intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Văn Dư, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103 Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2   z  2  9 . Bán 2 kính của  S  bằng A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 6 . Câu 2: Cho hai hàm số f  x  , g  x  liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây sai? A.   f ( x)  g (x) dx   f ( x)dx   g ( x)dx B.   f  x  .g  x  dx   f  x dx. g  x dx .   C.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .   D.  kf  x dx  k  f  x dx  k  0;k    . Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng  Oyz  ? A. x  0 . B. y  0 . C. z  0 . D. y  z  0 . Câu 4: Để tính nguyên hàm I =   x  2  .cos xdx bằng phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt: A. u   x  2  cos x, dv  dx . B. u  cos x, dv   x  2  dx . C. u  1, dv   x  2  cos xdx . D. u  x  2, dv  cos xdx . π u  x Câu 5: Tính tích phân I   x cos xdx bằng cách đặt  . Mệnh đề nào dưới đây 0 dv  cos xdx đúng? π π A. I  x sin x   sin xdx . π 0 B. I  x sin x   sin xdx . π 0 0 0 π π C. I  x cos x π   sin xdx . 0 D. I  x sin x π   cos xdx . 0 0 0 Câu 6: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e , y  0, x  0 và x  1 . Thể tích khối 2x tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. V = 0 e4 x dx . B. V =  0 e4 x dx . C. V = 0 e2 x dx . D. V =  0 e2 x dx . Câu 7: Tính  x 2 dx bằng 1 3 A. 3x3  C . B. 2x  C . x C. C. D. x3  C . 3 Câu 8: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn [a; b] và số thực k tùy ý khác 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? b b b b b A.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx . B.   f ( x)  g ( x)  dx   f ( x) dx   g ( x)dx . a a a a a b a b b C.  f ( x)dx    f ( x)dx . D.  xf ( x)dx  x  f ( x)dx . a b a a   Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u   3;0;1 và v   2;1;0  . Trang 1/4 - Mã đề 103
  2.  Tính tích vô hướng u.v .      A. u.v  6. B. u.v  6. C. u.v  8. D. u.v  0. Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?        A. n3   2;  4;1 . B. n4   3;2;  4  . C. n2   3;2;4  . D. n1   3;  4;1 . Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức b b b a A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx . a a a b Câu 12: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên 1;2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A.  f  x  dx  F 1  F  2  . 1 B.  f  x  dx  F  2   F 1. 1 2 2 C.  f  x  dx  f  2   f 1 . 1 D.  f  x  dx  F  2   F 1 . 1 Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 .  Vectơ AB có tọa độ là A.  3;1;1 . B.  3;3;  1 . C. 1;1;3 . D.  1;  1;  3 . Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  my  z  1  0 và mặt phẳng ( ) : mx  3 y  4 z  5  0 . Tìm m để   và    vuông góc với nhau . A. m  2 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 . Câu 15: Cho hàm số f ( x)  e  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? x A.  f ( x)dx  e x  2  C . B.  f ( x)dx  e x  C . C.  f ( x)dx  e  2x  C . D.  f ( x)dx  e  2x  C . x x Câu 16: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1  2 và 3 f  3  9 . Tính I   f   x  dx . 1 A. I  11 . B. I  7 . C. I  18 . D. I  2 . Câu 17: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x )  3  5 sin x và f (0)  10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. f ( x )  3 x  5 cos x  2 B. f ( x )  3 x  5 cos x  5 C. f ( x )  3 x  5 cos x  15 D. f ( x )  3 x  5 cos x  2 2 3 3 Câu 18: Nếu  f  x  dx  2 1 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx 2 1 bằng. A. 3 . B. 3 . C. 1.  D. 1 .   Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x   2;1; 3 và y  1; 0; 1 .    Tìm tọa độ của vectơ a  x  2 y .     A. a   4;1; 1 . B. a   4;1; 5 . C. a   3;1; 4  . D. a   0;1; 1 . Trang 2/4 - Mã đề 103
  3. 2  ln x Câu 20: Cho I =  x dx . Tính I bằng cách đặt đặt t  2  ln x , tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. I =  t 2 dt . B. I =  tdt . C. I =   t  2  dt . D. I =   t  2  dt . 2 Câu 21: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 2  2 x , trục hoành, đường thẳng x  0 và x  1 quanh trục hoành bằng 16 8 2 4 A. . B. . C. . . D. 15 15 3 3 Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  4 y  2z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P  5 5 5 5 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 29 29 3 9 6 2 Câu 23: Cho  0 f ( x) dx  12 . Tính I   f (3x )dx 0 A. I  6 . B. I  4 . C. I  36 . D. I  2 . Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là A.  x  1   y  1   z  1  5 . B.  x  1   y  1   z  1  29 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  1   z  1  25 . D.  x  1   y  1   z  1  5 . 2 2 2 2 2 2 Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  3 và y  x  3 bằng  1 125 125 A. . B. . . C. D. . 6 6 6 6 Câu 26: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   xe x và f  0   2 .Tính f 1 . A. f 1  e . B. f 1  5  e . C. f 1  3 . D. f 1  8  2e . e ln x Câu 27: Biết 1 x 1  ln x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b . 3 1 2 A. S  . B. S  . C. S  1 . D. S  . 4 2 3 x  2x  3 2 Câu 28: Biết  dx  ax 2  bx  c ln x  1  C với a  ; b, c   . Tính giá trị x 1 S  2a  3b  5c . A. S  0. B. S  20. C. S  8. D. S  3. Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  , B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là A. 4 x  3 y  2 z  3  0 . B. 4 x  y  2 z  1  0 . C. 4 x  3 y  2 z  3  0 . D. 2 x  y  3 z  1  0 . Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A  2;1;3 , B 1; 1; 2 , C  3; 6;1 . Điểm M  x; y; z  thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P  x  y  z . A. P  0 . B. P  2 . C. P  2 . D. P  6 . Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 2 , thỏa các điều kiện f  2  1 và Trang 3/4 - Mã đề 103
  4. 2 2 2 2 f  x f  x  dx    f   x  dx  2  0 0   3 . Giá trị của  1 x2 dx : 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 3 4 Câu 32: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo 1 2 59 thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian 150 75 tính từ lúc a bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 16  m / s  . B. 20  m / s  . C. 15  m / s  . D. 13  m / s  . ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2