
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh
lượt xem 1
download

Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh dành cho các bạn học sinh lớp 5 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 5 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số thập phân và Số câu 1 1 các phép tính với số Số điểm 0,5 2 thập phân. 2. Đại lượng và đo Số câu 1 1 đại lượng: các đơn Số điểm 0,5 2 vị đo diện tích, thể tích… 3. Yếu tố hình học: Số câu 2 1 1 diện tích, thể tích Số điểm 1 1,5 1 các hình đã học: Hình tam giác, hình thang, hình tròn, hình lập phương, hình hộp chữ nhật 4. Giải toán: tỉ số Số câu 2 1 phần tram (Biểu đồ Số điểm 1 0,5 hình quạt) Tổng Số câu 4 1 3 1 1 1 Số điểm 2 2 3 0,5 1,5 1
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 Điểm Năm học: 2019 2020 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: .................................................................. Lớp 5............... Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh Nhận xét của giáo viên:.......................................................................................................... Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm 3 là: A. 214cm 3 B. 2140cm 3 C. 21400cm 3 D. 214000cm 3 b). Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là: A. 125% B. 8% C. 80% D: 5% c). Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là: A. 15,7cm 2 B. 19,625cm C. 7,85cm 2 D. 19,625cm 2 d). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể là: A.2,3m 3 B. 1,2m 3 C. 4,6m 3 D.12m 3 Bài 2. (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học sinh nam Bóng đá 40% tham gia các môn thể thao của khối 5. Biết rằng khối 5 có 50 Cầu học sinh nam. lông Cờ a) Có 20 bạn tham gia môn bóng đá. 16% vua Bơi b) Có 16 bạn tham gia môn cầu lông. 24% 20% c) Số bạn tham gia môn cờ vua hơn số bạn tham gia môn bơi là 2 bạn. Bài 3 (2 điểm) 0,109 cm > 3 ......... 10,9 dm 3 5m 3 19dm 3 .........5,0019m 3 < = ? 2,34 m ……. 234 dm 12dm 9cm .........12009cm 3 3 3 3 3 Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57,675 + 46,13 b) 162,47 84,29 ................................................................ ........................................................ ............................................................. ........................................................
- .......................................... ................... ........................................................ .............................................................. ....................................................... c) 35,4 x 5,3 d) 91,08 : 3,6 ................................................................ ........................................................ ............................................................. ........................................................ .......................................... ................... ........................................................ .............................................................. ....................................................... .......................................... ................... ........................................................ .......................................... ................... ........................................................ Bài 5. (1,5 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 1m. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)? ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 6. (1 điểm). Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 25m, đáy lớn 31m. Nếu đáy lớn tăng thêm 6,5m thì diện tích sẽ tăng thêm 65m2. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1: 2 điểm. Mồi câu đúng 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Câu a b c d Ý đúng B C D B Bài 2: 2 điểm . Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a. Đ b. S c. Đ Bài 3: 2 điểm . Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 0,109 cm 3 5,0019m 3 2,34 m 3 > 234 dm 3 12dm 3 9cm 3 = 12009cm 3 Bài 4: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. a. 103,805. b. 78,18. c. 187,62. d. 25,3. Bài 5: 1,5 điểm. Đổi 1m = 10dm (0,15 điểm) Diện tích tôn xung quanh là: 0,4 điểm (7 + 4) x 10 = 130 (dm 2 ) Diện tích tôn để làm đáy thùng là: 0,3 điểm 7 x 4 = 28 (dm 2 ) Diện tích tôn dùng để làm thùng là: 0,5 điểm 130 + 28 = 158 (dm 2 ) Đáp số: 158 dm 2 0,15 điểm Bài 6: 1 điểm. Chiều cao thửa ruộng hình thang là: 0,25 điểm 65 x 2 : 6,5 = 20 (m) Diện tích thửa ruộng hình thang là: 0,5 điểm (25 + 31) x 20 : 2 = 560 (m 2 ) Đáp số: 560 m 2 0,25 điểm * Lưu ý: HS làm đúng lời giải, đúng phép toán nhưng sai kết quả cho một nửa số điểm của ý đó. HS làm đúng lời giải, sai phép toán và kết quả: không cho điểm.
- HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
175 |
18
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
73 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
59 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
69 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
69 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
55 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
65 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
57 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p |
49 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
50 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
62 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
71 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
63 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
60 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
66 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p |
45 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
80 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
