Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
lượt xem 3
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu
- PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán- Lớp 5 (Thời gian: 40 phút) Họ và tên: ....................................................................................Lớp 5....... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu PHẦN I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Câu 1.Chữ số 6 trong số thập phân 45,602 có giá trị là: A. 6 B. C. D. Câu 2.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 32 phút =……........phút là: A. 272 B. 240 C. 242 D. 432 Câu 3. Kết quả của phép chia 0,4068 : 0,24 là: A. 1695 B. 169,5 C. 16,95 D. 1,695 Câu 4.Giá trị của biểu thức 3,577 + 3,573 là: A. 3,57 B. 8,71 C. 87,1 D. 35,7 Câu 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 0,8m và chiều cao 10dm. Thể tích của bể là: A.1,2dm B. 1,2m C. 12m D.1,2cm Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 3,02dm3 = 30,2cm3 c) 2 ngày 4 giờ = 52 giờ b) 3kg 25g = 3025g d) Một năm nhuận có 265 ngày Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Bánh xe của một xe máy có đường kính là 70cm. Tínhchu vi của bánh xe đó. Đáp số: ………………….…………............... b) Một ca nô đi từ 7 giờ 20 phút đến 8 giờ 35 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô. Đáp số: ………………….…………............... PHẦN II. Tự luận.
- Câu 8. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 6,5dm và 5,5dm, chiều cao là 3,8dm. Tínhdiệntíchhìnhthangđó. …………………………………………………………..………............................................................…………………………………………..… …………………………………………………………..………............................................................…………………………………………..… …………………………………………………………..………............................................................…………………………………………..… …………………………………………………………..………............................................................…………………………………………..… …………………………………………………………..………............................................................…………………………………………..… …………………………………………………………..………............................................................…………………………………………..… Câu 9.Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là: chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết diện tích các cửa bằng 12% diện tích xung quanh của phòng họcđó. Tính diện tích cần quét vôi. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ..... ................................................................................................................................................................................................................. . ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. .. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. .. ................................................................................................................................................................................................................. .Câu 10.Tínhbằng cách thuận tiện nhất: 2,8 × 16,5 + 1,4 × 30 × 2 + 43,5 × 2,8 + 2,8 × 9 + 2,8 ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................................................................................................. . ................................................................................................................................................................................................................. . HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5 NĂM HỌC 2022-2023 PHẦN I. (6điểm) Câu 1. (M1-0,5điểm): KhoanhđúngvàođápánB 0,5 điểm Câu 2. (M1-0,5điểm): KhoanhđúngvàođápánA 0,5 điểm Câu3. (M1-0,5điểm): KhoanhđúngvàođápánC 1 điểm Câu 4. (M2-0,5điểm): KhoanhđúngvàođápánD 1 điểm Câu 5. (M1-0,5 điểm): KhoanhđúngvàođápánB 1 điểm Câu6. (M2-1 điểm):Điềnđúngmỗiphầnđược 0,25 điểm 1,0 điểm Câu7. a) (M3- 1 điểm): 219,8cm 1,0 điểm b)(M2- 1điểm): 24 km/giờ 1,0 điểm PHẦN II. (4điểm) Câu 8. (M1- 1điểm) 2 điểm Diện tích hình thang là: 0.25 điểm ( 6,5 + 5,5) 3,8 : 2= 22,8 (dm2) 0.5 điểm Đáp số: 22,8dm2 0.25 điểm Câu 9. (M3-2điểm) Bài giải Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 0,25 điểm (8+6) × 2 × 3,5 = 98 (m2) 0,25 điểm Diện tích trần nhà của hình hộp chữ nhật là: 0,25 điểm 8 × 6 = 48 (m2) 0,25 điểm Diện tích các cửa của hình hộp chữ nhật là: 0,25 điểm 12 × 98 : 100 = 11,76 (m2) 0,25 điểm 0,25 điểm Diện tích cần quét vôi là:
- (98 + 48) - 11,76 = 134,24(m2) 0,25 điểm Đáp số: 134,24(m2) Câu 10. (M4 - 1,0 điểm) 2,8 × 16,5 + 1,4 × 30 × 2 + 43,5 × 2,8 + 2,8 × 9 + 2,8 = 2,8 × ( 16,5 + 30 + 43,5 + 9+1) 0,5 điểm = 2,8 × 100 0,25 điểm = 280 0,25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn