
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 4
lượt xem 2
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 4" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 4
- TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:................ Mã đề thi 101 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. 1 Câu 1. Rút gọn biểu thức P = x 3 . 6 x với x > 0 . 1 2 A. P = x B. P = x 8 C. P = x 9 D. P = x 2 Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng 1 1 A. log 5 a . B. + log 5 a . C. 3 + log 5 a . D. 3log 5 a . 3 3 Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c với a và b khác 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. log a b2 .log b c = log a c . B. log a b2 .log b c = log a c . 4 C. log a b2 .log b c = 4 log a c . D. log a b2 .log b c = 2 log a c . Câu 4. Tập xác định của hàm= log 2 ( x − 1) là số y A. ( 2; +∞ ) . B. ( −∞; +∞ ) . C. (1; +∞ ) . D. ( −∞;1) . Câu 5. Nghiệm của phương trình 32 x +1 = 32− x là 1 A. x = . B. x = 0 . C. x = −1 . D. x = 1 . 3 Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB và EG là góc nào sau đây? A. 90° B. 60° C. 45° D. 120° Câu 7. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mp ( P ) , đường thẳng ∆ được gọi là vuông góc với mp ( P ) nếu: A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp ( P ) . B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp ( P ) C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp ( P ) . D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp ( P ) . Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC. Số các mặt của tứ diện S . ABC là tam giác vuông là: 1
- A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Tan góc giữa đường thẳng BD′ và mặt phẳng ( ADD′A′ ) bằng 3 6 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6 Câu 10. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho. B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng ( P ) khi a và b song song (hoặc a trùng với b ). C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( Q ) thì mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) . D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng ( P ) thì a song song với b . Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60° . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABCD ) . a 6 a 3 A. a 2 . B. . C. . C. a . 2 2 Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S . ABC bằng A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 . Phần II. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho phương trình log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x + 3) = (1) 0. 3 a) Phương trình logarit cơ bản log a x = b (với 0 < a ≠ 1 ) có nghiệm duy nhất là x = a b . x < −4 b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là . x > 0 c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) ⇔ log 3 ( x 2 + 4 x ) ( 2 x + 3) = 0. d) Phương trình (1) có hai nghiệm. Câu 2. Cho hình thoi ABCD có tâm O , AC 2= 2AC . Lấy điểm S không thuộc ( ABCD ) = a; BD 1 sao cho SO ⊥ ( ABCD ) . Biết tan SBO = . 2 a) SO = a 2
- b) Số đo của góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 30° . 5 c) d (O,( SCD)) = a 3 4 3 d) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . 3 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b = 16 . Tính A 4 log 2 a + log 2 b . = Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ −2024; 2025] để hàm số = ln ( x 2 − 2 x − m + 1) có tập xác định là ? y Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a = 4 2 cm , cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC = 2 cm . Gọi M , N là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng bao nhiêu độ? Câu 4. Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều (Hình vẽ bên dưới). Cạnh đáy dưới dài 6 m, cạnh đáy trên dài 3 m, chiều cao bằng 4 m. Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi với giá tiền là 1 500 000 đồng/m3. Tính số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo đơn vị triệu đồng. PHẦN IV. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s (t ) = s (0).2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con. Câu 2. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60° . Tính độ dài đường cao SH . Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh AB = a , đường cao SO vuông góc với mặt đáy và SO = a . Tính khoảng cách giữa SC và AB . -------- HẾT-------- 3
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 11 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. 1 Câu 1. Rút gọn biểu thức P = x . x với x > 0 . 3 6 1 2 A. P = x B. P = x 8 C. P = x 9 D. P = x 2 Lời giải Chọn A. 1 1 1 1 1 1 + Ta có: = x 3 . 6 = x 3 .x= x 3 = x= P x 6 6 2 x Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng 1 1 A. log 5 a . B. + log 5 a . C. 3 + log 5 a . D. 3log 5 a . 3 3 Lời giải Chọn D. log 5 a 3 = 3log 5 a Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c với a và b khác 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. log a b2 .log b c = log a c . B. log a b2 .log b c = log a c . 4 C. log a b2 .log b c = 4 log a c . D. log a b2 .log b c = 2 log a c . Lời giải Chọn C. 2 Ta có: log a b .log b c = 2 log a b.log 1 c = 2 log a b.2 log b c = 4 log a b.log b c = 4 log a c . b2 Câu 4. Tập xác định của hàm= log 2 ( x − 1) là số y A. ( 2; +∞ ) . B. ( −∞; +∞ ) . C. (1; +∞ ) . D. ( −∞;1) . Lời giải Chọn C. Hàm số xác định khi x − 1 > 0 ⇔ x > 1 . Tập xác định của hàm số là D = (1; +∞ ) . Câu 5. Nghiệm của phương trình 32 x +1 = 32− x là 1 A. x = . B. x = 0 . C. x = −1 . D. x = 1 . 3 Lời giải Chọn A.
- 1 Xét phương trình 32 x +1 = 32− x ⇔ 2 x + 1 = 2 − x ⇔ x = 3 Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AB và EG là góc nào sau đây? A. 90° B. 60° C. 45° D. 120° Lời giải Chọn C. E H F G A D B C Ta có: EF //AB (do ABFE là hình vuông) ⇒ ( AB, EG ) = ) = 45° ( EF , EG FEG = Câu 7. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mp ( P ) , đường thẳng ∆ được gọi là vuông góc với mp ( P ) nếu: A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp ( P ) . B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp ( P ) C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp ( P ) . D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp ( P ) . Lời giải Chọn D. Đường thẳng ∆ được gọi là vuông góc với mặt phẳng ( P ) nếu ∆ vuông góc với mọi đường thẳng trong mặt phẳng ( P ) .(ĐN đường thẳng vuông góc với mặt phẳng). Vậy đáp án D đúng. Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC. Số các mặt của tứ diện S . ABC là tam giác vuông là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn D. Có AB ⊥ BC ⇒ ∆ABC là tam giác vuông tại B.
- SA ⊥ AB Ta có SA ⊥ ( ABC ) ⇒ ⇒ ∆SAB, ∆SAC là các tam giác vuông tại A. SA ⊥ AC AB ⊥ BC Mặt khác ⇒ BC ⊥ SB ⇒ ∆SBC là tam giác vuông tại B. SA ⊥ BC Vậy bốn mặt của tứ diện đều là tam giác vuông. Nên đáp án D đúng. Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Tan góc giữa đường thẳng BD′ và mặt phẳng ( ADD′A′ ) bằng 3 6 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6 Lời giải Chọn C Dễ thấy BA ⊥ ( ADD′A′ ) nên góc giữa BD′ và mặt phẳng ( ADD′A′ ) là . AD′B AB 2 Đặt AB = a ⇒ AD′ = . Do đó tan = a 2 AD′B = . AD′ 2 Câu 10. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho. B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng ( P ) khi a và b song song (hoặc a trùng với b ). C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( Q ) thì mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) . D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( P ) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng ( P ) thì a song song với b . Lời giải Chọn B. Lý thuyết
- Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60° . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABCD ) . a 6 a 3 A. a 2 . B. . C. . C. a . 2 2 Lời giải Chọn B S A B O a D C Trong ( ABCD ) gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có: SO ⊥ ( ABCD ) . ⇒ d ( S , ( ABCD ) ) = SO . Ta lại có: OB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( ABCD ) SB, OB = ⇒ ( SB, ( ABCD ) ) =SBO = ( ) 60° . ta có: SO = a = a 6. Xét ∆SOB vuông tại O , = OB.tan SBO 2 .tan 60° 2 2 a 6 Vậy d ( S , ( ABCD ) ) = . 2 Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S . ABC bằng A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 . Lời giải Chọn B. 1 Thể tích khối chóp S . ABC là V= S . ABC = 10 . .5.6 3 Phần II. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho phương trình log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x + 3) = (1) 0. 3 a) Phương trình logarit cơ bản log a x = b (với 0 < a ≠ 1 ) có nghiệm duy nhất là x = a b .
