![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
- SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN Môn : TOÁN, lớp 12 Đề kiểm tra gồm 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:..................................................................... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) x2 Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x ) = ? 2 x3 1 A. f ( x ) = . B. f ( x ) = x . C. f ( x ) = x. D. f ( x ) = . 2 x Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;3; −1) và B ( 0; −1;1) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. ( 1;1;0 ) . B. ( −1; −2;1) . C. ( 2; 2; 0 ) . D. ( −2; −4; 2 ) . 2 4 Câu 3. Biết f ( 2 x ) dx = 6 . Khi đó f ( x ) dx bằng 0 0 A. 6. B. 24. C. 12 D. 3. Câu 4. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] và số thực k tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b b b A. k f ( x ) dx = f ( kx ) dx . B. k f ( x ) dx = k + f ( x ) dx . a a a a b b a b b C. k f ( x ) dx = kdx. f ( x ) dx . D. k f ( x ) dx = k f ( x ) dx . a a b a a Câu 5. Xét các hàm số f ( x ) , g ( x ) tùy ý, liên tục trên khoảng K . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx B. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx . C. f ( x ) .g ( x ) dx = f ( x ) dx. g ( x ) dx D. f ( x ) − g ( x ) dx = g ( x ) dx − f ( x ) dx Câu 6. Xét f ( x ) là một hàm số tùy ý, F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? b b A. f ( x ) dx = − F ( a ) − F ( b ) . B. F ( x ) dx = f ( b ) − f ( a ) . a a b b C. f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) . D. f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) . a a Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;0), C (0;0;3) có phương trình là y z y z y z y z A. x + + = 0 . B. x + − = 1 . C. x + + = −1 . D. x + + = 1 . 2 3 2 3 2 3 2 3 Câu 8. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 . x 2 x +1 A. f ( x ) dx = 2 x + C . B. f ( x ) dx = +C . x +1 2x f ( x ) dx = D. f ( x ) dx = 2 ln 2 + C . x C. +C . ln 2 Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; − 2; 2). Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng ( Oyz ) là điểm nào dưới đây? A. Q (1; − 2;0) . B. N (0; − 2; 2) . C. S (1;0; 2) . D. P(1; 2;0) . Câu 10. Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên ᄀ . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. Trang 1/4 - Mã đề 101
- b b b a A. f ( x ) .g ( x ) dx = f ( x ) dx. g ( x ) dx . B. f ( x ) dx = 0 . a a a a b b b b b C. f ( x ) dx = f ( y ) dy . D. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx . a a a a a 1 2 2 Câu 11. Biết f ( x ) dx = 2 và f ( x ) dx = 1. Khi đó 2 f ( x ) dx bằng 0 1 0 A. −6. B. 2. C. 6. D. −2. Câu 12. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên ᄀ , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f ( x ) dx = f ( x ) + C . B. f ( x ) dx = f ( x) + C . C. f ( x ) dx = f ( x ) . D. f ( x ) dx = f ( x) . Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) liên tục, không âm trên đoạn [ a; b ] . Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) , trục hoành và 2 đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây? b b a b A. S = f ( x ) dx. B. S = − f ( x ) dx. C. S = f ( x ) dx. D. S = π f ( x ) dx. a a b a Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = 25. Tọa độ tâm I 2 2 2 và bán kính R của ( S ) là A. I ( −3; 2; −4 ) , R = 5 B. I ( 3; −2; 4 ) , R = 5. C. I ( −3; 2; −4 ) , R = 5. D. I ( 3; −2; 4 ) , R = 25. 1 x Câu 15. e dx bằng 0 A. e + 1. B. e − 1. C. e. D. 1. Câu 16. Biết f ( x ) dx = F ( x ) + C . Với mọi số thực a 0, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 A. f ( ax + b ) dx = F ( ax + b ) + C. B. f ( ax + b ) dx = aF ( x + b ) + C. a C. f ( ax + b ) dx = a F ( ax + b ) + C . D. f ( ax + b ) dx = F ( ax + b ) + C. Câu 17. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x là 1 1 A. − co s 2 x + C . B. −2 cos 2x + C . C. 2 cos 2x + C . D. co s 2 x + C . 2 2 Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( α ) : 2 x + y − z + 2023 = 0 . Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với ( α ) ? A. ( S ) : x − y + z + 1 = 0. B. ( Q ) : x − y − 2 z − 1 = 0. C. ( R ) : 2 x + y − z + 1 = 0. D. ( P ) : x − y + 2 z + 2 = 0. 3 3 1 Câu 19. Biết f ( x ) dx = 2 và f ( x ) dx = 1 . Khi đó 3 f ( x ) dx bằng 0 1 0 2 A. 6 . B. 3 .. C. D. 2 . 3 r Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận vectơ n = ( 3; − 1;0 ) là một véc tơ pháp tuyến ? A. 3 x − y + 10 = 0 . B. 3x − z + 2 = 0 . C. 3 y − z + 1 = 0 . D. 3 x + y − 2 z − 3 = 0 . Trang 2/4 - Mã đề 101
- Câu 21. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0; 2] và thỏa mãn f ( 0 ) = 1, 2 f ( 2 ) = 2 . Giá trị của I = 2 f ( x ) dx bằng 0 A. I = 6 B. I = 4 . C. I = 2 . D. I = 1 . ln x Câu 22. Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Tính I = F ( e ) − F ( 1) . x 1 1 A. I = . B. I = . C. I = e . D. I = 1 . e 2 Câu 23. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng và ( ) P : 2 x + my − z + 1 = 0 ( Q ) : x + 3 y + ( 2m + 3) z − 2 = 0 . Giá trị của m để P ⊥ Q là ( ) ( ) A. m = −1 . B. m = 1 . C. m = 0 . D. m = 2 . 2 Câu 24. Tính tích phân I = xe dx . x 1 A. I = e . B. I = −e 2 . C. I = 3e 2 − 2e . D. I = e 2 . Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A ( 2;1; − 1) , B ( −1;0; 4 ) , C ( 0; − 2; − 1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A. x − 2 y − 5z − 5 = 0 . B. 2 x − y + 5 z − 5 = 0 . C. x − 2 y − 5 z + 5 = 0 . D. x − 2 y − 5 = 0 . Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x 1 + 2 cos x . 1 A. f ( x) dx = 2 ln 1 + 2 cos x + C . B. f ( x) dx = ln 1 + 2 cos x + C . 2 −1 C. f ( x) dx = ln 1 + 2 cos x + C . D. f ( x) dx = ln 1 + 2 cos x + C . 2 Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . Biết A ( 2;1; −1) , I ( 1; 2;0 ) . Khi đó điểm B có tọa độ là A. ( 1; −1; −1) . B. ( −1;1;1) . C. ( 0;3;1) . D. ( 3;0; −2 ) . Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( 1 + 3ln x ) là: 2 2 x3 A. + x 3 ln x + C . B. x 3 ln x . C. x 3 + x 3 ln x + C . D. x3 ln x + C . 3 π 2 Câu 29. Tích phân cos x.sin x dx bằng 0 2 2 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 3 3 2 2 4 2 Câu 30. Cho f ( x)dx = 2022 . Tính tích phân I = f (4 − 2 x)dx 0 0 A. I = 1010 . B. I = 2022 . C. I = 1011 . D. I = 4044 . Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1; 2;3) gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Khi đó khoảng cách từ điểm O ( 0;0;0 ) đến mặt phẳng ( ABC ) có giá trị bằng 1 1 6 A. . B. . C. 6. D. . 2 14 7 1 Câu 32. Biết F ( x) = e là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên ᄀ . Giá trị của x [ 2 − f ( x)] dx bằng 0 Trang 3/4 - Mã đề 101
- A. 1 + e B. 3 − e C. 2 − e D. 3 + e Câu 33. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x) và có một nguyên hàm là F ( x ) . Khi đó 2 f ( x) + f ( x) +1 dx bằng A. 2F ( x ) + xf ( x ) + C . B. 2 xF ( x ) + x + 1 C. 2xF ( x ) + + f ( x ) + x + C . D. 2F ( x ) + f ( x ) + x + C . 1 1 Câu 34. Cho hàm số f ( x ) có f ' ( x ) = với mọi x và f ( 1) = 1 . Khi đó giá trị của f ( 5 ) 2x −1 2 bằng A. ln 2 . B. ln 2 + 1 . C. ln 3 . D. ln 3 + 1 . Câu 35. Nếu f ( x ) dx = 4 x + x + C thì hàm số f ( x ) bằng 3 2 x3 A. f ( x ) = 12 x + 2 x . B. f ( x ) = x 4 + 2 . 3 x3 C. f ( x ) = 12 x + 2 x + C . D. f ( x ) = x 4 + + Cx . 2 3 II. TỰ LUẬN (3 điểm) 1 1 Câu 36. Tính tích phân I = dx . 0 1 + 3x + 1 Câu 37. Cho hình nón tròn xoay có đường sinh bằng 2a và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón và thể tích V của khối nón. Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn 8 x 3 f ( x 4 ) . x 2 + 1 − f ( x ) . x 2 + 1 = x 3 . 1 Tính I = f ( x ) dx . 0 Câu 39. Tính ( 2x 2 + 1) cosx + 2 x − x sin x dx . xcosx + 1 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
166 |
18
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
50 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
59 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
56 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
64 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
46 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
47 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
57 |
4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
41 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
54 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
40 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
60 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
51 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
52 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
50 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
42 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
69 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)