Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Phong
- PHÒNG GD & ĐT NGHĨA HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGHĨA PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Cấp độ VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Đếm được số Tập hợp, phần tử của một phần tử tập hợp đơn giản tập hợp Số câu 1 1 Số điểm 0,2 0,2 % 2 2 Tìm được Ước, bội, ƯCLNcủa 2 số, số nguyên nhận biết được các tố số nguyên tố dựa vào định nghĩa. Số câu 2 2 Số điểm 0,4 4 % 4 4% Điểm, Nhận biết điểm đường nằm giữa hai Tìm số giao thẳng, điểm còn lại và điểm của nhiều đoạn viết công thức đường thẳng. thẳng, tia cộng đoạn thẳng. Số câu 1 1 Số điểm 0,2 2 % 2 2 Tính tổng các số nguyên thỏa mãn Số điều kiệ cho nguyên trước, tìm số chưa biết trong phép cộng. Số câu 2 2 Số điểm 0,4 0,4 % 4 4 Phân số Nhận biết phân số Thực hiện phép rút gọn So 2 sánh biểu ,tìm số đối, số biểu thức, tìm x. thức. nghịch đảo của một phân số, hai phân số bằng nhau, thực hiện các phép tính về
- phân số, rút gọn phân số. 11 2 1 14 2,2 3,5 0,5 6,2 22,2 35 5 62 Nhận biết các loại Tính số đo của góc góc đựa vào công Vẽ hình, làm các bài tập Góc thức cộng góc, suy luận loogic trong công thức với 2 chứng minh hình học góc phụ nhau. Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,2 0,4 2 2,6 % 2 4 20 26 18 2 6 1 27 TỔNG 3,6 0,4 5,5 0,5 10,0 36% 4% 55% 5 (100%) PHÒNG GD & ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGHĨA PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (4 điểm): Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1: Cho tập hợp P = { x N x < 3} . Số phần tử của tập hợp P là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Số nào sau đây không là số nguyên tố? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 3: Cho a = 3.52..7 và b = 22 .32.5 . Khi đó ƯCLN(a.b)_ bằng A. 32.52 B. 3.5 C. 22 .32.52.7 D. 2.3.5.7 Câu 4: Tổng các số nguyên x thỏa mãn −2 < x 2 là: A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 5. Nếu 9 + x = - 5 thì x bằng: A. - 4. B. 4. C. 14 . D. - 14. Câu 6. Trong các cách viết sau đây, cách viết cho ta phân số là −3 0,5 5 −3 A. . B. . C. . D. . 5 5 0,3 0 4 Câu 7. Trong các phân số sau, phân số bằng phân số −5 6 −16 20 25 A. . B. . C. . D. . −15 20 25 30 −3 1 Câu 8. Kết quả phép tính + là 4 2 −2 1 −1 −2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 6
- x -5 Câu 9. Nếu = thì x bằng: 12 4 A. - 15. B. 15. C. - 10. D. 10. 30 Câu 10. Phân số sau khi rút gọn được phân số tối giản là −180 - 10 -1 5 1 A. . B. C. . D. . 60 6 - 30 6 -6 Câu 11: Số đối của phân số là 13 6 −13 6 13 A. B. C. D. −13 6 13 6 −8 5 Câu 12: Khi thực hiện phép tính . ta được kết quả tối giản là: 15 2 - 40 −20 -5 -4 A. B. C. D. 30 15 3 3 7 13 Câu 13: Kết quả của phép tính − bằng: 35 65 -6 6 - 20 A. B. C. D. 0 20 20 65 -7 Câu 14: Số nghịch đảo của phân số là: 15 15 7 15 7 A. B. C. D. 7 15 −7 −15 3 Câu 15: Kết quả của phép tính (−6) : là: 2 A. 4 B. -4 C. -9 D. 9 Câu 16: Góc bẹt có số đo bằng A. 1800 B. 900 C. 600 D. 00 Câu 17: Cho biết M là điểm nằm giữa hai điểm H và K. Khi đó ta có A. HM + HK =MK B. MH = MK C. KM + KH = MH D. MH + MK = HK Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Các góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. B. Các góc lớn hơn góc nhọn là góc tù. C. Các góc lớn hơn góc vuông và nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. D. Các góc lớn hơn góc vuông là góc tù. ᄋ ᄋ ᄋ Câu 19: Cho EDF và IKL là hai góc phụ nhau biết IKL = 50 . Số đo EDF bằng 0 ᄋ 0 0 0 A. 40 B. 140 C. 50 D. 1300 Câu 20. Cho hai tia OB, OC cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia OA biết ᄋ ᄋ AOB = 1000 và AOC = 750 . Số đo BOC bằng ᄋ 0 0 A.25 . B. 15 . C. 350. D. 1750. Phần 2 - Tự luận (6 điểm): Câu 1. (2 điểm): Cộng các phân số (rút gọn kết quả nếu có thể): 2 −7 1 7 7 5 2 12 −5 13 a) + b) − : . c) − . + + : 3 6 3 12 4 7 13 7 7 11 Câu 2. (1,5 điểm): Tìm x biết: 2 1 2 4 1 3 a) x − = . b) .x + .x = − 3 5 3 5 5 4 Câu 3. (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox vẽ hai góc xOy = 1000 và ᄋ ᄋ xOz = 1400 .
