intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 290 Câu 1. Mô đun của số phức z  1  2i bằng: A. z 3. B. z 1. C. z 5. D. z 5. Câu 2. Số phức liên hợp của số phức z  8  3i là: A. z  8  3i . B. z  8  3i . C. z  8  3i . D. z  8  3i . Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là: A. n(3; 2; 1) . B. n(2;3;1) . C. n(1; 2;1) . D. n(1; 2; 1) . Câu 4. Phần ảo của số phức z  3  5i là: A. 3. B. 5. C. 5i. D. - 5. Câu 5. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b , xung quanh trục Ox. b b b b 2 A. V f x dx. B. V f x dx. C. V f x dx. D. V f 2 x dx. a a a a 1 Câu 6.  e3 x 1dx bằng : 0 1 4 e  e. 1 4 A. B. e  e. C. e3  e. D. e 4  e. 3 3 Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 2; 3;5 trên trục Oy có tọa độ là: A. 0;3;0 . B. 0; 3;5 . C. 0; 3;0 . D. 0;3; 5 . Câu 8. Cho hai hàm số f ( x) và g  x  liên tục trên đoạn a; b . Gọi H là hình phẳng giời hạn bởi hai đồ thị hàm số và hai đường thẳng x a; x b, (a b) . Khi đó, diện tích S của H được tính bằng công thức: a b A. S f ( x) g ( x) dx . B. S f ( x) g ( x) dx . b a b b C. S f ( x) g ( x) dx . D. S f ( x) g ( x) dx . a a Câu 9. Điểm biểu diễn của số phức z  3  2i là: A. M 2;3 . B. N 3; 2 . C. Q 3; 2 . D. P 3; 2i . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai vectơ a 0;1;3 và b 2;3;1 khi đó: A. a b 2; 2;2 . B. a b 2;4;4 . C. a b 3;2; 2 . D. a b 2;3; 2 . Câu 11. Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b là: b b b b A. S f x dx. B. S f x dx. C. S f x dx. D. S f 2 x dx. a a a a 1/4 - Mã đề 290
  2. 2  Câu 12. Tính tích phân I  (2 x  1)dx 0 A. I  4 . B. I  2 . C. I  6 . D. I  5 . Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P) 2 x  y  5  0 A. ( 2; 2; 5) . B. ( 2;1; 5) . C. (2;1; 0) . D. (1; 7; 5) . 2 3 3 Câu 14. Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có  f  x  dx  3 ;  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng: 1 2 1 A. 12 . B. 7. C. 12. D. 1. 2 dx Câu 15.  3x  2 bằng: 1 1 2 A. 2ln 2. B. ln 2. C. ln 2. D. ln 2. 3 3 Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x 3 và đường thẳng x 0; x 1 bằng: A. 5. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 17. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A 1; 2; 2  đến mặt phẳng ( ) : x  2 y  2 z  4  0 bằng: A. 1 . B. 3. C. 1. D. 3. Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 x 2 , trục hoành và đường thẳng x 1 là: 2 2 1 2 2 1 1 A. S . B. S 2 2 1. C. S . D. S . 3 3 3 Câu 19. Cho số phức z  4  3i . Số phức liên hợp của z có mô đun bằng: A. z  7 . B. z  5 . C. z  7 . D. z  5 . Câu 20. Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị P :y 2x x2 và trục Ox sẽ có thể tích là: 12 4 11 16 A. V . B. V . C. V . D. A. V . 15 15 15 15 Câu 21. Cho hai số phức z1  1  2i , z2  1  2i . Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng: 2 2 A. 4 . B. 10 . C. 10 . D. 2 5 . 2 2 Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y2 z 1 25 . Tọa độ tâm I và bán kính R của S là : A. I 3;0; 1 và R 5. B. I 3;0;1 và R 5. C. I 3;2;0 và R 5. D. I 3;0;1 và R 25 . Câu 23. Cho số phức z  5  2i . Điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào sau đây ? A. Q  5;2  . B. N  5; 2  . C. P  5;2  . D. M  5; 2  . 2/4 - Mã đề 290
  3. Câu 24. Cho đồ thị hàm số y f x . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là: 3 0 0 y A. S f x dx . B. S f x dx f x dx . 2 2 3 0 3 0 3 y=f(x) C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx . O x 2 0 2 0 -2 3 Câu 25. Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên  2;3 đồng thời f  2   2 , f  3  5 . Tích 3 phân  f '  x  dx bằng: 2 A. 7. B. 1. C. 3. D. 3. Câu 26. Cho hai số phức z  4  5i; z '  ( a  2)  5i . Tìm a , biết z  z ' : A. a  6 . B. a  4 . C. a  2 . D. a  5 . 5 5 Câu 27. Cho  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x  2  dx bằng:  0 0 A. 120 . B. 133 . C. 130 . D. 140 . Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y 2x2 x 1 và y x 2 3 bằng: 5 9 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A  5; 2;0 , B  2;3;0 và C  0; 2;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC: A. G 1;1;1 B. G 1; 2;1 . C. G 1;1; 2 . D. G 2; 0; 1 . Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A 8, 0, 0 ; B  0,  2, 0 ;C  0, 0, 4 . Khi đó phương trình mặt phẳng P là: x  by  cz  d  0 . Giá trị biểu thức T  b  c  d là: A. T  14 . B. T  10 . C. T  10 . D. T  8 . 2x 1 0 Câu 31. Tích phân 1  1  x dx bằng: A.  ln 2  2. B. ln 2  2. C.  ln 2  2. D. ln 2  2. 2 Câu 32. Tích phân  x 2  x dx bằng: 0 2 3 A. 1. B. . C. . D. 0. 3 2 4 5 2 ln 2 Câu 33. Biết  f  x  dx  5 và  f  x  dx  20 . Tính  f  4 x  3 dx   f e  e 2x 2x dx. 1 4 1 0 5 5 15 15 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 3/4 - Mã đề 290
  4. Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 3 y 2 z 1 0 và Q : 2m 1 x m 1 2m y 2m 4 z 14 0 . Tổng các giá trị m để P và Q vuông góc là. 1 3 1 A. 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Góc tạo bởi 2 vectơ a ( 4;2; 4) và b (2 2; 2 2;0) bằng: A. 1350 . B. 300 . C. 900 . D. 450 . Câu 36. Cho hàm số y x 2 2 x 2 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 3 là đường thẳng . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , đường thẳng và trục tung. Giá trị của S là: 9 9 9 A. S . B. S . C. S 9. D. S . 4 10 2 Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;4  , B  3;3;  1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2 bằng: A. 145 . B. 105 . C. 135 . D. 108 . Câu 38. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x , y x và x 4 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây: 41 41 43 40 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 3 2 3 Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   3 . Xét điểm M di động trên trục Ox , 2 từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến  S  với A, B, C là các tiếp điểm. Đường tròn ngoại tiếp tam a giác ABC có bán kính nhỏ nhất có dạng là , khi đó tích a.b bằng: b A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 1 . 2 dx Câu 40. Biết x 1 x  1   x  1 x  a  b  c với a , b , c là các số nguyên dương. Tính P  a bc . A. P  48 . B. P  46 . C. P  44 . D. P  42 . ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 290
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2