intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thành Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thành Long” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thành Long

  1. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II Mức  Mức  Mức  Mức  Chủ  Tổng TT 1 2 3 4 đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số  2 1 1 1 5 1 câu Câu  Số  1, 2 3 4 8 1 số học Số  điể 1,5  1,0  1,0  1,5 3,5  1,5  m Đại  Số  2 1 1 3 1 lượn câu g và  Câu  6,7 5 9 2 đo  số đại  Số  lượn điể 1,5  1,0 1,0 2,5  1,0 g m Số  1 1 câu Y ế u  Câu  tố  10 3 số hình  Số  học điể 1,5  1,5  m Tổn g số  4 2 1 1 1 1 7 3 câu Số điểm 3,0  3,0 2,5 1,5 10 
  2. PHÒNG GD & ĐT HÀM YÊN KIỂM  TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH LONG (Đề chẵn) ĐIỂM ..................................... ..................................... .....................................               I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm) Câu 1: (0.5điểm) Chữ số 5 trong số 254836 chỉ:  A.   50 000 B.   500 000 C.   5 000 D.   50 000 000 Câu 2: (1điểm) Phép trừ  712,54 ­ 48,9  có kết quả đúng là:  A.   70,765 B.   663,64 C.   223,54 D.   707,65 Câu 3: (1điểm) Lớp học có 32 học sinh số học nữ là 12 bạn. Hỏi số học sinh nữ  chiếm ............... phần trăm số học sinh cả lớp? 
  3. A.   34,5% B.   35,4% C.   37,4% D.   37,5% Câu 4: (1điểm) Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5  +  2,5    0,2   là:     A.   1,05 B.   15 C.   10,05 D.   10,5 Câu 5: (1điểm) 1,5 thế kỷ  .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A.   150 B.   300 C.   15 D.   200 Câu 6: (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= …………m2 là:  A.   3,5 B.   3,05 C.   30,5 D.   3,005 Câu 7: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là:  A.   30,5 B.   30,05 C.   3,005 D.   3,05 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) Tìm x:  x + 15,5 = 35,5                  126,8 : x = 16                        x : 4,2 = 25
  4. Câu 9: (1 điểm) Tính:   33 phút 35 giây ­ 25 phút 22 giây              30 phút 15 giây : 5
  5. Câu 10: (1,5 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp),  biết chiều dài 1,2m; chiều rộng 8dm; chiều cao 0,6m. a) Tính diện tích kính để làm bể? b) Tính thể tích của bể cá? Bài giải:
  6. PHÒNG GD & ĐT HÀM YÊN KIỂM  TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH LONG (Đề lẻ)
  7. ĐIỂM ..................................... ..................................... .....................................               I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6 điểm) Câu 1: (0.5điểm) Chữ số 4 trong số 201468 chỉ:  A.   40 000 B.   400 000 C.   400 D.   40 Câu 2: (1điểm) Phép trừ  508,74 + 40,9  có kết quả đúng là:  A.   750,83 B.   549,64 C.   548,83 D.   707,65 Câu 3: (1điểm) Lớp học có 30 học sinh số học nam là 18 bạn. Hỏi số  học sinh  nam chiếm ............... phần trăm số học sinh cả lớp?  A.   36,5% B.   60,2% C.   60,0% D.   67,5% Câu 4: (1điểm) Giá trị của biểu thức: 25 : 2,5  ­  4,5    0,2   là:     A.   9,1 B.   0,9 C.   9,05 D.   1,9 Câu 5: (1điểm) 2,5 thế kỷ  .............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  A.   150 B.   300 C.   250 D.   205 Câu 6: (0.5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5dm28cm2= ………dm2 là: 
  8. A.   5,8 B.   5,08 C.   50,8 D.   5,008 Câu 7: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6tấn15kg = …… tấn là:  A.   61,05 B.   60,15 C.  6,0015 D.   6,015 II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) Tìm x:  x + 2,08 = 4,005                  244,6 : x = 50                        x : 8,7 = 42,5 Câu 9: (1 điểm) Tính:   52 phút 26 giây ­ 25 phút 18 giây              9 giờ 45 phút : 3
  9. Câu 10: (1,5 điểm) Một người thợ gò một cái thùng bằng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ  nhật, biết chiều dài 0,8m; chiều rộng 0,6m; chiều cao 50cm (không tính mép  hàn). a) Tính diện tích tôn để làm thùng? b) Tính thể tích chiếc thùng? Bài giải:
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM (Đề chẵn) 7 Câu 1 2 3 4 5 6 D Ý đúng C B C A C B 1  0,5  0,5  điểm Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm Câu 8: Tìm x: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. x + 15,5 = 35,5   126,8 : x = 16 x : 4,2 = 25   x = 35,5 – 15,5           x  = 126,8: 16 x  = 25  × 4,2
  11. x = 20                         x  =7,925 x = 105 Câu 9: Tính: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 33 phút 35 giây ­ 25 phút 22 giây = 8 phút 13 giây 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây Câu 10: (1,5 điểm)  Bài giải: Đổi 8dm = 0,8m a, Diện tích kính xung quanh của bể cá là: (0,5 điểm) (1,2 + 0,8)  2  0,6 = 2,4 (m2)   Diện tích kính để làm đáy của bể cá là: (0,25  1,2  0,8 = 0,96 (m2) điểm) Diện tích kính để làm bể cá là: (0,25  2,4 + 0,96 =  3,36 (m2) điểm) b, Thể tích của bể nuôi cá là: (0,25  1,2  0,8  0,6 = 0,576 (m3) điểm)                                          Đáp số:  a, Diện tích kính làm bể cá:  (0,25  3,36m2 điểm)                                         b, Thể tích bể cá: 0,576 m3
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM (Đề lẻ) 7 Câu 1 2 3 4 5 6 C Ý đúng A B D D A B 1  0,5  0,5  điểm Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm điểm điểm Câu 8: Tìm x: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. x + 2,08 = 4,005        244,6 : x = 50            x : 8,7 = 42,5 x = 4,005 – 2,08         x  = 244,6 : 50 x  = 42,5  × 8,7 x = 1,925                    x  = 4,892 x = 369,75 Câu 9: Tính: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
  13. 52 phút 26 giây ­ 25 phút 18 giây = 27 phút 08 giây 9 giờ 45 phút : 3 = 3 giờ 15 phút Câu 10: (1,5 điểm)  Bài giải: Đổi 50cm = 0,5m a, Diện tích tôn xung quanh để làm cái thùng là: (0,5 điểm) (0,8 + 06)  2  0,5 = 1,4 (m2)   Diện tích tôn để làm đáy của cái thùng là: (0,25  0,8  0,6 = 0,48 (m2) điểm) Diện tích tôn để làm cái thùng là: (0,25  1,4 + 0,48 =  1,88 (m2) điểm) b, Thể tích của cái thùng là: (0,25  0,8  0,6  0,5 = 0,24 (m3) điểm)                                           Đáp số:  a, Diện tích tôn làm thùng:  (0,25  1,88m2 điểm)                                               b, Thể tích cái thùng: 0,24 m3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2