- x < −4 b) Điều kiện xác định của phương trình (1) là . x > 0 c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) ⇔ log 3 ( x 2 + 4 x ) ( 2 x + 3) = 0. d) Phương trình (1) có hai nghiệm. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai x < −4;0 < x x2 + 4 x > 0 x < −4 b) Điều kiện xác định của phương trình (1) : ⇔ 3 ⇔ . 2 x + 3 > 0 x > − 2 x > 0 c) Với điều kiện xác định, phương trình (1) log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 1 ( 2 x + 3) =0 ⇔ log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 3−1 ( 2 x + 3) =0 . 3 x2 + 4 x ⇔ log 3 ( x 2 + 4 x ) − log 3 ( 2 x + 3) =0 ⇔ log 3 =0. 2x + 3 x2 + 4 x x2 + 4 x x = 1(TM ) d) log 3 =0 ⇔ = ⇔ x 2 + 4 x =2 x + 3 ⇔ x 2 + 2 x − 3 =0 ⇔ 1 2x + 3 2x + 3 x = −3( KTM ) Phương trình (1) có 1 nghiệm. Câu 2. Cho hình thoi ABCD có tâm O , AC 2= 2AC . Lấy điểm S không thuộc ( ABCD ) = a; BD 1 sao cho SO ⊥ ( ABCD ) . Biết tan SBO = . 2 a) SO = a b) Số đo của góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 30° . 5 c) d (O,( SCD)) = a 3 4 3 d) Thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . 3 Lời giải a) b) c) d) ĐÚNG SAI ĐÚNG ĐÚNG
- S H A D O M B C a) Ta có: AC = 2a; BD = 2AC = 4a ⇒ OB = 2a SO 1 1 ⇒ tan SBO = = ⇔ SO = OB = . a OB 2 2 b) Mặt khác ( SC , ( ABCD ) ) = SCO SO a = 450 tan SCO = = 1 ⇒ SCO = OC a Suy ra số đo của góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 45° . CD ⊥ OM c) Gọi M là trung điểm của cạnh CD , ta có ⇒ CD ⊥ ( SOM ) ⇒ ( SCD ) ⊥ ( SOM ) . CD ⊥ SO Trong mặt phẳng ( SOM ) kẻ OH ⊥ SM , ( H ∈ SM ) thì OH là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SCD ) . Ta có AC = 2a ⇒ OC = = 2AC = 4a ⇒ OD = 2a a; BD Vì ABCD là hình thoi nên ⇒ AB ⊥ CD ⇒ ∆ODC vuông tại O ⇒ DC 2 = OD 2 + OC 2 . a 5 ( 2a ) 2 ⇒ DC 2 = + a 2 ⇒ DC = a 5 = AD = BC = AB ⇒ OM = 2 1 1 1 1 1 9 5a 2 a 5 Ta có = 2 2 + = 2 2 + 2 = 2 ⇒ OH 2 = ⇒ OH = . OH OM SO a 5 a 5a 9 3 2 1 1 1 1 4 3 d) VS . ABCD = = .SO.S ABCD .h.S ABCD = .a.=.2a.4a a 3 3 3 2 3 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b = 16 . Tính A 4 log 2 a + log 2 b . =
- Đáp án: 4 Lời giải ( ) A = 4 log 2 a + log 2 b = log 2 a 4 + log 2 b = log 2 a 4b = log 2 16 = log 2 24 = 4 Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ −2024; 2025] để hàm số = ln ( x 2 − 2 x − m + 1) có tập xác định là ? y Đáp án: 2024 Lời giải ( ) Hàm số = ln x 2 − 2 x − m + 1 có tập xác định là khi và chỉ khi: y x 2 − 2 x − m + 1 > 0 ∀x ∈ ⇔ ∆ ' < 0 ⇔ 1 + m − 1 < 0 ⇔ m < 0 . Kết hợp với điều kiện m nguyên thuộc [ −2024; 2025] ta có 2024 giá trị của m . Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a = 4 2 cm , cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC = 2 cm . Gọi M , N là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng bao nhiêu độ? Đáp án: 45 Lời giải Gọi I là trung điểm của BM , ta có NI //CM nên góc giữa SN và CM là góc giữa SN và NI . 1 1 3 Xét tam giác SNI có SN = SC 2 + CN 2 = 4 + 8 = 2 3= ; NI =CM 4 2. = 6; 2 2 2 CI = CM 2 + MI 2= 24 + 2= 26 ⇒ SI = SC 2 + CI 2 = 4 + 26 = 30 . SN 2 + NI 2 − SI 2 12 + 6 − 30 −12 2 135 Vậy cos SNI = = = = − ⇒ SNI = ° . 2 SN .NI 2.2 3. 6 3 2.4 2 Vậy góc giữa SN và CM bằng 45° .
- Câu 4. Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều (Hình vẽ bên dưới). Cạnh đáy dưới dài 6 m, cạnh đáy trên dài 3 m, chiều cao bằng 4 m. Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi với giá tiền là 1 500 000 đồng/m3. Tính số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo đơn vị triệu đồng. Đáp án: 126 Lời giải Chân tháp bằng bê tông là khối chóp cụt tứ giác đều ABCD. A′B′C ′D ' với chiều cao OO ' như hình vẽ Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD 6= 36 ( m 2 ) . = 2 Diện tích hình vuông A′B′C ′D ' là S A′B′C ′D ' 3= 9 ( m 2 ) . = 2 Kẻ C ' H // O ' O ( H ∈ AC ) ta có: C ' H = O 'O 4 ( m) = 1 1 Do đó: VABCD. A′B′= C ′D ' 3 ( ) ( ′D ' 3 ) C ' H S ABCD + S ABCD .S A′B′C ′D ' + S A′B′C= .4 36 + 36.9 + 9 84 ( m3 ) = Vậy số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp là: 84.1500000 = 126000000 đồng = 126 triệu đồng . PHẦN IV. Tự luận (3 điểm)
- Câu 1. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s (t ) = s (0).2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con. Lời giải 3 Theo giả thiết ta có: s (3) 625000 ⇔ s (0).2= 625000 ⇔ s (0) 78125 . = = Số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con khi 20000000 20000000 = 20000000 ⇔ = 20000000 ⇔ 2t s (t ) s (0).2t = = = 256 ⇔ t 8 . = s (0) 78125 Vậy, sau 8 phút thì số lượng vi khuẩn A là 20 triệu con. Câu 2. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60° . Tính độ dài đường cao SH . Lời giải S a B A a 60° a H M N C Ta có: ( SBC ) ∩ ( ABC ) = M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC . BC . Gọi Dễ chứng minh được SM ⊥ BC và AM ⊥ BC . ⇒ ( ( SBC ) , ( ABC ) ) = SMH = ( SM , AM ) = 60° . SMA = a 3 Ta dễ tính được: AM = . Vì H là chân đường cao của hình chóp đều S . ABC nên H trùng 2 1 1 a 3 a 3 với trọng tâm của tam giác ABC ⇒ MH = AM = . = . 3 3 2 6 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác SHM vuông tại H ta có : SH a 3 .tan 60° a 3 . = 3= a . a tan SMH = ⇒ SH MH .tan SMH = = = 3 MH 6 6 6 2
- Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh AB = a , đường cao SO vuông góc với mặt đáy và SO = a . Tính khoảng cách giữa SC và AB . Lời giải S H A D M O N B C Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên SN . Vì AB //CD nên d ( AB,SC ) d = d= 2d ( O, ( SCD) ) (vì O là trung điểm = ( AB, ( SCD) ) ( M , ( SCD) ) đoạn MN ) CD ⊥ SO Ta có ⇒ CD ⊥ ( SON ) ⇒ CD ⊥ OH CD ⊥ ON CD ⊥ OH Khi đó ⇒ OH ⊥ ( SCD) ⇒ d ( O;( SCD) ) = OH . OH ⊥ SN 1 1 1 1 1 5 a Tam giác SON vuông tại O nên 2 = 2 + 2 = 2 + 2 = 2 ⇒ OH = OH ON OS a a a 5 4 2a 5 Vậy d ( AB,SC ) 2= = OH . 5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
187 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
69 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
71 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
85 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
81 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
67 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
69 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
77 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
75 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
60 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
83 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
62 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
76 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
67 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
72 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
77 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
92 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
76 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
