Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành
lượt xem 7
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Đông Thành
- Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 - 2021 ................................................................................. Môn: Toán - Lớp 5 ................................................................................. Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .............................................................................................. Lớp: 5A ......... Trường Tiểu học Đông Thành PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1. Trong các số: 90 ; 90,9 ; 90,09 ; 0,9 số bé nhất là: A. 90 B. 90,9 C. 90,09 D. 0,9 Câu 2. Một tấm bìa hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 35dm, chiều cao 15dm. Diện tích tấm bìa đó là: A. 2,625dm2 B. 26,25dm2 C. 2625dm2 D. 262,5dm2 Câu 3. Giá trị thích hợp điền vào ô trống trong biểu thức: ( 15 + 7,04 ) x = 44,08 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Thể tích của hình lập phương có cạnh 1,5cm là: A. 3375cm3 B. 337,5cm3 C. 3,375cm3 D. 33,75cm3 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5100cm3 = ........ dm3 b) 7,8m3 = .................. dm3 Câu 6. Một bánh xe hình tròn có bán kính 1,5m. Quãng đường xe đi được khi bánh xe lăn được 10 vòng là: A. 94,2m B. 9,42m C. 942m D. Đáp án khác Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Biểu đồ dưới đây nói về kết quả học tập của học sinh ở một trường tiểu học: a) Có 22,5% số học sinh giỏi Trung bình 17,5 % Giỏi b) Có 17,5% số học sinh khá 22,5% c) Số học sinh giỏi nhiều hơn số học sinh khá Khá d) Số học sinh trung bình ít hơn số học sinh giỏi 60%
- PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 8. Đặt tính rồi tính a) 3,65 + 9,77 b) 54,98 - 34,76 c) 324,2 x 1,5 d) 266,22 : 34 ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ............................ .......................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9. Một bể cá được làm bằng kính (không có nắp) dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 45cm. Tính diện tích kính dung để làm bể cá đó (Không tính mép dán) Bài giải ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14 ........................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán - LỚP 5 BÀI LỜI GIẢI ĐIỂM MỨC ĐỘ PHẦN I. (7điểm) 1 D 1 1 2 D 1 1 3 B 1 2 4 C 1 1 5 a) 5,1dm3 b) 7800dm3 1 2 6 A 1 3 7 a) Đ b) S c) S d) Đ 1 1 PHẦN II. (3 điểm) 8 a) 13,42 b) 20,22 1 2 c) 486,3 d) 7,83 Diện tích xung quanh của bể cá là: 9 1,5đ ( 80 + 50) x 2 x 45 = 11700 ( cm2) 0,5đ Diện tích đáy bể cá là: 80 x 50 = 400 ( cm2) 0,5 đ 3 Diện tích kính dùng để làm bể là: 11700 + 400 = 12100( cm2) 0,5đ Đáp số: 12100 cm2 10 (0,5đ) 0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14 = 1,4 x 317 + 1,4 x 352 + 1,4 x 331 0,5 = 1,4 x ( 317 + 352 + 331) 4 = 1,4 x 1000 = 1400 Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác theo phương pháp tiểu học và đúng yêu cầu vẫn cho điểm tối đa. Điểm làm tròn : * 9,75 = 10 nếu trình bày sạch đẹp 9,75 = 9 nếu trình bày chưa sạch đẹp. Dưới 9,75 = 9 * Các điểm khác làm tròn như sau: VD: 7,75 = 8 ; 7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp 7,5 = 7 nếu trình bày chưa sạch đẹp.
- Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II, lớp 5 môn Toán Năm học 2020-2021 Mạch kiến thức, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu và TNK TNK kĩ năng số điểm TN TL TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Số câu 1 1 1 1 2 2 Số học Số điểm 1 1 1 0,5 2 1,5 Số câu 1 1 Đại lượng Số điểm 1 1 Số câu 2 1 1 3 1 Hình học Số điểm 2 1 1 3 1 Số câu 1 1 Giải toán có lời văn Số điểm 1,5 1,5 Tổng Số câu 3 2 1 1 1 1 1 5 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn