
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Hải Lâm, Hải Lăng
- PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HẢI LÂM Năm học : 2023-2024 Môn Toán - Lớp 4 Mạch kiến thức, Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu, TN TL TN TL TN TL TN TL kĩ năng số điểm Phân số Số 2 1 1 3 1 câu (1a, 2) (6) (3) Số đ 1 1 1 2 1 iểm Phép tính cộng, trừ, Số 1 1 nhân, chia trong phạm vi câu (7) 100 000; Số đ 2 2 iểm Nhân, chia với 10, 100, Số 1 1 1000,...; câu (5) 1. Số học Số đ 1 1 iểm Trung bình cộng Số 1 1 1 1 câu (1b) (9) Số đ 0,5 1 0,5 1 iểm Giải bài toán liên quan Số 1 1 đến rút về đơn vị… câu (8) Số đ 1 1 iểm Tính chất phân phối của Số 1 1 phép nhân đối với phép câu (10) cộng. Số đ 1 1 iểm 1 1 2. Thống Số lần xuất hiện của một (4) sự kiện kê và xác 0,5 0,5 suất Số 3 2 3 2 1 5 5 câu (1a, 2, 5) (6,7) (1b,3, (8,9) (10) TỔNG 4) Số đ 2 3 2 2 1 4 6 iểm
- PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HẢI LÂM Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Thời gian: 40 phút Họ và tên: ........................................................................................ Lớp 4 …… Điểm Nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 18 a) Phân số được đọc là: Mười tám phần bốn năm. 45 Mười tám phần bốn mươi lăm. b) 35 là trung bình cộng của : 55 và 45 15; 40 và 50 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Đoạn thẳng dưới đây được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: AM = …. AB 5 5 1 6 A. B. C. D. 1 6 5 5 Câu 3. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 12 15 7 24 a) Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: 9 25 9 40 12 15 7 24 A. ; B. ; C. ; D. 9 25 9 40 24 b) Rút gọn phân số được: 40 4 5 3 6 A. B. C. D. 5 6 5 5 Câu 4. (0,5 điểm) Trong hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Bình không nhìn vào hộp, lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Số khả năng có thể xảy ra là: A. 3 khả năng B. 4 khả năng C. 5 khả năng D. 6 khả năng Câu 5. (1 điểm) : Nối mỗi ô ở cột A với kết quả đúng ở cột B: A B 32 x 10 32 320 x 10 320 32 00 : 100 3 200 32 000 000: 1000 32 000
- Phần 2. Tự luận (6 điểm) 1 3 6 Câu 6 (1 điểm) a) So sánh hai phân số 4 và b) So sánh phân số và 1 4 5 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 7(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 47 x 5 1425 × 34 92 : 4 2 625 : 75 ………………… ………………… ………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… Câu 8(1 điểm): Có 360 quả trứng đựng đều trong 15 giỏ. hỏi 8 giỏ như thế đựng được bao nhiêu quả trứng? (biết số quả trong mỗi giỏ là như nhau) Bài giải Câu 9(1 điểm). Trung bình cộng của hai số là 25. Số thứ nhất là 18. Tìm số thứ hai. Câu 10.(1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 146 x 97 + 146 + 146 x 2 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6 a) S - Đ B a) C D a) D b) S - Đ b) C b) C Câu 5. (1 điểm) : Nối mỗi ô ở cột A với kết quả đúng ở cột B: A B 32 x 10 32 320 x 10 320 32 00 : 100 3 200 32 000 000: 1000 32 000 Phần 2. Tự luận (6 điểm) 1 3 6 Câu 6 (1 điểm) a) 4 < b) >1 4 5 Câu 7(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 47 x 5 1425 × 34 92 : 4 2 625 : 75 47 1425 92 : 4= 23 2 625 : 75= 35 X 5 × 34 235 5700 4275 48450 Câu 8: (1 điểm) Bài giải Số quả trứng đựng trong một giỏ là : 360 : 15 = 24 (quả) Số quả trứng đựng trong 8 giỏ là : 24 x 8 = 192 (quả) Đáp số 192 quả Câu 9: (1 điểm) Bài giải Tổng của hai số là : 25 x 2 = 50
- Số thứ hai là : 50 – 18 = 32 Đáp số 32 Câu 10.(1 điểm) 146 x 97 + 146 + 146 x 2 = 146 x (97 + 1 + 2) = 146 x 100 = 14 600 DUYỆT ĐỀ ĐẠI DIỆN KHỐI 4 PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Minh Nhật Hồ Đăng Cát Phương

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
183 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
64 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
67 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
81 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
77 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
63 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
65 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
73 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
71 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
56 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
79 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
58 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
71 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
63 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
68 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
87 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
73 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
