Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
- BỘ MA TRẬN ĐỀĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 5 GIỮA HỌC KỲ II (20192020) MA TRẬN ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 5(20192020) TT Chủ Mức Mức Mức Mức Tổng đề 1 2 3 4 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số 1 1 2 2 2 1 Số câu học Câu 1 2 7,8 số Điểm 0,5 1,0 3,0 1,5 3,0 Số 1 1 1 1 2 Biểu câu đồ Câu 4 9 Vận số tốc,q Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 uãng đườn g,thờ i gian Số 1 2 1 3 1 3 Hình câu học Câu 5 3,6 10 số Điểm 0,5 2,0 1,0 2,5 1,0 Tổng số câu 2 2 2 2 1 1 6 4 Tổng số điểm 1 2 3 2 1 1 5 5
- Thứ sáu, ngày tháng 6 năm 2020 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (Năm học : 2019 – 2020) Môn : Toán Thời gian : 40 Phút Đề: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: a. 50 b. 500 000 c. 5 000 d. 50 000 Câu 2: (1điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? a. 10 b. 20 c. 30 d. 40 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: a. 67,5m2 b. 675m2 c. 12m2 d. 135m2
- Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của cả lớp là: a. 60% b. 40% c. 18% d. 30% Câu 5: (0,5điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3 Câu 6: (1điểm) Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9 cm. a. 135 cm2 b. 315 cm2 c. 135 cm d. 153 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút b) 6 năm 5 tháng – 3 năm 8 tháng ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... c) 5 phút 12 giây 3 d) 13 giờ 20 phút : 4 ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8: (1,0 điểm) Tìm x: a) x 12,5 = 6 2,5 b) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: (1,0 điểm) Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 20 km/giờ, hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà Lan đến trường? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Câu 10: (1,0 điểm) Một tấm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 20cm. Hỏi tấm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẦM BÀI MÔN TOÁN 5 GIỮA HỌC KỲ II (Năm học 20192020) Câu 1 (0,5 điểm) a Câu 2: (1điểm) d Câu 3: (1,0 điểm) a Câu 4: (1điểm) a Câu 5: (0,5điểm) d Câu 6: (1điểm) a Câu 7: (2,0 điêm) Môi phep tinh đung ̉ ̃ ́ ́ ́ 0,5 điêm ̉ a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút b) 6 năm 5 tháng – 3 năm 8 tháng 5 giờ 28 phút 6 năm 5 tháng 5 năm 17 tháng 3 giờ 47 phút 3 năm 8 tháng 3 năm 8 tháng 8 giờ 75 phút = 9 giờ 15 phút 2 năm 9 tháng c) 5 giờ 12 phút 3 d) 13 giờ 20 phút : 4 5 giờ 12 phút 13 giờ 20 phút 4 3 1 giờ = 60 phút 3 giờ 20 phút
- 15 giờ 36 phút 80 phút 00 Câu 8: (1,0 điểm) Môi bài tìm ̃ ́ 0,5 điêm x đung ̉ a) x 12,5 = 6 2,5 b) x – 1,27 = 13,5 : 4,5 x 12,5 = 15 x – 1,27 = 3 x = 15 : 12,5 (0,25 điểm) x = 3 + 1,27 (0,25 điểm) x = 1,2 (0,25 điểm) x = 4,27 (0,25 điểm) Câu 9: (1,0 điểm) Đổi 15 phút = 0,25giờ (0,25 điểm) Quãng đường từ nhà đến trường là: (0,25 điểm) 20 x 0,25 = 5 (km) (0,5 điểm) Đáp số : 5 km. Câu 10: (1,0 điểm) Đổi 20 cm = 2 dm Thể tích tấm gỗ hình hộp chữ nhật là 8 x 6 x 2 = 96 dm3 Khối lượng của tấm gỗ là 96 x 800 = 76800 g = 76,8 kg Đáp số 76,8 kg
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn