc. C. M, Q là hai biến cố xung khắc. D. P, Q là hai biến cố xung khắc. Câu 8. Một hộp có chứa 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 10 . Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp đó. Xét hai biến cố A : “Tấm thẻ lấy ra được đánh số chia hết cho 2 ” và B : “Tấm thẻ lấy ra được đánh số chia hết cho 3 ”. Biến cố C  A  B là A. Tấm thẻ lấy ra được đánh số chia hết cho 6 . B. Tấm thẻ lấy ra được đánh số chia hết cho 2 và không chia hết cho 3 . C. Tấm thẻ lấy ra được đánh số chia hết cho 3 và không chia hết cho 2 . D. Tấm thẻ lấy ra được đánh số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 3 . Câu 9. Cho điểm O và mặt phẳng P  . Qua O kẻ được bao nhiêu đường thẳng vuông góc với P  ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. vô số. Trang 1/2
  2. Câu 10. Cho hình hộp ABCD .A B C D  có tất cả các mặt là hình vuông. Góc giữa hai đường thẳng AC và B D  bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 0 . Câu 11. Cho a, b là hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng P  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a  b và a  P  thì b  P  . B. Nếu a  b và a  P  thì b song song với P  . C. Nếu a song song với b và b  P  thì a song song với P  . D. Nếu a song song với b và a  P  thì b vuông góc với P  . Câu 12. Cho tam giác ABC và mặt phẳng P  thỏa mãn AB  P  . Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng P  là A. Một tam giác. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường thẳng. D. Một điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) a) Cho a là một số thực dương. Viết lại biểu thức P  3 a a dưới dạng lũy thừa cơ số a .   b) Cho a, b là hai số thực dương và a  1 . Biết rằng loga b  m , hãy tính loga a b theo m . Câu 14. (1,0 điểm) Khảo sát cân nặng của 40 học sinh lớp 11A thu được mẫu số liệu ghép nhóm (đơn vị: kilôgam), với 6 nhóm như sau: Cân nặng  30; 40 40; 50 50; 60 60; 70 70; 80  80; 90 (kg)       Số học sinh 2 8 16 9 4 1 a) Tính cân nặng trung bình của các bạn học sinh trong lớp 11A . b) Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Câu 15. (1,0 điểm) Một hộp có chứa 1 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 4 viên bi đen và 2 viên bi vàng, các viên bi giống nhau về kích thước, khối lượng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ trong hộp. Tính xác suất để viên bi lấy được không phải màu đỏ và không phải màu đen. Câu 16. (2,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  a , SA  a 2 và SA  ABCD  . a) Chứng minh SA  BC và BC  SAB  . b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Mặt phẳng P  đi qua MN và song song với AC . Chứng minh BD  P  . c) Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AD . Câu 17. (1,0 điểm) Một người gửi 1 tỉ đồng vào ngân hàng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6% /năm. Giả sử trong suốt thời gian gửi người đó không rút tiền ra và số tiền lãi sau mỗi năm sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Biết rằng lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này. a) Tính số tiền lãi của người đó sau một năm gửi. b) Sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được số tiền cả vốn lẫn lãi lớn hơn 2 tỉ đồng? -------- Hết -------- Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2