- a) Trong ba tia Ox. Oy. Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Tại sao ? ᄋ b) Tính số đo yOz ? ᄋ ᄋ c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. So sánh hai góc zOy và zOt và chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot. 2020 2021 2020 + 2021 Câu 4. (0,5 điểm): So sánh hai số sau : A = + và B = 2021 2022 2021 + 2022 - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - - PHÒNG GD & ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGHĨA PHONG NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 GIỮA KÌ II NĂM HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC 2020 – 2021 I .Trắc nghiệm (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B D D A B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D D C B A D C A B II . Tự luận:(8đ) Câu Phần Đáp án Điểm 1 2 −7 + (2 điểm) 3 6 4 −7 a = + 0,25 6 6 −3 −1 = = 0,25 6 3 1 7 7 − : 3 12 4 1 7 4 = − . 0,25 b 3 12 7 1 1 = − 0,25 3 3 =0 0,25 c 5 2 12 −5 13 − . + + : 7 13 7 7 11 −5 2 −5 11 12 = . + . + 0,25 7 13 7 13 7 −5 2 11 12 0,25 = . + + 7 13 13 7
- −5 12 = + =1 0,25 7 7 2 1 x− = 3 5 1 2 x= + 0,25 5 3 a 13 x= 0,25 15 13 Vậy x = 0,25 15 2 4 1 3 .x + .x = − 3 5 5 4 2 4 1 3 + .x = − 0,25 3 5 5 4 22 −11 .x = 0,25 15 20 2 −3 x= (1,5 điểm) b 8 −3 vậy x = 0,25 8 3 y (2 điểm) z 0,25 t O x a) Trong ba tia Ox. Oy. Oz tia Oy nằm giữa hai tia còn lại . Tại vì ᄋ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa cạnh Ox có : xOy = 1000 và a 0,25 ᄋ 0 0 xOz = 1400 vì 100 < 140 nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Vậy tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có: ᄋ ᄋ ᄋ 0,25 xOy + yOz = xOz b ᄋ 1000 + yOz = 1400 0,25 ᄋ yOz = 400 0,25 c c) Vì tia Ot là tia đối của tia Ox nên xOz và zOt là hai góc kề bù ᄋ ᄋ nên ta có: ᄋ ᄋ xOz + tOz = 1800 0,25 ᄋ tOz = 400 ᄋ ᄋ ᄋ Mà yOz = 400 do đó yOz = tOz 0,25 Tương tự ta cũng có:
- ᄋ ᄋ xOy + tOy = 1800 ᄋ tOy = 800 ᄋ Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa cạnh Oy có : tOy = 400 và 0,25 ᄋ tOy = 800 vì 400 < 800 nên tia Oz nằm giữa hai tia Ot và Oy 2020 2020 Cố > 2021 2021 + 2022 4 2021 2021 > 0.25 (0,5 điểm) 2022 2021 + 2022 2020 2021 2020 + 2021 A= + > =B 0.25 2021 2022 2021 + 2022 * Ghi chú : - Nếu học sinh làm bài không đúng cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho điểm từng phần như hướng dẫn quy định. - Câu hình mỗi phần nếu thiếu hoặc sai một lí do thì châm chước,nếu thiếu hoặc sai 2 lí do thì trừ phần đó 0,25 điểm. - Điểm toàn bài không làm tròn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn