intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số Nhận biết cách biểu Tính được giá trị phân Tính giá trị của biểu Vận dụng kiến diễn phân số. số của một số cho trước. thức. thức để tính Biết hai phân số bằng Tìm được một số khi Tìm x. toán nhau. biết giá trị phân số của Biết phân số đối nhau. nó. Biết phân số nghịch đảo. Thực hiện được các phép tính của phân số. Số câu 7 3 1 1 12 Số điểm 2,33 1 1 1 5,33 Số thập phân Biết so sánh hai số thập Thực hiện được các phân. phép tính với số thập Biết thực hiện các phép phân. tính với số thập phân. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 2 2,76 Những hình hình Biết nhận dạng được Vẽ được điểm nằm học cơ bản đường thẳng. giữa hai điểm. Tính Biết hai tia trùng nhau. được độ dài đoạn Biết được mối quan hệ thẳng. của các đường thẳng. Số câu 3 1 4 Số điểm 1 1 2 TS câu 12 4 2 1 19
  2. TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ Câu 1: (NB) Nhận biết cách biểu diễn phân số. Câu 2: (NB) Biết hai phân số bằng nhau. Câu 3: (NB) Biết phân số đối nhau. Câu 4: (NB) Biết phân số nghịch đảo. Câu 5, 6, 7: (NB) Thực hiện được các phép tính của phân số. Câu 8: (TH) Tính được giá trị phân số của một số cho trước. Câu 9, 10: (TH) Tìm được một số khi biết giá trị phân số của nó. Câu 11: (NB) Biết so sánh hai số thập phân. Câu 12: (NB) Biết thực hiện các phép tính với số thập phân. Câu 13: (NB) Biết nhận dạng được đường thẳng. Câu 14: (NB) Biết hai tia trùng nhau. Câu 15: (NB) Biết được mối quan hệ của các đường thẳng. Bài 1: (VD) Thực hiện được phép tính với phân số. Bài 2: (TH) Thực hiện được phép tính với số thập phân Bài 3: (VD) Biết vẽ điểm nằm giữa hai điểm. Biết tính độ dài đoạn thẳng. Bài 4: (VDC) Vận dụng linh hoạt các tính chất đã học để tính toán.
  4. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS 19.8 Môn Toán 6 – Thời gian 60 phút Điểm Lời phê của thầy (cô). Họ và tên:………………………. Lớp……… ĐỀ A. I. Trắc nghiệm. (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Phần tô màu trong hình dưới đây biểu diễn phân số nào? 1 3 A. . B. . 3 4 1 1 C. . D. . 4 2 −4 Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 10 −2 2 −10 −5 A. .B. C. D. . 5 5 4 2 10 Câu 3: Số đối của phân số là −21 21 10 −10 −21 A. . B. . C. D. 10 21 4 10 −8 Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là 17 8 17 17 A. . . B. C. − . D. -1 17 8 8 15 7 Câu 5: Kết quả của phép tính − là 20 20 −1 −8 4 2 A. . B. . C. . D. . 10 20 5 5 2 Câu 6: Kết quả của phép tính .3 là 3 1 A. 6. B. 1. C. . D. 2. 3 −7 Câu 7: Thay dấu ? bằng phân số thích hợp để được phép tính đúng +?=0 6 7 −7 9 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 7 2 Câu 8: của 18m bằng 3 A. 6 m B. 27 m. C. 36 m. D. 12 m. 1 Câu 9: Tìm một số biết của số đó là 20? 5 30 A. 100. B. 4. C. 20. D. . 8
  5. 2 Câu 10: Tính chiều dài của một mảnh vải, biết rằng mảnh vải đó dài 10 m? 3 A. 9 m. B. 8 m. C. 15 m. D. 48 m. Câu 11: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm −317 … −817 là A. < . B. >. C. = . D. ≥. Câu 12: Kết quả của phép tính (-12,3) + (5,67) là A. 6,63. B. -17,97. C. -6,63. D. 17,97. Câu 13: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. t Câu 14: Chỉ ra một cặp tia trùng nhau trong hình vẽ bên. A. Us, Vt. B. Ut, UV. C. Vs, Vt. D. Vs, Ut. Câu 15. Mối quan hệ của đường thẳng a và b trong hình vẽ là A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. không có điểm chung. II. Tự Luận (5 điểm). Bài 1: (1 điểm) 5 3 3 4 3 −1 a) Tính nhanh P = − + − . b) Tìm x, biết :x= . 8 7 8 7 5 4 Bài 2: (2 điểm) Tính. a) (-24) : 0,3. b) (- 90,67) + 5,5. c) (-12,3) + (-5,67). d) (- 0,18) . 1,5. Câu 3: (1 điểm) Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 6cm; EK = 12cm. a) Vẽ hình. b) Tính độ dài đoạn thẳng IK. 1 1 1 1 Câu 4: (1 điểm) Tính M = + + + ... + . 1.2 2.3 3.4 99.100 -----Hết----- Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm
  6. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (5 điểm). Mỗi câu đúng 0,3(3) điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A B C D D A D A C A C D B C án II. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1a 5 3 3 4 P= − + − 0,5 điểm 8 7 8 7 5 3 3 4 P= + + − − 0,2 8 8 7 7 8 7 P= - 0,2 8 7 P = 1 - 1 = 0. 0,1 Câu 1b 3 −1 :x= . 0,5 điểm 5 4 3 −1 0,2 x= : 5 4 3 4 x= . − 0,2 5 1 −12 x= . 5 0,1 Câu 2a (-24) : 0,3 = -80. 0,5 0,5 điểm Câu 2b (- 90,67) + 5,5 = - (90,67-5,5) = -85,17. 0,5 0,5 điểm Câu 2c (-12,3) + (-5,67) = -17,97. 0,5 0,5 điểm Câu 2d (- 0,18) . 1,5 = - 0,27. 0,5 0,5 điểm Câu 3a Vẽ hình đúng 6cm 12cm 0,3 điểm 0,3 Câu 3b I nằm giữa E và K nên ta có 0,7 điểm IE + EK = IK 0,3 IK = 6 + 12 = 18 (cm). 0,4 Câu 4 1 1 1 1 + + + ... + 1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + ... + − 0,4 1 2 2 3 3 4 99 100 1 = 1− 100 0,3 99 = . 100
  7. 0,3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1